1/45
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng bao gồm
nông - lâm - ngư nghiệp
Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại, phát triển của loài người
Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh và không ổn định chủ yếu do
tính bất bênh không ổn định của khí hậu
Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là
Chuồng trại
Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi
sản phẩm của ngành trồng cây lương thực
Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào
Công nghiệp chế biến thức ăn
Ở các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp không phải là do
thiếu lao động cả về số lượng và chất lượng.
Mục đích chủ yếu của trang trại là
Sản xuất nông phẩm hàng hóa theo nhu cầu của thị trường
Trong nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất
Rất lớn
Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hóa?
Trang trại
Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi
Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là
Con ng
Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
tạo việc làm mới, tăng thu nhập
Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật hiện đại đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng nào dưới đây
Thay thế củi, than đá, dầu khí bằng nguồn năng lượng mới
Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém
Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?
Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
Khu công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?
Sản xuất các sản phẩm vừa để phục vụ tiêu dùng, vừa để xuất khẩu.
Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây?
Vị trí địa lí.
Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là
điểm công nghiệp có nhiều xí nghiệp tập trung, khu công nghiệp có 1 - 2 xí nghiệp.
Về kinh tế, ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây?
Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và bảo vệ môi trường
Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?
Góp phần phân bố lại dân cư, cung cấp nhiên liệu
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020?
Nhập khẩu tăng không liên tục
Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?
Thời gian vận chuyển.
Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển
Quốc tế
Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng
số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển
Hoạt động ngoại thương gắn liền với
xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng?
Năng lượng nhiệt hạch
Sản phẩm tài chính ngân hàng thường được thực hiện theo những quy trình nghiêm ngặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?
Tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống
Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.
Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?
Địa nhiệt
Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là
môi trường nhân tạo.
Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái môi trường?
Cạn kiệt khoáng sản
Nhận định nào dưới đây không đúng khi giải quyết vấn đề môi trường?
Tôn trọng quyền tự quyết xả thải của các quốc gia
Mục tiêu bao quát của tăng trưởng xanh là
tăng trưởng kinh tế, phát triển, bảo vệ môi trường.
Câu 1. Cho bảng số liệu: Cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm 1990 và 2020 (Đơn vị: %)
a) Tỉ trọng của điện từ khí tự nhiên trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới tăng nhanh nhất (từ 1990 đến 2020).
b) Tỉ trọng sản lượng điện từ năng lượng tái tạo trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới luôn nhỏ nhất.
c) Tỉ trọng sản lượng điện từ than trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới luôn lớn nhất.
d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm 1990 và 2020.
a.Đúng
b.Sai
c.Sai
d.Đúng
Câu 2: Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH
CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CỦA VIỆT NAM NĂM 2020
Phương tiện vận tải | Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn) | Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km) |
Đường sắt | 5 216,3 | 3 818,9 |
Đường ô tô | 1 307 887,1 | 75 162,9 |
Đường sông | 244 708,2 | 51 630,3 |
Đường biển | 69 639,0 | 152 277,2 |
Đường hàng không | 272,4 | 528,4 |
Tổng số | 1627713 | 283417,7 |
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)
a) Khối lượng luận chuyển hàng hóa của đường biển lớn gấp 528,4 lần khối lượng luân chuyển hàng hóa của đường hàng không.
b) Đường biển có khối lượng vận chuyển lớn thứ ba và khối lượng luân chuyển lớn nhất.
c) Để thể hiện khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa trung bình của các phương tiện vận tải của Việt Nam năm 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn.
d) Đường ô tô có khối lượng vận chuyển lớn nhất do phạm vi vận chuyển rộng nhất.
a.Sai
b.Đúng
c.Sai
d.Sai
Câu 3: Cho thông tin sau
“Môi trường có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người, nhưng nó không có tính quyết định sự phát triển xã hội. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - kĩ thuật làm thay đổi giá trị của nhiều loại tài nguyên, làm cho tài nguyên có tính lịch sử rõ rệt”.
a) Môi trường là không gian sống của con người.
b) Môi trường cung cấp cho con người tài nguyên.
c) Môi trường là nơi chứa đựng chất thải do con người tạo ra.
d) Môi trường quyết định sự tiến bộ của xã hội loài người.
a.Đúng
b.Đúng
c.Đúng
d.Sai
Câu 4. Cho thông tin sau:
“Lâm nghiệp cung cấp gỗ, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, cung cấp thực phẩm, các dược liệu quý. Hoạt động lâm nghiệp gồm trồng rừng, chăm sóc rừng; khai thác gỗ, lâm sản và dịch vụ lâm nghiệp. Trồng rừng không chỉ có ý nghĩa tái tạo nguồn tài nguyên rừng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững.”
a) Đẩy mạnh việc trồng rừng giúp điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái.
b) Diện tích rừng trồng trên thế giới ngày càng tăng.
c) Rừng không có vai trò đối với kinh tế.
d) Nhiệt độ Trái Đất tăng nếu diện tích rừng suy giảm.
a. Đúng
b.
c.Sai
d.Đúng
Câu 1. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020
Năm | 2000 | 2020 |
Diện tích ( nghìn ha) | 1770 | 1462 |
Sản lượng( nghìn tấn) | 11863 | 9708 |
(Nguồn: WB, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của Nhật Bản năm2020. (Đơn vị: tạ/ha) (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của tạ/ha)
66,4 tạ/ha
Câu 2. Năm 2019, sản lượng điện của thế giới đạt 27 004,7 tỉ kWh và dân số thế giới đạt 7,7 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của thế giới năm 2019 (Đơn vị: kWh/người) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).
3507 kWh/người
Câu 3. Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 1990 - 2020(đơn vị triệu tấn)
Năm | 1990 | 2000 | 2010 | 2020 |
Sản lượng dầu mỏ | 3157,9 | 3598,3 | 3978,6 | 4165,1 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so với năm 2000 (coi sản lượng năm 2000 = 100%) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)
116%
Câu 4. Cho bảng số liệu: Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động phân theo vùng Việt Nam, năm 2022(Đơn vị: khu)
Vùng | Số lượng |
Trung du và miền núi Bắc Bộ | 22 |
Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung | 100 |
Đồng bằng Bắc Trung Bộ | 42 |
Tây Nguyên | 7 |
Đông Nam Bộ | 72 |
Đồng bằng sông Cửu Long | 50 |
Cho biết số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)
24,6%
Câu 5. Cho bảng số liệu: Số lượt khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch quốc tế thế giới, giai đoạn 1990 - 2020
Năm Sản phẩm | 1990 | 2000 | 2010 | 2019 | 2020 |
Khách du lịch (triệu lượt người) | 438 | 673 | 809 | 1 466 | 402 |
Doanh thu du lịch (triệu USD) | 271 000 | 496 000 | 977 000 | 1 466 000 | 533 000 |
(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 2020 (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).
1326 USD
Câu 6. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Đại Dương năm 2019 là 575 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 47 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Đại Dương năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)
311 tỉ USD
Câu 1: Tại sao chăn nuôi có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của mỗi quốc gia?
Chăn nuôi đóng góp quan trọng vào an ninh lương thực, tạo việc làm, tăng thu nhập quốc gia và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.