1/21
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
receipe
(n) hóa đơn = bill , innovice
/ri'si:t/
Keep the receipt in case you want to return the item.
(Giữ lại biên lai phòng khi bạn muốn trả lại món hàng.)
She lost the receipt, so she couldn’t exchange the shoes.
(Cô ấy làm mất biên lai nên không thể đổi đôi giày.)
Please attach your receipts to the expense report.
(Vui lòng đính kèm các biên lai vào báo cáo chi tiêu.)
direct flight
()n chuyến bay trực tiếp
/dəˈrekt flaɪt/ hoặc /daɪˈrekt flaɪt/
They chose a direct flight to avoid long layovers.
(Họ chọn chuyến bay trực tiếp để tránh phải chờ lâu khi quá cảnh.)
deposit
(n,v ) gửi tiền , tiền cọc
/di'pɔzit/
We’ll return your deposit after you move out.
(Chúng tôi sẽ hoàn lại tiền đặt cọc sau khi bạn chuyển đi.)
I deposited $500 into my savings account.
(Tôi đã gửi 500 đô vào tài khoản tiết kiệm của mình.)
They asked us to deposit 50% of the total price.
(Họ yêu cầu chúng tôi đặt cọc 50% tổng giá.)
concentrate
(v)tập trung = focus
/'kɔnsentreit/ - UK
She needs to concentrate on her studies more.
(Cô ấy cần tập trung vào việc học nhiều hơn.)
Please be quiet. I’m trying to concentrate.
(Làm ơn yên lặng. Tôi đang cố gắng tập trung.)
He concentrated all his efforts on passing the exam.
(Anh ấy dồn toàn bộ nỗ lực để vượt qua kỳ thi.)
discuss
(v) thảo luận
/dis'kʌs/ - UK
proofread
(v) kiểm tra (chính tả , ngữ pháp , dấu câu )
/ˈpruːfˌriːd/
She proofread the article and found several errors.
(Cô ấy đã đọc và sửa lại bài viết và phát hiện ra một vài lỗi.)
I always proofread my essays to avoid any spelling mistakes.
(Tôi luôn đọc và sửa lại các bài luận của mình để tránh lỗi chính tả.)
Can you check this document?
(Bạn có thể kiểm tra tài liệu này không?)
→ Có thể kiểm tra nội dung, số liệu, bố cục, ngôn từ…
Can you proofread this document?
(Bạn có thể đọc soát lỗi văn bản này không?)
→ Chỉ kiểm tra lỗi ngôn ngữ (chính tả, dấu câu…)
article /ˈɑː.tɪ.kəl/ bài báo hoặc bài viết
press conference
(n) họp báo
/prɛs ˈkɒnfərəns/
The company will hold a press conference tomorrow to announce their new product.
→ Công ty sẽ tổ chức một cuộc họp báo vào ngày mai để công bố sản phẩm mới của họ.
Journalists gathered at the press conference to ask questions about the new policy.
→ Các phóng viên đã tụ tập tại cuộc họp báo để hỏi về chính sách mới.
The president gave a speech during the press conference about the country's economic future.
→ Tổng thống đã có bài phát biểu trong cuộc họp báo về tương lai kinh tế của đất nước.
The press conference was broadcast live on television.
→ Cuộc họp báo đã được phát sóng trực tiếp trên truyền hình.
journalist /'dʤə:nəlist/ : nhà báo
reporter /ri'pɔ:tə/ : phóng viên
broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ : phát sóng trực tiếp
annual audit
(n)kiểm toán hằng năm
/ˈæn.ju.əl ˈɔː.dɪt/
VD :The annual audit helps identify any financial irregularities.
(Kiểm toán hàng năm giúp phát hiện những bất thường về tài chính.)
An external firm conducted the annual audit this year.
(Một công ty bên ngoài đã thực hiện kiểm toán hàng năm năm nay.)
-audit /ˈɔː.dɪt / : Kiểm toán, kiểm tra, rà soát
irregularities /i,regju'læriti/ : sự bất thường , sự sai sót
external /eks'tə:nl/ ở ngoài , bên ngoài
conducted /'kɔndəkt/ tiến hành , chỉ đạo
profitable
(a)có lợi nhuận ,
/'prɔfitəbl/
VD : Investing in real estate can be a very profitable business.
(Đầu tư vào bất động sản có thể là một công việc rất có lợi nhuận.)
The startup became profitable within its first year of operation.
(Công ty khởi nghiệp đã có lợi nhuận trong năm đầu tiên hoạt động.)
evaluation form
(n) bảng đánh giá , mẫu đánh giá
/ɪˌvæl.juˈeɪ.ʃən fɔːrm/
VD : Before leaving the hotel, guests /ʤɛst/ are asked to fill out an evaluation form.
(Trước khi rời khách sạn, khách sẽ được yêu cầu điền vào mẫu đánh giá.)
We use an evaluation form to gather responses and improve our customer service.
(Chúng tôi sử dụng mẫu đánh giá để thu thập phản hồi và cải thiện dịch vụ khách hàng của mình.)
The HR department distributed an evaluation form to assess [ə'ses] employee satisfaction.
(Phòng nhân sự phát mẫu đánh giá để đánh giá sự hài lòng của nhân viên.)
budget proposal
(n) đề xuất ngân sách
/ˈbʌdʒ.ɪt prəˈpəʊ.zəl/
The finance team submitted a budget proposal for the upcoming quarter.
(Nhóm tài chính đã nộp đề xuất ngân sách cho quý sắp tới.)
Her budget proposal includes funding (kinh phí ) for new equipment and staff training.
(Đề xuất ngân sách của cô ấy bao gồm kinh phí cho thiết bị mới và đào tạo nhân viên.)
The manager rejected (từ chối , bác bỏ) the initial budget proposal due to excessive (quá mức, vượt quá) costs.
(Người quản lý đã từ chối đề xuất ngân sách ban đầu vì chi phí quá cao.)
supplier
(n) nhà cung cấp
/səˈplaɪər/
-supplement /'sʌplimənt/ : (n) thực phẩm bổ sung hoặc bổ sung
beverage
(n) đồ uống
/ˈbevərɪdʒ/
The restaurant offers a wide range (nhiều loại ,đa dạng) of beverages, from coffee to cocktails.
(Nhà hàng cung cấp nhiều loại thức uống, từ cà phê đến đồ uống pha chế.)
-range (n) /reindʤ/ : phạm vi , khoảng , dãy
new range of … products.(một dòng sản phẩm mới )
He ordered a cold beverage to cool down (giảm nhiệt,làm mát ) after the workout.
(Anh ấy gọi một thức uống lạnh để làm mát sau buổi tập thể dục.)
construction
(n) thi công
/kən'strʌkʃn/
There is a lot of noise coming from the construction site (công ttrường) nearby.
(Có rất nhiều tiếng ồn phát ra từ công trường xây dựng gần đây.)
He works in the construction industry as a project manager.
(Anh ấy làm việc trong ngành xây dựng với vai trò là quản lý dự án.)
appointment
(n) cuộc hẹn
/ə'pɔintmənt/
remind
(v)nhắc lại
/ri'maind/
. Remind + someone + to do something
→ Nhắc ai đó làm việc gì
Please remind me to call my mom later.
→ Làm ơn nhắc tôi gọi cho mẹ tôi sau nhé.
2. Remind + someone + about + something
→ Nhắc ai đó về điều gì
She reminded me about the meeting tomorrow.
→ Cô ấy đã nhắc tôi về cuộc họp ngày mai.
3. Remind + someone + of + something/someone
→ Làm ai đó nhớ tới ai/điều gì
This song reminds me of my childhood.
→ Bài hát này làm tôi nhớ về tuổi thơ
VD : She reminded me that the deadline is next Monday.
(Cô ấy nhắc tôi rằng hạn chót là thứ Hai tới.)
text
(n,v) Đoạn văn, văn bản (thường dùng trong sách, tin nhắn, bài viết...) , (v) gửi tin nhắn
/tekst/
I read the text you sent me.
→ Tôi đã đọc đoạn văn bản bạn gửi cho tôi.
She will text me when she arrives.
→ Cô ấy sẽ nhắn tin cho tôi khi cô ấy đến.
method
phương pháp , cách thức
/'meθəd/
Method of approach(Cách tiếp cận)
Example: He has a unique method of approach when solving problems.
(Anh ấy có cách tiếp cận độc đáo khi giải quyết vấn đề.)
Teaching method(Phương pháp giảng dạy)
Example: The new teaching method has improved students' learning outcomes. (có thể bằng result)
(Phương pháp giảng dạy mới đã cải thiện kết quả học tập của học sinh.)
Method of communication(Phương thức giao tiếp)
Example: Email is the most common (phổ bbiến method of communication in the workplace.
(Email là phương thức giao tiếp phổ biến nhất trong nơi làm việc.)
Method of payment(Phương thức thanh toán)
Example: The store offers various methods of payment, including credit cards and mobile payments.
(Cửa hàng cung cấp nhiều phương thức thanh toán, bao gồm thẻ tín dụng và thanh toán qua điện thoại.)
Method of investigation(Phương pháp điều tra)
Example: The detective used a systematic method of investigation to solve the case.
(Thám tử đã sử dụng phương pháp điều tra có hệ thống để giải quyết vụ án.)
Traditional method(Phương pháp truyền thống)
Example: Some farmers still rely on traditional methods of farming.
(Một số nông dân vẫn dựa vào phương pháp canh tác truyền thống.)
assess
" có nghĩa là đánh giá hoặc xác định mức độ của một vấn đề, tình huống, hoặc đối tượng nào đó. Khi bạn assess điều gì, bạn đang xem xét kỹ lưỡng và đưa ra kết luận về nó.
/ə'ses/
We assess the risk before taking any action.
(Chúng tôi đánh giá rủi ro trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào.)
appreciate
board
(v,n) lên (tàu , thuyền ,…) , cái bảng , ban lãnh đạo
/bɔ:d/
Write your answers on the board.
→ Viết câu trả lời của bạn lên bảng.
he board of directors met yesterday to discuss the new policy.
→ Ban giám đốc đã họp vào ngày hôm qua để thảo luận về chính sách mới.
The passengers are boarding the plane.
→ Các hành khách đang lên máy bay.
unethical
vô đạo đức trái nghĩa ethical = Morality /mə'ræliti/
She was raised with strong morality, always teaching others to do what is right.
→ Cô ấy được nuôi dưỡng với đạo đức mạnh mẽ, luôn dạy người khác làm điều đúng đắn.
Morality plays a crucial role in decision-making in all areas of life.
→ Đạo đức đóng một vai trò quan trọng trong việc ra quyết định trong tất cả các lĩnh vực của cuộc sống.
The company was fined for unethical business practices.
→ Công ty bị phạt vì những hành vi kinh doanh không đạo đức.
He was accused of making unethical decisions that harmed the community.
→ Anh ta bị buộc tội ra quyết định không đạo đức, gây hại cho cộng đồng.
Many people consider exploiting workers for profit to be unethical.
→ Nhiều người cho rằng lợi dụng công nhân vì lợi nhuận là hành động phi đạo đức.