1/122
Vocabulaire
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
un accent
giọng (phát âm)
un appartement
căn hộ
un ascenseur
thang máy
une chambre
phòng ngủ
une cuisine
nhà bếp
la faculté / la fac
khoa tại trường đại học
une université
trường đại học
les grands-parents
ông bà
un manteau
áo khoác
la mère
mẹ
le père
bố
les parents
cha mẹ
la nationalité
quốc tịch
une pièce
căn phòng
une salle de bains
phòng tắm
un séjour / une salle de séjour
phòng khách
notre / nos
của chúng tôi
parfait,e
hoàn hảo
prêt,e
sẵn sàng
votre / vos
của bạn (lịch sự / số nhiều)
aider
giúp
donner
đưa, cho
montrer
chỉ, cho xem
sentir
ngửi, cảm thấy
vivre
sống
C’est pour ça que...
Đó là lý do mà...
Vous avez de la chance!
Bạn thật may mắn!
Mettre la table
Dọn bàn ăn
Ça y est !
Done!
Maintenant
bây giờ
Hélas! Malheureusement
Thật không may
Entrer
bước vào
Donnez vos manteaux
Đưa áo khoác của các bạn đây
un copain de la fac
một người bạn đại học
Et Éric. Mais lui, tu le connais déjà
Và Éric. Nhưng cậu đã biết cậu ấy rồi
C’est grand, chez vous !
Nhà bạn rộng ghê!
C’est l’appartement de nos grands-parents
Là căn hộ của ông bà tụi mình
Maintenant, ils vivent en Provence
Hiện tại, họ sống ở Provence
Notre mère est française
Mẹ tụi mình là người Pháp
C’est pour ça que tu n’as pas d’accent !
Đó là lý do cậu không có giọng (ngoại quốc)
Nous avons les deux nationalités
Chúng tôi có hai quốc tịch
Montre l’appartement à quelqu’un
Show the apartment to someone
Tu m’aides à mettre la table ?
Cậu giúp tớ dọn bàn ăn nhé?
Alors, ici, c’est le séjour. La cuisine est à côté
So, this is the living room. The kitchen is next to it.
À gauche, c’est la chambre de Susana
Bên trái, đó là phòng Susana
Et la salle de bains au milieu
Và phòng tắm ở giữa
Il y a trois pièces dans l’appartement
Có 3 phòng trong căn hộ
Pour nous, c’est parfait! Mais il n’y a pas d’ascenseur, hélas!
Với tụi mình thì tuyệt rồi! Nhưng tiếc là không có thang máy!
Avoir de la chance
cụm từ chỉ sự may mắn.
Merci, c’est gentil !
Thank you, that’s kind (of you)
Vous êtes prêts ?
Are you ready?
À table!
Ra bàn ăn thôi!
Mmm… Ça sent bon !
Mmm… Thơm quá!
Déjà!
Already!
Tu veux du café?
Do you want some coffee?
Non, merci, je ne prends jamais de café
Không, cảm ơn, mình không bao giờ uống cà phê
Vous êtes espagnole ?
Bạn là người Tây Ban Nha hả?
En France, je suis étudiante à la fac
Ở Pháp, tôi là sinh viên đại học
En lettres modernes
Ngành văn học hiện đại
Je fais un stage à la radio
Tôi đang thực tập ở đài radio
J’apprends beaucoup de choses
Tôi học được nhiều thứ lắm
Je vis avec Rosa
Tôi sống cùng Rosa
Tu as de la famille en France?
Cậu có người thân ở Pháp không?
Oui, j’ai un oncle et une tante à Marseille
Có, mình có chú và cô ở Marseille
Mes cousins habitent à Lyon
Các anh/chị em họ của mình sống ở Lyon
Et tes parents ? Ils sont à San Luis aussi ?
And your parents? Are they in San Luis too?
Non, ils sont à Querétaro, pas très loin
Không, họ ở Querétaro, không xa lắm
Tu as une belle famille !
Cậu có một gia đình thật đẹp!
C’est une belle histoire
Đó là một câu chuyện đẹp
un lit
cái giường
des casseroles
xoong nồi
un canapé
ghế sô pha
une baignoire
bồn tắm
le mari
người chồng
la femme
người vợ
les enfants
những đứa trẻ
le frère
anh/em trai
la sœur
chị/em gái
le beau-frère
anh/em rể hoặc anh/em kế
la belle-sœur
chị/em dâu hoặc chị/em kế
les petits-enfants
các cháu (nội/ngoại)
la grand-mère
bà
le grand-père
ông
le cousin
anh/em họ
la cousine
chị/em họ
la tante
cô/mợ/dì
l’oncle
chú/cậu/dượng
le neveu
cháu trai (gọi bằng cô/chú/dì/bác)
la nièce
cháu gái (gọi bằng cô/dì/chú/bác)
un billet
một tờ tiền / vé
un dessert
món tráng miệng
une glace
kem
la glace à la vanille
kem vani
la gauche
bên trái
le droite
bên phải
tout droit
đi thẳng
en face (de)
đối diện (với)
près de
gần đâu đó
loin de
xa
à côté de
kế bên