1/74
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
madden
làm cho ai tức giận
madness
sự điên rồ, điên cuồng
madman/madwoman
ngươfi điên
influential
có ảnh hưởng lớn
adventurism
tinh thần mạo hiểm
adventurous
phiêu lưu, mạo hiểm
retiree
người nghỉ hưu
retiring
nhút nhát, kín đáo
weight
tăng tầm quan trọng
weightiness
tính nặng nề, quan trọng
weightlessness
trạng thái ko trọg lực
friendless
không có bạn bed
comfort
an ủi, động viên
comforter
thứ an ủi, tạo sự thoải mái
discomfort
sự kkothoiar mái
rob of
cướp đoạt của ai đó
call for
đòi hỏi, yêu cầu
find fault with=pick holes in=come in for critism
chỉ trích phê phán
=come under attack=run down=put down
resign oneself to
thích ứng, chấp nhận=come to terms with=aadaptto
pressed for time=race against time=get a move on
bị thiếu tgian, đấu tranh với thời gian
We're pressed for time, so
let's hurry up and finish
the project.
it serves sb right=be of one’s making
phải chịu trách nhiệm
He didn't study for the
exam and failed. It serves
him right.
by virtue of
bởi vì
mindful of
nhớ đến, lưu ý đến
in the event of
trog trường hợp
at any rate
dù sao đi nữa
in some respects
ở 1 số mặt
have a weakness for
có sự yếu mềm với cái gì đó
express one’s preferance for
bày tỏ sự ưu tiên cho cái gì đó
give sth one’s best shot
cố gắng hết sức mình
give sb credit for
công nhận, đánh giá cao
give sb up for lost/dead
coi ai đó đã mất tích/ đã chết
give sb half a/the chance
cho ai đó cơ hội cônv bằng
run for cover
tìm nơi trú ẩn
run its course
tiếp tục diễn ra, hoàn thành quá trình
run sth into the ground
sử dụng quá mức, khiến cho điều gì hư hỏng
run the gauntlet
đối mặt với nhiều khó khăn, chỉ trích
The brave soldier ran the
gauntlet of enemy fire to
deliver a crucial message.
run up a large bill
tạo ra 1 số tiền lớn,phát sinh nợ nần
The extravagant shopping
spree ran up a large bill on
her credit card.
fond memories
kỉ niệm đáng nhớ
stable condition
tình trạng ổn định
spitting image
giống như đúc
He looks like his father, he's
the spitting image of him.
standing joke
tiểu phẩm hài
track record
hồ sơ thành tích, kết quả công việc
extenuating circumstances
tình tiết giảm nhẹ
absolute must
điều hoàn toàn cần thiết
long shot
điều ko có khả năng xảy ra cao
Winning the lottery is a long
shot, but you never know.
clos call/shave
sự thoát chết xuýt xao
It was a close call, but she
managed to avoid the
accident.
implicitly
một cách ngầm hiểu , một cách tuyệt đối → implicitly trust
graze
cáo, chạm nhẹ
blistering heat
nhiệt độ nóng cháy
pull a muscle
kéo căng cơ, gây chấn thương cơ
cut sb dead
phớt lờ, ko chuys ai
bump one’s head/get a bump
bị đụng đầu
goose bump
nổi da gà
scald
làm bỏng
eye strain
căng thẳng mắt
sting
đốt, cắn
take the sting out of
làm giảm đau đớn, làm dịu đi
twist the truth
xoay chuyển sự thật
fracture
nứt
a bite to eat
1 chút đồ ăn nhẹ
take it easy
thư giãn, bình tĩnh
give nothing of
coi như ko có gì đáng kể
give/hand sth to sb on a plate
đưa ai đó 1 cách dễ dàng
come naturally
làm 1 cách tự nhiên
be a pushover
là 1 ng dễ bị ảnh hưởng, thuyết phục
be a hard row to hoe
gặp khó khăn, đối mặt với thử thách
at the back of
ở phí sau, ko quan trọng
be up to
đảm nhận , có khả năng thực hiện
on one’s hands and knees
quỳ gối
get tough with
trở nên nghiêm khắc, mạnh mẽ
at the back of
có trách nhiệm cho việc gì, đứng sau vụ việc gì
The local team of Minardi was at
the back of the field
go easy on sb/sth
nhẹ nhàng, nhân từ
worth its weight in gold
có giá trị cao
This book is worth its weight in
gold; it's filled with valuable
information.
throw one’s weight around
dùng quyền lực, sức
mạnh để kiểm soát
người khác
have so much on one’s plate
có nhiều việc, trách nhiệm, cviec cần giải quyết