1/57
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
gây áp lực lên ai để buộc họ phải làm gì
bắt đầu hoạt động/ làm việc một cách nghiêm túc
thuyết phục ai tin điều gì là đúng
xóa bỏ/ phá hủy hoàn toàn
U-turn
sự thay đổi hoàn toàn (ý kiến, hành động)
đứng ở vị trí mà mọi người sẽ chỉ trích
một vấn đề chưa thể đạt đến thỏa thuận do một người/nhóm người từ chối thay đổi ý kiến
ở thời điểm đã quá muộn để quay đầu
get into the swing of things
quen với một hoạt động
tham gia vào việc gì ngay từ lúc bắt đầu -
giữ bình tĩnh
get a grip on oneself
kiêu ngạo
be/go back to the salt mines
trở lại công việc thường ngày
hoàn toàn hồi phục
(ý tưởng, dự án…) dời lại để thảo luận sau
quay về số 0 làm lại từ đầu5.
jump through hoops
vượt qua khó khăn
gặt hái thành công
thắng ai trong một cuộc tranh cãi
hành động một cách kì lạ
In deep water
đang gặp khó khăn
khỏe mạnh
ở nhiều nơi, rải rác
yêu ai say đắm
vơ hết giải/tiền
ủng hộ quan điểm trái chiều để mọi người thảo luận về nó một cách chi tiết hơn
không chắc chắn
a fat chance of
ít cơ hội/ khả năng xảy ra
chiến thắng suýt soát
quả báo
ở trong tình thế bất lợi mà bất kì hành động nào đến dẫn đến kết quả xấu
up the creek (without a paddle)
ở trong tình thế khó khăn
sống tách biệt
bị hoãn lại
đang được sử dụng
call one’s bluff
khiêu khích, kích ai để bắt họ chứng minh điều họ đang nói
liều làm điều gì mà có thể bị chỉ trích/ coi là sai lầm
tăng khả năng thành công bằng cách chọn nhiều khả năng
từ chối làm gì
tricks of the trade
mánh lới nghề nghiệp
biết mọi thứ xảy ra xung quanh
cắt và dán
sự bạc đãi
basket case
tổ chức/ đất nước có nền kinh tế tồi tệ
thất bại
bình minh giả (ảo tưởng rằng mọi chuyện đã tốt lên)
nhân tố bí ẩn
a turn-up/ one for the books
điều bất ngờ
cách nói
sự thay đổi lớn
cảm giác sắp ngất
have rosy cheeks
khỏe mạnh, hồng hào
go scarlet
náo loạn
teeter on the brink/ edge
(tình huống xấu) khả năng cao sẽ xảy ra
rất cẩn trọng
trong tình huống nguy hiểm
trong hoàn cảnh