1/39
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
on account of
bởi vì (trang trọng)
in light of
xét đến, dựa trên (cân nhắc điều gì khi đưa ra 1 hành động, quyết định)
in accordance with
phù hợp với, đúng với (dùng trong các văn bản chính thức, đi kèm luật, quy định)
with regard to
liên quan đến, về vấn đề gì đó (văn viết trang trọng)
in view of
do bởi vì (suy xét đến điều gì, dùng để đưa ra hành đọng, dự định dựa trên 1 sự kiện đã biết)
on behalf of
thay mặt cho (dùng khi ai khác đại diện cho người nào đó để thực hiện điều gì đó)
in response to
để phản hồi, đáp lại
for the sake of
vì lợi ích của ai, điều gì đó (mục dích mang tính nhân đạo, cảm xúc)
in opposition to
phản đối
in search of
đi tìm kiếm điều gì
at the resquest of
theo yêu cầu của (dùng trong những thông báo quan trọng)
in connection with
liên quan đến (chuyển tiếp 1 chủ đề trong văn viết chính thức)
for the purpose of
với mục đích là (chỉ mục đích cụ thể)
in place of
thay thế cho (thay thế cho một vật, hành động)
out of
do, từ (nguyên nhân xuất phát từ cảm xúc, ý định, lí do)
as opposed to
trái ngược với (sự khác biệt giữa hai sự vật, sự việc)
by means of
thông qua phương tiện (thông qua phương tiện, cách thức nào đó)
in favor of
ủng hộ
at odds with
mâu thuẫn với (hai hoặc nhiều yếu tố không đồng ý với nhau)
out of place
không phù hợp
with respect to
đối với, về vấn đề (dùng trong văn viết trang trọng)
in addition to
thêm vào, ngoài ra
in terms of
xét về mặt, phương tiện (đánh giá, phân tích từ 1 góc độ nào đó)
in advance of
trước khi(nói về việc làm gì đó trước một thời điểm cụ thể)
at the expense of
gây hại
with respect to
đối với(dùng để thảo luận về một vấn đề, đối tượng nào đó)
on the grounds of
vì lí do( dùng để đưa ra lí do giải thích, bảo vệ một quyết định)
with a view to
nhằm mục đích (đi kèm ving)
as a result of
là kết quả của
instead of
thay vì ( thay thế một hành động này bằng một hành động khác)
because of
vì do bởi ( nguyên nhân )
due to
do bởi ( nguyên nhân trang trọng)
thanks to
nhờ vào ( tích cực)
in case of
trong trường hợp (cảnh báo or hướng dẫn xử lý tình huống)
inspite of
mặc dù (sự trái ngược, đi kèm cụm danh từ)
despite
mặc dù
by virtue of
nhờ vào, do bởi (lợi thế nhờ vào 1 điều kiện nào đó)
in keeping with
phù hợp với( điều gì tương thích với tiêu chuẩn hoặc điều gì đó)
in compliance with
tuân thủ theo(quy định, yêu cầu)