1/21
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
师傅
thợ cả, tài xế
工人师傅在工作。【工人師傅在工作。】
gōngrén shīfu zài gōngzuò.
Thợ cả công nhân đang làm việc.
去
. đi; rời; rời bỏ; rời khỏi; rời đi
他吃完饭就去了。【他吃完飯就去了。】
tā chī wán fàn jiù qùle.
Anh ấy ăn xong rồi rời đi.
人民
nhân dân; đồng bào
强化人民的国家机器。【強化人民的國家機器。】
qiánghuà rénmín de guójiājīqì.
Tăng cường bộ máy nhà nước nhân dân.
广场
quảng trường
我们在广场上散步。【我們在廣場上散步。】
wǒmen zài guǎngchǎng shàng sànbù.
Chúng tôi đi dạo trong quảng trường.
知道
biết; hiểu; rõ; hay biết; hiểu rõ
他知道的事情很多。
tā zhīdào de shìqíng hěnduō。
Những việc anh ấy biết thì rất nhiều.
了
đã; rồi (tính chất trạng thái có sự thay đổi)
这件事情很复杂了。【這件事情很復雜了。】
zhè jiàn shìqíng hěn fùzále.
Chuyện này đã trở nên rất phức tạp.
远【遠】
[ yuǎn ][ ㄩㄢˇ ][ viễn ]
xa; viễn
广州离北京很远 。【廣州離北京很遠】
guǎngzhōu lí běijīng hěn yuǎn。
Quảng Châu cách Bắc Kinh rất xa.
近
[ jìn ][ ㄐㄧㄣˋ ][ cận ]
ần; bên; cận; kề; kế
他住得离学校很近。【他住得離學校很近。】
tā zhù dé lí xuéxiào hěn jìn.
Anh ấy sống rất gần trường học.
到
[ dào ][ ㄉㄠˋ ][ đáo ]
đi; đến; đi đến
tāmen dào cānguǎn chīfàn.
Họ đến nhà hàng ăn cơm.
多少
[ duōshao ]
bao nhiêu; mấy; chừng nào; mấy mươi; bao
今年收了多少粮食?【今年收了多少糧食】
jīnnián shōule duōshao liángshí?
Năm nay thu hoạch được bao nhiêu lương thực?
多
[ duō ][ ㄉㄨㄛ ][ đa ]
đa; nhiều (quá mức; không cần thiết)
他这人总是多疑。【他這人總是多疑。】
tā zhè rén zǒng shì duōyí.
Anh ấy lúc nào cũng đa nghi.
少
[ shǎo ][ ㄕㄠˇ ][ thiểu ]
. ít
最近我们很少见到他。【最近我們很少見到他。】
zuìjìn wǒmen hěn shǎo jiàn dào tā.
Gần đây chúng tôi ít gặp anh ấy hơn.
块【塊】(speak)
[ kuài ]
tờ; đồng (tiền đồng hoặc tiền giấy)
他给我十块钱。【他給我十塊錢。】
tā gěi wǒ shí kuài qián.
Anh ấy đưa cho tôi mười đồng.
元
[ yuán ](wri)
đồng tiền (đơn vị tiền tệ)
我有一元人民币。【我有一元人民幣。】
wǒ yǒuyī yuán rénmínbì.
Tớ có một đồng.
钱【錢】
[ qián ]
tiền tài; tiền bạc; tiền của
他想攒点钱。【他想攢點錢。】
tā xiǎng zǎn diǎn qián.
Anh ấy muốn tích góp chút tiền.
谢谢
cảm ơn; tạ ơn; cám ơn; biết ơn
很好,谢谢。【很好,謝謝。】
hěn hǎo xièxie
Rất tốt, cảm ơn.
感谢【感謝】
[ gǎnxiè ][ ㄍㄢˇㄒㄧㄝˋ ][ cảm tạ ]
cảm tạ; cảm ơn
感激或用言语行动表示感激【感激或用言語行動表示感激】
我很感谢他的帮助。【我很感謝他的幫助。】
wǒ hěn gǎnxiè tā de bāngzhù.
Tôi rất cảm ơn sự giúp đỡ của anh ấy.
多谢
[ duōxiè ][ ㄉㄨㄛㄒㄧㄝˋ ][ đa tạ ]
đa tạ; cảm ơn; rất cảm ơn (lời nói khách sáo)
客套话;表示非常感谢【客套話;表示非常感謝】
多谢你的热心帮助!【多謝你的熱心幫助】
duōxiè nǐ de rèxīn bāngzhù!
Cảm ơn bạn đã nhiệt tình giúp đỡ!
不客气
[ bù kèqì ]
không có gì; đừng khách sáo
他谢谢我,我说不客气。【他謝謝我,我說不客氣。】
tā xièxiè wǒ, wǒ shuō bù kèqì.
Anh ấy cảm ơn tôi, tôi nói không có gì.
再见
[ zàijiàn ]
tạm biệt; chào tạm biệt
离开时,别忘了说再见。【離開時,別忘了說再見。】
líkāi shí, bié wàngle shuō zàijiàn.
Khi ra về đừng quên chào tạm biệt.
哪儿
[ nǎr ]
đâu; chỗ nào
那部电影是在哪儿拍的?【那部電影是在哪兒拍的】
nà bù diànyǐng shì zài nǎr pāi de?
Bộ phim đó được quay ở đâu vậy?
哪里
[ nǎlǐ ]
đâu; chỗ nào
你昨天晚上到底去了哪里?【你昨天晚上到底去了哪裡】
nǐ zuótiān wǎnshang dàodǐ qùle nǎlǐ?
Tối qua rốt cuộc bạn đã đi đâu?