1/804
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
congress(n)
quốc hội
has no idea of something
không biết gì về cái đó
self-centered
ích kỉ
self-conscious
lo lắng
self-evident
rõ ràng
self-effacing
khiêm tốn
brush up
trau dồi
clear up
xóa bớt
take up
bắt đầu cái gì, chiếm chỗ
smarten up
ăn diện
catch sight of
bắt gặp
make ends meet
đủ sống
make a mess of
làm hỏng
make a fuss
làm ầm lên
make a fuss over sb
quan tâm ai đó
drop in on
ghé thăm
toss the coin
tung đồng xu
go by
trôi đi
ascribe(V)
gán cho
drop off
giảm sút
drop over
ghé thăm ai đó bất ngờ
turn out
hóa ra
take away
đem đi
make do
dùng tạm
for the sake of
vì lợi ích của gì đó
by means of
nhờ vào gì đó
terminate(V)
chấm dứt, kết thúc
emerge
hiện lên
outrage(N, V)
sự phẫn nộ, xúc phạm
outrageous(A)
thái quá
turnout
số lượng người tham gia
mutual(a)
giống nhau
bore resemblance to
giống
put sb up
cung cấp chỗ ở
release out
thả ra
get cold feet
mất tự tin
takesides
ủng hộ phe
foregone
đã qua trước đó
under the (mistake/false) impression
hiểu nhầm nghĩ sai
foregone conclusion
kết quả hiển nhiên
stands a chance of
có cơ hội khả năng làm gì đó
chances of + Ving
có khả năng
under the weather
bị ốm
make a present of
cho đi
with hope of + ving
với ước muốn
on the pretext of
vì cớ là
be reluctant to
chần chừ
outlay
tiền
red letter day
ngày trọng đại
resist
chống lại
make no bone
không do dự
appeal
kêu gọi
in jeopardy
đang bị đe dọa
take to sth like a duck to water
làm quen cái gì đó một các tự nhiên và nhanh chóng
be in two minds about
phân vân giữa hai lựa chọn
for fear of
vơi sợ rằng
undergo
thực hiện
dawn on
đột ngột nhận ra
stands to reason
rõ ràng và cụ thể
make the mountain out of the molehill
chuyện bé xé ra to
know sth like the back of one hands
nắm rõ như lòng bàn tay
resign yourself to
chấp nhận với
turn a deaf ear to
phớt lờ
nick of time
đúng giờ
out of ones minds
không còn trong tâm trí
out of my minds
rất bực bội
weigh up sth
cân nhắc cái gì
a far cry from
hoàn toàn khác biệt
be dying for sth
rất mong muốn cái gì đó
coated with
bao phủ bởi
inherit
thừa kế
precious
quý giá
take someone back to
nhắc nhở ai đó
distances yourself from sth
không dính liếu
pick on th
chỉ trích
short-listed
danh sách rút gọn
advisable
nên làm gì đó
as long as your arm
dài ngoằn
how dare you
sao bạn dám
reprimand(V)
khiển trách
on the point of
sắp sửa
head and shoulder above
out trình
once and for all
từ nay về sau
miss the boat
mất cơ hội
run/get into debt
mắc nợ
in someone middle name
đặc điểm của ai đó
might just as well
không có điều gì để không làm cái đó
cut no ice with ones
không thể thay đổi ý tưởng của ai đó
danced attendance on someone
hết lòng phục vụ ai đó
under the knife
đang phẫu thuật
be at a loss
không biết làm gì
incomprehensible(A)
hiểu lầm
be in the same boat
chung hoàn cảnh
be out of sight
ngoài tầm thấy
lost touch
mất liên lạc
get up to
làm gì đó quá mức hoặc kinh khủng
apply yourself to sth = concentrate on= focus on
tập trung bản thân
go turn(bright)reg
ngại đỏ mặt
catch someone red-handed
bắt tận tay