Looks like no one added any tags here yet for you.
misuse
(verb). dùng vào sai mục đích
scheme
n. /ski:m/ sự sắp xếp, sự phối hợp; kế hoạch thực hiện; lược đồ, sơ đồ
prone
/prəʊn/
(adj). Dễ mắc phải (cái gì đó)
vandalism
(n) /ˈvændəlɪzəm/ sự phá hoại, tội phá hoại các công trình văn hoá
theft
(n) /θeft/ sự ăn trộm
turn down
(v) từ chối
/tɜːn daʊn/
municipality
/mjuːˌnɪsɪˈpæləti/ Đô thị, thành phố tự trị
(n)
unanimously
/juˈnænɪməsli/ .adv. đồng lòng, nhất trí
glorious
.adj./ˈɡlɔː.ri.əs/ rực rỡ, lộng lẫy, vinh quang
reference
(noun). sự nói đến, sự nhắc đến
/ˈrefrəns/
financially
(adv). về mặt tài chính
/fəˈnænʃəli/
patent
/ˈpætnt/ (n,v): bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế
intend
(v) /ɪnˈtend/ có ý định, có ý muốn
come up with
/kənˈtrɪbjuːt/ (verb). nghĩ ra, nảy ra
activist
/ˈæktɪvɪst/ (n) nhà hoạt động xã hội, chính trị
perceive
(v) /pəˈsiːv/ hiểu được, nhận thức được, lĩnh hội
eg: Every employee who enjoys profit sharing _____s his job as quality control.
threat
n. /θrɛt/ sự đe dọa, lời đe dọa
consumerism
/kənˈsjuːmərɪzəm/ (n) chủ nghĩa tiêu thụ/tiêu dùng
withdraw
v. /wɪðˈdrɔ , wɪθˈdrɔ/ rút, rút khỏi, rút lui
launch
(verb). khởi đầu, bắt đầu
v., n. /lɔ:ntʃ/ hạ thủy (tàu); khai trương; sự hạ thủy, buổi giới thiệu sản phầm
abolish
(v) /əˈbɒlɪʃ/ thủ tiêu, bãi bỏ, kết thúc
profitable
/ˈprɒfɪtəbl ̩/ adj có lợi, sinh lợi, mang lại nhiều lợi nhuận
I think it will be a very profitable business.
pivotal
adj. /ˈpɪvətl/
then chốt, mấu chốt, chủ chốt
arouse
(v) /əˈraʊz/ đánh thức, khuấy động, kích thích, gợi lên
recall
v. /ri´kɔ:l/ gọi về, triệu hồi; nhắc lại, gợi lại
conscious
adj. /ˈkɒnʃəs/ tỉnh táo, có ý thức, biết rõ
prove
v. /pru:v/ chứng tỏ, chứng minh
resident
n., adj. /'rezidənt/ cư dân, người sinh sống, trú ngụ, khách trọ; có nhà ở, cư trú, thường trú
destination
/ˌdestɪˈneɪʃn/ (n) đích, điểm đến
underground
adj., adv. /'ʌndəgraund/ tàu điện ngầm, dưới mặt đất, ngầm dưới đất; ngầm
I always travel by underground
reputation
(n) danh tiếng, thương hiệu
/ˌrepjuˈteɪʃn/
capital
n., adj. /ˈkæpɪtl/ thủ đô, tiền vốn; chủ yếu, chính yếu, cơ bản
Paris is the capital of France
concerned
/kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm, bận tâm
damage
(n) /ˈdæmɪdʒ/: sự thiệt hại, sự hư hại
attention
n. /ə'tenʃn/ sự chú ý
leaflet
/ˈliːflət/ (n): tờ rơi, tờ in rời
a great deal of
a lot of (+ uncountable Noun)(rất nhiều)
(pronoun). rất nhiều
They spent a great deal of money
particularly
adv. /pə´tikjuləli/ một cách đặc biệt, cá biệt, riêng biệt
publicise
/ˈpʌb.lɪ.saɪz/ công khai, quảng cáo (n)
aim
(noun). mục đích, mục tiêu /eɪm/
Our main aim is to provide affordable childcare
struggle
v., n. /'strʌg(ә)l/ đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu, chật vật
get off the ground
/ɡet ɒf ðə ɡraʊnd/ (verb). trở nên thành công
opposed
(adj) to /əˈpəʊzd/ chống lại, phản đối
initiative
(n) sáng kiến, bước đầu, sự sáng tạo; vai trò tích cực
/ɪˈnɪʃətɪv/
devise
/dɪˈvaɪz/
- Phát minh, nghĩ ra (verb)
urban
adj. /ˈɜrbən/ (thuộc) thành phố, khu vực
original
adj., n. /ə'ridʒənl/ Nguyên bản, khởi nguồn
various
adj. /veri.əs/ khác nhau, thuộc về nhiều loại, đa dạng
council
n /ˈkaʊnsl/ hội đồng (thường để giải quyết các vấn đề về chính trị, luật pháp)
present
(v) giới thiệu, trình bày, thể hiện
/prɪˈzent/
Are you presenting a paper at the conference?
elaborate
(adj). kỹ lưỡng, tỉ mỉ
/ɪˈlæbərət/
conspicuous
(adj) dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ
làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý
/kənˈspɪkjuəs/
sturdy
Adj. /ˈstɜːdi/ cứng cáp, vững chắc, chắc chắn
instantly
adv. ngay lập tức = immediately
/ˈɪnstəntli/
recognise
(v) /ˈrekəɡnaɪz/: công nhận, nhận ra
blow
v., n. /bləʊ/ Tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người
characteristically
(adv). một cách đặc trưng
/ˌkærəktəˈrɪstɪkli/
corporation
tập đoàn, công ty (n)
/ˌkɔːpəˈreɪʃn/
decisive
(adj) quả quyết; dứt khoát, mang tính quyết định
/dɪˈsaɪsɪv/
huge
adj. /hjuːdʒ/ to lớn, khổng lồ
boast
(/bəʊst/) (verb). lấy làm kiêu hãnh, khoe khoang , khoác lác
inspire
(adj) truyền cảm hứng
/ɪnˈspaɪər/
optimistic
/ˌɒptɪˈmɪstɪk/ adj lạc quan
She is optimistic about her chances of winning a gold medal.
mentality
/menˈtæl.ə.ti/ trạng thái tâm lý, tinh thần (n)
dominate
v. /ˈdɒməˌneɪt/ Thống trị, chiếm ưu thế
elaborate
phức tạp
municipality
đô thị
glorious
huy hoàng
arouse
gợi, đánh thức
conscious
tỉnh táo, bt rõ
conspicuous
dễ thấy, dễ nhận thấy
vandalism
phá hoại
abolish =eliminate
loại bỏ