Địa

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/45

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

46 Terms

1
New cards

Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng bao gồm

nông - lâm - ngư nghiệp

2
New cards

Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là

cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại, phát triển của loài người

3
New cards

Sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh và không ổn định chủ yếu do

tính bất bênh không ổn định của khí hậu

4
New cards

Hình thức chăn nuôi gia cầm phổ biến nhất hiện nay là

Chuồng trại

5
New cards

Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi được cung cấp bởi

sản phẩm của ngành trồng cây lương thực

6
New cards

Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có tiến bộ vượt bậc nhờ vào

Công nghiệp chế biến thức ăn

7
New cards

Ở các nước đang phát triển, ngành chăn nuôi còn chiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp không phải là do

thiếu lao động cả về số lượng và chất lượng.

8
New cards

Mục đích chủ yếu của trang trại là

Sản xuất nông phẩm hàng hóa theo nhu cầu của thị trường

9
New cards

Trong nông nghiệp, trang trại là hình thức sản xuất

Rất lớn

10
New cards

Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hóa?

Trang trại

11
New cards

Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?

Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núi

12
New cards

Nhân tố tác động đến việc lựa chọn nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ cấu ngành công nghiệp là

Con ng

13
New cards

Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là

tạo việc làm mới, tăng thu nhập

14
New cards

Cuộc cách mạng khoa học và kĩ thuật hiện đại đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lượng biến đổi theo hướng nào dưới đây

Thay thế củi, than đá, dầu khí bằng nguồn năng lượng mới

15
New cards

Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi

Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém

16
New cards

Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về lĩnh vực công nghiệp điện tử - tin học?

Hoa Kì, Nhật Bản, EU.

17
New cards

Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành

trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.

18
New cards

Khu công nghiệp có đặc điểm nào sau đây?

Sản xuất các sản phẩm vừa để phục vụ tiêu dùng, vừa để xuất khẩu.

19
New cards

Các trung tâm công nghiệp thường được phân bố ở gần cảng biển, cảng sông, đầu mối giao thông thể hiện sự ảnh hưởng của nhân tố nào sau đây?

 Vị trí địa lí.

20
New cards

Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là

điểm công nghiệp có nhiều xí nghiệp tập trung, khu công nghiệp có 1 - 2 xí nghiệp.

21
New cards

Về kinh tế, ngành dịch vụ không có vai trò nào sau đây?

Tăng cường toàn cầu hóa, hội nhập quốc tế và bảo vệ môi trường

22
New cards

Phát biểu nào sau đây không hoàn toàn đúng với vai trò của ngành dịch vụ?

Góp phần phân bố lại dân cư, cung cấp nhiên liệu

23
New cards

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ toàn thế giới, giai đoạn 2010 - 2020?

Nhập khẩu tăng không liên tục

24
New cards

Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải?

 Thời gian vận chuyển.

25
New cards

Ngành đường biển đảm nhận chủ yếu việc vận chuyển

Quốc tế

26
New cards

Sản phẩm của ngành giao thông vận tải được tính bằng

số hàng hóa và hành khách đã được vận chuyển và luân chuyển

27
New cards

Hoạt động ngoại thương gắn liền với

xuất khẩu và nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ

28
New cards

Thành tựu khoa học - công nghệ nào sau đây không được ứng dụng trong ngành tài chính - ngân hàng?

Năng lượng nhiệt hạch

29
New cards

Sản phẩm tài chính ngân hàng thường được thực hiện theo những quy trình nghiêm ngặt chủ yếu là do nguyên nhân nào sau đây?

Tính rủi ro cao và có phản ứng dây chuyền trong hệ thống

30
New cards

Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?

Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới.

31
New cards

Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên thiên nhiên vô hạn?

Địa nhiệt

32
New cards

Loại môi trường phụ thuộc chặt chẽ vào sự tồn tại và phát triển của con người là

 môi trường nhân tạo.

33
New cards

Dấu hiệu nào sau đây không phải là biểu hiện của sự mất cân bằng sinh thái môi trường?

Cạn kiệt khoáng sản

34
New cards

Nhận định nào dưới đây không đúng khi giải quyết vấn đề môi trường?

Tôn trọng quyền tự quyết xả thải của các quốc gia

35
New cards

Mục tiêu bao quát của tăng trưởng xanh là

tăng trưởng kinh tế, phát triển, bảo vệ môi trường.

36
New cards

Câu 1. Cho bảng số liệu: Cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm 1990 và 2020 (Đơn vị: %)

a) Tỉ trọng của điện từ khí tự nhiên trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới tăng nhanh nhất (từ 1990 đến 2020).

b) Tỉ trọng sản lượng điện từ năng lượng tái tạo trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới luôn nhỏ nhất.

c) Tỉ trọng sản lượng điện từ than trong cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới luôn lớn nhất.

d) Biểu đồ tròn là dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng điện toàn thế giới năm 1990 và 2020.

a.Đúng

b.Sai

c.Sai

d.Đúng

37
New cards

Câu 2: Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN HÀNG HÓA TRUNG BÌNH

CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI CỦA VIỆT NAM NĂM 2020

Phương tiện vận tải

Khối lượng vận chuyển (nghìn tấn)

Khối lượng luân chuyển (triệu tấn.km)

Đường sắt

5 216,3

3 818,9

Đường ô tô

1 307 887,1

75 162,9

Đường sông

244 708,2

51 630,3

Đường biển

69 639,0

152 277,2

Đường hàng không

272,4

528,4

Tổng số

1627713

283417,7

(Nguồn: Ngân hàng thế giới, năm 2021)

a) Khối lượng luận chuyển hàng hóa của đường biển lớn gấp 528,4 lần khối lượng luân chuyển hàng hóa của đường hàng không.

b) Đường biển có khối lượng vận chuyển lớn thứ ba và khối lượng luân chuyển lớn nhất.

c) Để thể hiện khối lượng vận chuyển và luân chuyển hàng hóa trung bình của các phương tiện vận tải của Việt Nam năm 2020, biểu đồ thích hợp nhất là biểu đồ tròn.

d) Đường ô tô có khối lượng vận chuyển lớn nhất do phạm vi vận chuyển rộng nhất.

a.Sai

b.Đúng

c.Sai

d.Sai

38
New cards

Câu 3: Cho thông tin sau

“Môi trường có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người, nhưng nó không có tính quyết định sự phát triển xã hội. Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học - kĩ thuật làm thay đổi giá trị của nhiều loại tài nguyên, làm cho tài nguyên có tính lịch sử rõ rệt”.

a) Môi trường là không gian sống của con người.

b) Môi trường cung cấp cho con người tài nguyên.

c) Môi trường là nơi chứa đựng chất thải do con người tạo ra.

d) Môi trường quyết định sự tiến bộ của xã hội loài người.

a.Đúng

b.Đúng

c.Đúng

d.Sai

39
New cards

Câu 4. Cho thông tin sau: 

“Lâm nghiệp cung cấp gỗ, nguyên liệu cho các ngành công nghiệp, cung cấp thực phẩm, các dược liệu quý. Hoạt động lâm nghiệp gồm trồng rừng, chăm sóc rừng; khai thác gỗ, lâm sản và dịch vụ lâm nghiệp. Trồng rừng không chỉ có ý nghĩa tái tạo nguồn tài nguyên rừng mà còn góp phần bảo vệ môi trường bền vững.”

a) Đẩy mạnh việc trồng rừng giúp điều hòa khí hậu, giữ cân bằng sinh thái.

b) Diện tích rừng trồng trên thế giới ngày càng tăng.

c) Rừng không có vai trò đối với kinh tế.

d) Nhiệt độ Trái Đất tăng nếu diện tích rừng suy giảm.

a. Đúng

b.

c.Sai

d.Đúng

40
New cards

Câu 1. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa gạo của Nhật Bản giai đoạn 2000-2020

Năm

2000

2020

Diện tích ( nghìn ha)

1770

1462

Sản lượng( nghìn tấn)

11863

9708

                                            (Nguồn: WB, 2022)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính năng suất lúa của Nhật Bản năm2020. (Đơn vị: tạ/ha) (Làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất của tạ/ha)

66,4 tạ/ha

41
New cards

Câu 2. Năm 2019, sản lượng điện của thế giới đạt 27 004,7 tỉ kWh và dân số thế giới đạt 7,7 tỉ người. Tính sản lượng điện bình quân đầu người của thế giới năm 2019 (Đơn vị: kWh/người) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của kWh/người).

3507 kWh/người

42
New cards

Câu 3. Cho bảng số liệu: Sản lượng dầu mỏ của thế giới, giai đoạn 1990 - 2020(đơn vị triệu tấn)

Năm

1990

2000

2010

2020

Sản lượng dầu mỏ

3157,9

3598,3

3978,6

4165,1

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ của thế giới năm 2020 so với năm 2000 (coi sản lượng năm 2000 = 100%) (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %)

116%

43
New cards

Câu 4. Cho bảng số liệu: Số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất đã đi vào hoạt động phân theo vùng Việt Nam, năm 2022(Đơn vị: khu)

Vùng

Số lượng

Trung du và miền núi Bắc Bộ

22

Đồng bằng sông Hồng và duyên hải miền Trung

100

Đồng bằng Bắc Trung Bộ

42

Tây Nguyên

7

Đông Nam Bộ

72

Đồng bằng sông Cửu Long

50

Cho biết số lượng khu công nghiệp, khu chế xuất của vùng Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu % cả nước? (làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất)

24,6%

44
New cards

Câu 5. Cho bảng số liệu: Số lượt khách du lịch quốc tế và doanh thu du lịch quốc tế thế giới, giai đoạn 1990 - 2020

Năm

Sản phẩm

1990

2000

2010

2019

2020

Khách du lịch (triệu lượt người)

438

673

809

1 466

402

Doanh thu du lịch (triệu USD)

271 000

496 000

977 000

1 466 000

533 000

(Nguồn: https://www.gso.gov.vn/)

Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính chi tiêu bình quân của khách du lịch quốc tế thế giới năm 2020 (Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của USD).

1326 USD

45
New cards

Câu 6. Biết tổng trị giá xuất nhập khẩu của châu Đại Dương năm 2019 là 575 tỉ USD, cán cân xuất nhập khẩu là 47 tỉ USD. Hãy cho biết trị giá xuất khẩu của châu Đại Dương năm 2019 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của tỉ USD)

311 tỉ USD

46
New cards

Câu 1: Tại sao chăn nuôi có vai trò quan trọng trong nền kinh tế của mỗi quốc gia?

Chăn nuôi đóng góp quan trọng vào an ninh lương thực, tạo việc làm, tăng thu nhập quốc gia và cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.