1/26
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
sale representative (sale rep)
nhân viên kinh doanh, đại diện bán hàng
flyer
tờ rơi, tờ quảng cáo
catalog (catalogue)
sách mẫu
method of selling
phương pháp bán hàng
direct mail
thư trực tiếp
vending machine
máy bán hàng
estimate
đánh giá, ước lượng
cynical
hoài nghi
career fair
ngày hội việc làm
university campus
khuôn viên trường đại học
approach
tiếp cận
insider
nội gián
agency
công ty dịch vụ chuyên ngành
field staff
nhân viên hiện trường (nhân viên đi khảo sát, thu thập dữ liệu, triển khai trực tiếp tại thị trường)
debt
khoản nợ
discount
giảm giá
high-earning
có thu nhập cao
spending-power
sức mua, khả năng chi tiêu
strategy
chiến lược
Student organise their life on their mobiphone, respect brands that are ethical, but worry more about how they’re going to pay off their debt than world peace
pay off
trả hết
ethical
minh bạch, đúng đắn, có đạo đức
It is a market no company should ignore.
Đó là 1 thị trường mà ko 1 công ty nào có thể bỏ lỡ.
The Guardian newspaper runs careers fairs and offers discounts on its products, such as Guardian Student, a 32-page newspaper.
Tờ báo The Guardian tổ chức các hội chợ việc làm và cung cấp các chương trình giảm giá cho sản phẩm của mình, chẳng hạn như Guardian Student, một tờ báo gồm 32 trang.
offer
đề nghị/ đưa ra, cung cấp/ khuyến mãi, ưu đãi
The company’s consumer manager who runs the scheme.
Quản lý khách hàng của công ty, người đang điều hành chương trình.
sales pitch
lời chào hàng, lời giới thiệu sản phẩm