L4: 你去哪儿?

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/21

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

22 Terms

1
New cards

师傅

thợ cả, tài xế

工人师傅在工作。【工人師傅在工作。】

gōngrén shīfu zài gōngzuò.

Thợ cả công nhân đang làm việc.

<p><span><strong>thợ cả, tài xế</strong></span></p><p><span>工人师傅在工作。【工人師傅在工作。】</span></p><p>gōngrén shīfu zài gōngzuò.</p><p>Thợ cả công nhân đang làm việc.</p>
2
New cards
<p>去</p>

. đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi

他吃完饭就去了。【他吃完飯就去了。】

tā chī wán fàn jiù qùle.

Anh ấy ăn xong rồi rời đi.

3
New cards
<p><span>人民</span></p>

人民

nhân dân; đồng bào

强化人民的国家机器。【強化人民的國家機器。】

qiánghuà rénmín de guójiājīqì.

Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.

4
New cards
<p><span>广场</span></p>

广场

quảng trường

我们在广场上散步。【我們在廣場上散步。】

wǒmen zài guǎngchǎng shàng sànbù.

Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.

5
New cards
<p><span>知道</span></p>

知道

biết; hiểu; rõ; hay biết; hiểu rõ

他知道的事情很多。

tā zhīdào de shìqíng hěnduō。

Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.

6
New cards
<p>了</p>

đã; rồi (tính chất trạng thái có sự thay đổi)

这件事情很复杂了。【這件事情很復雜了。】

zhè jiàn shìqíng hěn fùzále.

Chuyện này đã trở nên rất phức tạp.

7
New cards
<p><span><strong>远【遠】</strong></span></p><p><span>[ yuǎn ][ ㄩㄢˇ ][ viễn ]</span></p>

远【遠】

[ yuǎn ][ ㄩㄢˇ ][ viễn ]

xa; viễn

广州离北京很远 。【廣州離北京很遠】

guǎngzhōu lí běijīng hěn yuǎn。

Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.

8
New cards
<p><span><strong>近</strong></span></p><p><span>[ jìn ][ ㄐㄧㄣˋ ][ cận ]</span></p>

[ jìn ][ ㄐㄧㄣˋ ][ cận ]

ần; bên; cận; kề; kế

他住得离学校很近。【他住得離學校很近。】

tā zhù dé lí xuéxiào hěn jìn.

Anh ấy sống rất gần trường học.

9
New cards
<p><span><strong>到</strong></span></p><p><span>[ dào ][ ㄉㄠˋ ][ đáo ]</span></p>

[ dào ][ ㄉㄠˋ ][ đáo ]

đi; đến; đi đến

tāmen dào cānguǎn chīfàn.

Họ đến nhà hàng ăn cơm.

10
New cards
<p><span><strong>多少</strong></span></p><p><span>[ duōshao ]</span></p>

多少

[ duōshao ]

bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao

今年收了多少粮食?【今年收了多少糧食】

jīnnián shōule duōshao liángshí?

Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?

<p><span><strong>bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao</strong></span></p><p><span>今年收了多少粮食?【今年收了多少糧食】</span></p><p>jīnnián shōule duōshao liángshí?</p><p>Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?</p>
11
New cards
<p><span><strong>多</strong></span></p><p><span>[ duō ][ ㄉㄨㄛ ][ đa ]</span></p>

[ duō ][ ㄉㄨㄛ ][ đa ]

đa; nhiều (quá mức; không cần thiết)

他这人总是多疑。【他這人總是多疑。】

tā zhè rén zǒng shì duōyí.

Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.

12
New cards
<p><span><strong>少</strong></span></p><p><span>[ shǎo ][ ㄕㄠˇ ][ thiểu ]</span></p>

[ shǎo ][ ㄕㄠˇ ][ thiểu ]

. ít

最近我们很少见到他。【最近我們很少見到他。】

zuìjìn wǒmen hěn shǎo jiàn dào tā.

Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.

13
New cards
<p><span><strong>块【塊】(speak)</strong></span></p><p><span>[ kuài ]</span></p>

块【塊】(speak)

[ kuài ]

tờ; đồng (tiền đồng hoặc tiền giấy)

他给我十块钱。【他給我十塊錢。】

tā gěi wǒ shí kuài qián.

Anh ấy đưa cho tôi mười đồng.

14
New cards
<p><span><strong>元</strong></span></p><p><span>[ yuán ](wri)</span></p>

[ yuán ](wri)

đồng tiền (đơn vị tiền tệ)

我有一元人民币。【我有一元人民幣。】

wǒ yǒuyī yuán rénmínbì.

Tớ có một đồng.

15
New cards
<p><span><strong>钱【錢】</strong></span></p><p><span>[ qián ]</span></p>

钱【錢】

[ qián ]

tiền tài; tiền bạc; tiền của

他想攒点钱。【他想攢點錢。】

tā xiǎng zǎn diǎn qián.

Anh ấy muốn tích góp chút tiền.

16
New cards
<p><span>谢谢</span></p>

谢谢

cảm ơn; tạ ơn; cám ơn; biết ơn

很好,谢谢。【很好,謝謝。】

hěn hǎo xièxie

Rất tốt, cảm ơn.

17
New cards
<p><span><strong>感谢【感謝】</strong></span></p><p><span>[ gǎnxiè ][ ㄍㄢˇㄒㄧㄝˋ ][ cảm tạ ]</span></p>

感谢【感謝】

[ gǎnxiè ][ ㄍㄢˇㄒㄧㄝˋ ][ cảm tạ ]

cảm tạ; cảm ơn

感激或用言语行动表示感激【感激或用言語行動表示感激】

我很感谢他的帮助。【我很感謝他的幫助。】

wǒ hěn gǎnxiè tā de bāngzhù.

Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.

18
New cards
<p><strong>多谢</strong></p><p>[ duōxiè ][ ㄉㄨㄛㄒㄧㄝˋ ][ đa tạ ]</p>

多谢

[ duōxiè ][ ㄉㄨㄛㄒㄧㄝˋ ][ đa tạ ]

đa tạ; cảm ơn; rất cảm ơn (lời nói khách sáo)

客套话;表示非常感谢【客套話;表示非常感謝】

多谢你的热心帮助!【多謝你的熱心幫助】

duōxiè nǐ de rèxīn bāngzhù!

Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!

19
New cards
<p><strong>不客气</strong></p><p>[ bù kèqì ]</p>

不客气

[ bù kèqì ]

không có gì; đừng khách sáo

他谢谢我,我说不客气。【他謝謝我,我說不客氣。】

tā xièxiè wǒ, wǒ shuō bù kèqì.

Anh ấy cảm ơn tôi, tôi nói không có gì.

20
New cards

再见

[ zàijiàn ]

tạm biệt; chào tạm biệt

离开时,别忘了说再见。【離開時,別忘了說再見。】

líkāi shí, bié wàngle shuō zàijiàn.

Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.

21
New cards
<p><span><strong>哪儿</strong></span></p><p><span>[ nǎr ]</span></p>

哪儿

[ nǎr ]

đâu; chỗ nào

那部电影是在哪儿拍的?【那部電影是在哪兒拍的】

nà bù diànyǐng shì zài nǎr pāi de?

Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?

22
New cards

哪里

[ nǎlǐ ]

đâu; chỗ nào

你昨天晚上到底去了哪里?【你昨天晚上到底去了哪裡】

nǐ zuótiān wǎnshang dàodǐ qùle nǎlǐ?

Tối qua rốt cuộc bạn đã đi đâu?