Places; Daily Routines; Time expressions; Asking about time & taking leave; Greeting the VN ways; Daily routines | https://quizlet.com/tkym/folders/lsv3-chuong-3/sets
Chào các chị! Các chị đi đâu đó?
Hello sisters (female acquaintances). Where are you going to?
Sáng nay Phil đến trường lúc mấy giờ?
What time did you (Phil) go to school?
hôm kia
the day before yesterday
mấy
how many
ăn cơm
to eat a meal
căng tin
cafeteria
A, chào anh Thọ.
Ah, hello (male acquaintance) Thọ.
hiệu ăn [Northern dialect]
restaurant [Northern dialect]
Tám giờ. À, trưa nay Liên làm gì?
8 o'clock. By the way, what are you (Liên) doing this afternoon?
hôm qua
yesterday
giờ
o'clock; time
ăn sáng
to eat breakfast
rồi
already
ăn tối
to eat supper
tiệm ăn [Southern dialect]
restaurant [Southern dialect]
hôm nay
today
Liên sẽ đi mua sắm với bạn.
I (Liên) is going shopping with friends.
Chúng tôi đi ăn.
We go eat.
Còn anh, anh đi đâu đó?
How about you, where are you (male acquaintance) going?
quán cà phê
coffee shop
Từ một giờ đến ba, bốn giờ chiều.
From 1 o'clock to 3, 4 o'clock.
ngày mai/mai
tomorrow
mấy giờ rồi?
what time already?
ăn trưa
to eat lunch
đến/tới
to come; to arrive
phải
must
Liên đi từ mấy giờ đến mấy giờ?
From what time to what will you (Liên) go?
ngày kia
the day after tomorrow
Tôi đi làm.
I go to work.
hiệu sách
bookstore [Northern dialect]
A anh Peter! Chào anh!
Ah Peter! Hello (male acquaintance)!
thư viện
library
sáng nay
this morning
lớp
class
đến trường/đi đến trường
to go to school
Anh đang làm gì đó / đấy?
What are you (male acquaintance) doing there?
trung tâm thương mại
shopping mall
trưa
early afternoon
lên lớp
to go to class
đến nhà bạn/đi nhà bạn
to go to a friend's house
đi
to go
A chào Thọ. Tôi đang đọc sách.
Ah, hi Thọ. I am reading a book.
Chào anh nhé! (Northern)
Goodbye! (Northern)
chiều
late afternoon
đọc sách
to read a book
tối
night
nhé (Northern)
all right, OK (Northern)
đi ăn
to go eat
đấy / đó (So)
there
đêm
late night
nghe (Southern)
all right, OK (Southern)
đi chơi
to go out for fun
đi học
to go to school
từ mấy giờ đến mấy giờ?
from what time to what time?
Chào anh nghe! (Southern)
Goodbye! (Southern)
các chị
you (female - plural)
chúng tôi
we
kém
minus (Northern)
Mười giờ rồi!
Ten o'clock already!
đi mua sắm
to go shopping
đang
tense marker for present continuous
phút
minute
Mấy giờ rồi, (anh)?
What time is it already?
đi làm
to go to work
đi ngủ
to go to sleep
Mười giờ rồi.
Ten o'clock already.
tiếng
hour
đêm nay
tonight (late at night)
Ồ, bây giờ Lan phải lên lớp.
Oh, Lan have to go to class now.
đi xem phim
to go see a movie
chiều mai
tomorrow late afternoon
Chào anh (nhé).
Good bye (male peer)!
đọc sách
to read a book
từ .... đến...
from .... to (used for both time and place)
Vâng, chào Lan.
Yes, bye Lan.
đọc báo
to read newspapers
ngày kia
the day after tomorrow
Vâng, tạm biệt Lan.
Yes. Goodbye, Lan.
học bài
to study [a lesson]
làm bài tập
to do homework
thiếu
minus (Southern)
mười giờ kém năm
five minutes to ten o'clock
có lớp
to have class
chín giờ bốn mươi lăm
9:45
lên lớp
to go to class
bảy giờ sáng hôm qua
7 am yesterday
nghe nhạc
to listen to the music
10 giờ sáng (hôm) nay
10 am today
phải
must; to have to
1 giờ trưa (ngày) mai
1 pm tomorrow
rời
to leave
3 giờ trưa hôm kia
3 pm the day before yesterday
chúng tôi
we
5 giờ chiều ngày kia (Northern)
5 pm the day after tomorrow (Northern)
thức dậy
to wake up
6 giờ chiều ngày mốt (Southern)
6 pm the day after tomorrow (Southern)
uống cà phê
to drink coffee
10 giờ tối (hôm) nay
10 pm tonight
về nhà
to return home
1 giờ đêm qua/1 giờ sáng hôm qua
1 am yesterday