1/27
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
冷蔵庫
Refigerator
(れいぞうこ)
ナムさんとリンさんの間に自転車が二台あります。
ナムさん (Nam-san) = anh Nam
と = và
リンさん (Rin-san) = chị Lin
の間に (no aida ni) = ở giữa
自転車 (jitensha) = xe đạp
が二台あります (ga ni-dai arimasu) = có hai chiếc (dùng あります cho đồ vật)
先生にアイスクリームをもらいました。
先生に (sensei ni) = từ thầy/cô giáo
アイスクリームを (aisukurīmu o) = kem (tân ngữ)
もらいました (moraimashita) = đã nhận (dùng khi mình nhận cái gì đó từ người khác)
左
Left
今日は会社でナムさんと晩ご飯を食べます。
今日は (kyō wa) = hôm nay thì
会社で (kaisha de) = ở công ty (で: chỉ địa điểm xảy ra hành động)
ナムさんと (Namu-san to) = với Nam
晩ご飯を食べます (bangohan o tabemasu) = ăn tối
間
(In/at) Between
本の上にりんごがあります。
本の上に (hon no ue ni) = ở trên quyển sách
りんごがあります (ringo ga arimasu) = có một quả táo
デパート
Siêu thị / department store
デパートで服を買います。
デパートで (depāto de) = ở trung tâm thương mại (で chỉ địa điểm hành động xảy ra)
服を買います (fuku o kaimasu) = mua quần áo
隣
(となり)
Next to
どんな
What’s kind?
Như thế nào?
来週の土曜日、イタリアへ行きます。
来週の土曜日 (raishū no doyōbi) = Thứ bảy tuần sau
イタリアへ行きます (Itaria e ikimasu) = đi Ý (へ chỉ hướng đi)
イギリスはどんな国ですか。
イギリス (Igirisu) = nước Anh
は = thì
どんな国ですか (donna kuni desu ka) = là đất nước như thế nào?
この食べ物は高いですが、美味しくないです。
この食べ物は (kono tabemono wa) = món ăn này thì
高いですが (takai desu ga) = đắt nhưng mà…
美味しくないです (oishikunai desu) = không ngon
一か月に二回映画を見ます。
一か月に (ikkagetsu ni) = trong một tháng
二回 (nikai) = hai lần
映画を見ます (eiga o mimasu) = xem phim
天気はとてもよかったです。
天気 (てんき) = thời tiết
は = trợ từ chủ đề (thì, còn về...)
とても = rất
よかったです = quá khứ lịch sự của tính từ いい (tốt, đẹp)
一昨日のパーティーはあまり楽しくなかったです。
一昨日 (おととい) = hôm kia
の = bổ nghĩa danh từ (bữa tiệc của hôm kia)
パーティー = party (bữa tiệc)
は = trợ từ chủ đề
あまり = không... lắm (đi với thể phủ định)
楽しい = vui vẻ, thú vị
楽しくなかったです = thể quá khứ phủ định lịch sự của 楽しい
忙しい
忙しい(いそがしい)
là tính từ đuôi い trong tiếng Nhật, nghĩa là bận rộn.
夏休み
はとても楽しかったです。
夏休み (なつやすみ) = kỳ nghỉ hè
は = trợ từ chủ đề
とても = rất
楽しかったです = quá khứ lịch sự của 楽しい (đã vui)
ここにプレゼントがいくつありますか。
ここに = ở đây
プレゼント = quà tặng
が = trợ từ chỉ chủ ngữ
いくつ = bao nhiêu (dùng để hỏi số lượng đồ vật)
ありますか = có không? (dạng nghi vấn của ある)
一つ
(ひとつ) = một cái, một chiếc, một phần.
この学校にアメリカ人が何人いますか。
この学校に = ở trường này
アメリカ人 = người Mỹ
が = trợ từ chỉ chủ ngữ
何人(なんにん) = bao nhiêu người (dùng để hỏi số người)
いますか = có không? (dùng cho người và động vật)
毎晩何
時間
日本語を勉強しますか。
毎晩(まいばん) = mỗi tối
何時間(なんじかん) = mấy tiếng, bao nhiêu giờ
日本語を勉強しますか = học tiếng Nhật phải không?
この学校に先生が十五人ぐらいいます。
この学校に = ở trường này
先生が = thầy/cô giáo (làm chủ ngữ)
十五人(じゅうごにん) = 15 người
ぐらい = khoảng, chừng
います = có (dùng cho người/động vật)
彼は一日に一回薬を飲みます。
彼(かれ) = anh ấy
一日に(いちにちに) = trong một ngày
一回(いっかい) = một lần
薬を飲みます(くすりをのみます) = uống thuốc
一週間に四回テニスをします。
一週間に(いっしゅうかんに) = trong 1 tuần
四回(よんかい) = 4 lần
テニスをします = chơi tennis
今日は子供の誕生日ですから、早く帰ります。
今日は(きょうは) = hôm nay
子供の誕生日(こどものたんじょうび) = sinh nhật của con
ですから = vì … nên …
早く帰ります(はやくかえります) = về sớm
荷物
荷物(にもつ) = hành lý, đồ đạc, kiện hàng