USE OF ENGLISH ADVANCED UNIT 6

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/51

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

52 Terms

1
New cards
  • kiss and make up

hòa giải

2
New cards
  • throw one’s weight around

cư xử kiêu căng, trịch thượng (do lạm quyền)

3
New cards
  • a flash in the pan

sớm nở tối tàn, thành công nhất thời

4
New cards
  • go to great lengths

cố gắng làm mọi thứ để đạt được mục tiêu

5
New cards
  • flog a dead horse

cố gắng tiếp tục dù không có kết quả gì (giống như quất con ngựa chết, nó không cảm thấy đau hay có xê dịch gì

6
New cards

as blind as a bat

mù như con dơi (tầm nhìn (nghĩa bóng)/ thị lực kém/ không nhìn nhận ra vấn đề)

7
New cards

be born with a silver spoon in your mouth

sinh ra đã ngậm thìa vàng (đẻ ra đã giàu có và có địa vị trong xã hội)

8
New cards

turn up trumps

thành công hoàn thiện việc gì (thường là bất ngờ)

9
New cards

leave to the discretion of

to give (someone) the right to choose (something in a particular situation)

10
New cards

Take the rough with the smooth"

Kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ -> Chấp nhận hai khía cạnh tốt và xấu của điều gì vì không có điều gì là hoàn hảo cả.

11
New cards

Rub one up the wrong way' từ này bắt nguồn từ hình ảnh chải lông (rub) cho mèo, thường không ai chải ngược lại chiều lông mọc

-> làm ai khó chịu, chọc tức ai; làm trái ý a

12
New cards

bring sb down to earth

to help someone who is euphoric become more realistic

13
New cards

making a mountain out of a molehill

chuyện bé xé ra to

14
New cards

give the game away

to spoil a surprise or a joke by telling someone something that should have been kept secret

15
New cards

a blessing in disguise

trong cais rủi có cái may

16
New cards

have a bone to pick with sb

to want to talk to someone about something annoying they have done

17
New cards

a breath of fresh air

điều gì đó mới, khác lạ, làm tỉnh táo/khỏe khoắn (một cách dễ chịu, thích thú); 'làn gió mới'.

18
New cards

'Bleeding heart' (trái tim rỉ máu)

nghĩa là một người được coi là dễ mềm lòng một cách nguy hiểm, thường là người được cho là quá tự do trong tư tưởng chính trị

19
New cards
  • search high and low

tìm kiếm khắp nơi

20
New cards
  • the long and short of sth

những vấn đề chính

21
New cards
  • through thick and thin

dù có khó khăn nào đi nữa

22
New cards
  • straight and narrow (n)

  • lối sống không thể chê trách

23
New cards
  • shoulder to shoulder

kề vai sát cánh

24
New cards
  • face to face

trực tiếp gặp mặt

25
New cards
  • see eye to eye

thỏa thuận, đồng ý, cùng quan điểm

26
New cards
  • go hand in hand with sth

đi đôi, tồn tại song song

27
New cards
  • dead and gone

chết –

28
New cards

hard pressed/ put/ pushed to V

khó khăn làm gì

29
New cards
  • better off

nhiều tiền hơn

30
New cards
  • hot and cold

rất lo lắng

31
New cards
  • a drop in the ocean

hạt cát trong sa mạc, giọt nước trong sa mạc (ý nói rất nhỏ, không đáng kể)

32
New cards
  • a blessing in disguise

trong cái rủi có cái may

33
New cards
  • doom and gloom

tuyệt vọng

34
New cards
  • life and death

quyết liệt, một sống một còn

35
New cards
  • go to rack and ruin

tan tành, hỏng hoàn toàn

36
New cards
  • fight tooth and nail (fixed)

chiến đấu quyết liệt, đến cùng

37
New cards
  • slap on the wrist

phạt nhẹ

38
New cards
  • pat on the back

sự động viên, sự tự hào

39
New cards
  • pain in the neck

người/ vật đáng ghét, gây khó chịu

40
New cards
  • an elephant in the room

việc khó chịu, vấn đề lớn mà mọi người tránh nói đến

41
New cards
  • put the cart before the horse

ưu tiên sai việc mình làm

42
New cards
  • bend one’s ears about sth

luyên thuyên về chuyện gì mà ai cho rằng là quan trọng

43
New cards
  • play sth by ear

tùy cơ ứng biến

44
New cards
  • be out on one’s ear

bị buộc thôi việc/ rời khỏi đâu đó (do đã làm gì sai)

45
New cards
  • turn a deaf ear to sth

lơ đi

46
New cards
  • put one’s shoulder to the wheel

làm việc chăm chỉ

47
New cards
  • in fits and starts

đứt quãng, không liên tục

48
New cards
  • be out of one’s mind

mất trí

49
New cards
  • be on cloud nine

vui sướng

50
New cards
  • lose one’s cool

mất bình tĩnh

51
New cards
  • add fuel/ flames to the fire

thêm dầu vào lửa

52
New cards
  • a dime a dozen

tầm thường