1/41
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
人才
réncái - người tài năng

孝敬
./xiàojìng/(动) hiếu kính
· 孝 hiếu thảo
· 敬kính trọng
- 这些补(bǔ)品(pǐn)是他孝敬你的。
- 孩子应该孝敬和奉(fènɡ)养(yǎnɡ)父母。
* 父母对孩子:养(yǎng): nuôi /养(yǎng)育(yù): nuôi + giáo dục/抚(fǔ)养(yǎng) nuôi + nâng đỡ/喂(wèi)养(yǎng) nuôi + bón cho ăn
* 孩子对父母:赡(shàn)养(yǎnɡ) phụng dưỡng/奉(fènɡ)养(yǎnɡ)(奉(fènɡ):侍(shì)奉(fènɡ) chăm sóc và hầu hạ)

背
*/bēi/(动): cõng, vác/ gánh vác, đảm nhiệm
+ 为什么出了事总让我背黑锅 呢?
背黑锅: nghĩa như quýt làm cam chịu (dùng trong khẩu ngữ)
+ 我怕背不起这么大的责(zé)任(rèn)。: trách nhiệm
+ 这些事件使他背上不该有的恶(è)名(míng)。Tiếng xấu
* /bèi/(名):- lưng = 后背hòubèi
- 他背(bèi)上背(bēi)着一个大书包

从前
trước đây/ngày xưa (dt) cóngqián
想起从前所遇到的那些悲(bēi)惨(cǎn) bị thảm的事情 ( nghĩ đến việc bi thảm...),我更加体会 hiểu được到现在充(chōnɡ)满(mǎn)幸福的生活。

时期
shíqī/(名)thời kỳ
春(chūn)秋(qiū)时期: thời kỳ xuân thu
战(zhàn)国(ɡuó)时期 : thời kỳ chiến quốc
封(fēnɡ)建(jiàn)时期: thời kỳ phong kiến
战(zhàn)争(zhēng)时期: thời kỳ chiến tranh
和(hé)平(píng)时期: thời kỳ hòa bình
特(tè)殊(shū)时期[1] : thời kỳ đặc biệt
环境/情况
![<p><strong>shíqī</strong>/(名)thời kỳ</p><p>春(chūn)秋(qiū)时期: thời kỳ xuân thu</p><p>战(zhàn)国(ɡuó)时期 : thời kỳ chiến quốc</p><p>封(fēnɡ)建(jiàn)时期: thời kỳ phong kiến</p><p>战(zhàn)争(zhēng)时期: thời kỳ chiến tranh</p><p>和(hé)平(píng)时期: thời kỳ hòa bình</p><p>特(tè)殊(shū)时期[1] : thời kỳ đặc biệt</p><p>环境/情况</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/93380c05-8cfc-4392-bc97-5da8ffc1ad37.jpg)
流传
/liúchuán/
(1) 这是一个祖(zǔ)先(xiān) tổ tiên流传下来的风(fēng)俗(sú)(phong tục)。
· 风俗习惯:phong tục tập quán
· 入(rù)乡(xiānɡ)随(suí)俗(sú):nhập gia tùy tục
(2) 这个故事以口头的方式流传下来的。
口(kǒu)头(tóu)禅(chán):thần chú
(3) 流传至(zhì)今(jīn)/流传下来 : lưu truyền tới nay

至今
đến nay/đến bây giờ (phó) zhìjīn
许(xǔ)多(duō)(很多)从前的故事仍然流(liú)传(chuán)至(zhì)今(jīn)。

农民
nông dân (dt) nóngmín

战争
zhànzhēng - chiến tranh

满足
thỏa mãn/cảm thấy hài lòng (đgt) mǎnzú

惭愧
cánkuì/ hổ thẹn(形)
这次没能按时完成任(rèn)务(wu),他感到惭愧极了.

决心
/juéxīn/(动、名)
- 下决心- 下定决心
不论遇到什么困难,也不能动(dònɡ)摇(yáo)我们的决心。

委屈
/wěiqu/ để ai chịu thiệt thòi, tủi thân
- (形)受到不应有的指(zhǐ)责(zé) buộc tội或待(dài)遇(yù),感到心里难过。
例子:倾(qīnɡ)诉(sù) dốc bầu tâm sự了自己的委屈之后,我的心情好多了。
-(动)使人受到委屈:
+ 对不起,委屈你了。

打听
dǎting - thăm dò, nghe ngóng

主人
người chủ (dt) zhǔrén

结实
jiēshi/ cường tráng, khỏe mạnh(形
老人七十多岁了,身(shēn)子(zi)骨(ɡǔ) xương cốt还挺结实。

勤奋
qínfèn/(形)siêng năng, cần cù:指学习或者工作努力上进
>< 懒(lǎn)惰(duò)
临(lín)时(shí)抱(bào)佛(fó)脚(jiǎo) --- nước đến chân mới nhảy
例子:成功永(yǒng)远(yuǎn)luôn luôn属(shǔ) thuộc về于勤奋的人。
Ø 幸(xìng)运(yùn) : may mắn --- 靠(kào)山(shān) : có chỗ dựa

银子
/yínzi/ (n) bạc

老实
lǎoshí -
1. (形)chân chất, thật thà chất phát ~ 诚(chéng)实(shí) ><狡(jiǎo)猾(huá) : xảo quyệt
王叔(shū)叔(shū)是个老实的人,他不会做出那样的事情。
· Đừng ngịch ngợm quá : 老实一点

镇
/zhèn/ (n) thị trấn

后背
/hòubèi/ (n) lưng (người)

滑
1. huá/(形、动)trơn, trượt
- 今天路上太滑了,你小心点儿。
- 滑(huá)雪(xuě)-滑(huá)冰(bīng) : trượt tuyết - trượt băng

甩
1. vung, quăng, ném shuǎi
- 甩开: vung tay
- 被甩: đá, bỏ rơi
(1)我不是被他甩了,而是我甩了他。
(2)梦(mèng)见小狗甩我一身泥(ní)。bùn

顶
/dǐng/
- (名)人或物的最高部分:头顶、屋顶、山顶 : nơi cao nhất
- (动):+用头支撑、撞击:
他能用头顶起20斤重的东西。
+ 迎(yíng)着(zhe) gặp gỡ,抵(dǐ)挡(dǎng):kháng cự
顶着大太阳、顶着风雨: đội lên
我从来不需要爬山,因为我站的地方就是山(shān)顶(dǐnɡ)。
- (量) : 一顶帽子

扶
1. /fú/(动) đỡ, vịn
+ Cậu ta đi lại bất tiện, đi bộ cũng cần có người đỡ.
顺(shùn)便(biàn) nhân tiện --- 不便 : bất tiện
他腿(tuǐ)脚(jiǎo)不(bú)便(biàn),走路也要有人扶。

不行
(chỉ mức độ, cường độ) ghê gớm, cực kỳ, kinh khủng (đgt)
bùxíng
团员
sum họp/đoàn tụ (đgt) tuányuán
我们家大年三十中午吃团圆饭。
· 大年初(chū)一(yī) : mùng 1 tết

去世
qua đời/từ trần (đgt)
qùshì

国君
vua (dt) guójūn

本领
bản lĩnh/năng lực (dt) /běnlǐng/
官
quan (dt)

物质
wùzhí - vật chất
反而
fǎn'ér - trái lại, ngược lại

诚恳
chéngkěn
thành khẩn
+你待人这样诚恳,使我很受感动。

成就
chéngjiù - thành tựu
+我国的航天事业取(qǔ)得(dé)了惊人的成就。

古代
/gǔdài/ (n) cổ đại

孝顺
xiàoshùn/(动、形) hiếu thuận
做儿女的要孝顺父母。

美德
/měidé/ (n) phẩm chất tốt
+ 孝(xiào)敬(jìng)老(lǎo)人(rén)是我国的传(chuán)统(tǒng)美德。Truyền thống

占
chiếm/giữ (đgt)
zhàn
食物
shíwù - thức ăn

春秋
thời Xuân Thu
下决心
hạ quyết tâm