1/12
Các từ vựng trong luyendethivstep
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
suppress
kìm nén điều gì
to ____ a laugh: nín cười
bottle up
to not allow other people to see that you are unhappy, angry, etc., especially when this happens over a long period of time
Try not to ____ your emotions.
take its toll (on sb/sth)
gây ảnh hưởng tiêu cực
Years of stress and hard work have V3__their__ on his health
decipher
/dɪˈsaɪfər/
giải mã = crack
Scientists are trying to ____ the DNA code.
down-to-earth
thực tế, không mơ mộng
trái nghĩa với “head in the clouds" và “pretentious”
at the expense of sth
phải trả giá bằng điều gì
He worked long hours ______ his health.
→ Anh ấy làm việc nhiều giờ liền, phải đánh đổi bằng sức khỏe.
dominant
(adj) vượt trội
Brown eyes are usually caused by a ____ gene.
(Mắt nâu thường do gen trội gây ra.)
She is the _____ figure in the company. (Cô ấy là người có vị thế vượt trội trong công ty.)
A _____ company = một công ty chiếm lĩnh thị trường.
sequester
hấp thụ, giữ lại (với khí CO2)
Trees ____ carbon dioxide from the atmosphere.
→ Cây cối hấp thụ CO₂ từ khí quyển.
cách li, cô lập
The jury was ____ed during the trial.
→ Bồi thẩm đoàn đã bị cách ly trong suốt phiên tòa.
tịch thu tài sản
The court ordered that the property be ______ed.
→ Tòa án đã ra lệnh tịch thu tài sản đó.
bequeath
để lại (di chúc) hoặc truyền lại (cho thế hệ sau)
He _____ed all his property to his daughter.
→ Ông ấy để lại toàn bộ tài sản cho con gái trong di chúc.
The ancient Greeks ____ed a rich legacy of art and philosophy.
→ Người Hy Lạp cổ đã truyền lại một di sản phong phú về nghệ thuật và triết học.
= pass on
Tiêu chí | ______ | pass on |
---|---|---|
Độ trang trọng | Rất trang trọng, mang tính pháp lý, cổ điển | Thông dụng, đời thường |
Ngữ cảnh chính | Để lại tài sản qua di chúc / truyền di sản | Đưa lại vật gì đó / truyền ý tưởng, niềm tin |
Dùng cho cái gì? | Thường dùng cho cái lớn, quan trọng | Dùng linh hoạt, từ đồ vật đến kiến thức |
complacency
sự tự mãn, tâm lí chủ quan
There is no room for ____ in such a competitive market.
→ Không có chỗ cho sự tự mãn trong một thị trường cạnh tranh như vậy.
His ____ cost him the promotion.
→ Sự tự mãn của anh ấy đã khiến anh mất cơ hội thăng chức.
reassure
trấn an, làm yên lòng
She ____d me that everything would be fine.
→ Cô ấy trấn an tôi rằng mọi chuyện sẽ ổn thôi.
The doctor _____d the patient before the surgery.
→ Bác sĩ đã trấn an bệnh nhân trước ca phẫu thuật.
/ˌriːəˈʃʊr/
be an expert in/on sth
có chuyên môn về…
He is an _____ cybersecurity.
→ Anh ấy là chuyên gia về an ninh mạng.
A person with expertise in finance
→ Một người có chuyên môn về tài chính.
archive
(n) kho lưu trữ
The national ____s contain documents dating back centuries.
→ Kho lưu trữ quốc gia chứa những tài liệu từ hàng thế kỷ trước.
(v) lưu trữ
We should _____ these emails for future reference.
→ Chúng ta nên lưu trữ những email này để tham khảo sau.
/ˈɑːrkaɪv/