compound prepositions and conjuctions ( giới từ ghép và liên từ ghép )

0.0(0)
studied byStudied by 3 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/39

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

40 Terms

1
New cards

on account of

bởi vì (trang trọng)

2
New cards

in light of

xét đến, dựa trên (cân nhắc điều gì khi đưa ra 1 hành động, quyết định)

3
New cards

in accordance with

phù hợp với, đúng với (dùng trong các văn bản chính thức, đi kèm luật, quy định)

4
New cards

with regard to

liên quan đến, về vấn đề gì đó (văn viết trang trọng)

5
New cards

in view of

do bởi vì (suy xét đến điều gì, dùng để đưa ra hành đọng, dự định dựa trên 1 sự kiện đã biết)

6
New cards

on behalf of

thay mặt cho (dùng khi ai khác đại diện cho người nào đó để thực hiện điều gì đó)

7
New cards

in response to

để phản hồi, đáp lại

8
New cards

for the sake of

vì lợi ích của ai, điều gì đó (mục dích mang tính nhân đạo, cảm xúc)

9
New cards

in opposition to

phản đối

10
New cards

in search of

đi tìm kiếm điều gì

11
New cards

at the resquest of

theo yêu cầu của (dùng trong những thông báo quan trọng)

12
New cards

in connection with

liên quan đến (chuyển tiếp 1 chủ đề trong văn viết chính thức)

13
New cards

for the purpose of

với mục đích là (chỉ mục đích cụ thể)

14
New cards

in place of

thay thế cho (thay thế cho một vật, hành động)

15
New cards

out of

do, từ (nguyên nhân xuất phát từ cảm xúc, ý định, lí do)

16
New cards

as opposed to

trái ngược với (sự khác biệt giữa hai sự vật, sự việc)

17
New cards

by means of

thông qua phương tiện (thông qua phương tiện, cách thức nào đó)

18
New cards

in favor of

ủng hộ

19
New cards

at odds with

mâu thuẫn với (hai hoặc nhiều yếu tố không đồng ý với nhau)

20
New cards

out of place

không phù hợp

21
New cards

with respect to

đối với, về vấn đề (dùng trong văn viết trang trọng)

22
New cards

in addition to

thêm vào, ngoài ra

23
New cards

in terms of

xét về mặt, phương tiện (đánh giá, phân tích từ 1 góc độ nào đó)

24
New cards

in advance of

25
New cards

trước khi(nói về việc làm gì đó trước một thời điểm cụ thể)

26
New cards

at the expense of

gây hại

27
New cards

with respect to

đối với(dùng để thảo luận về một vấn đề, đối tượng nào đó)

28
New cards

on the grounds of

vì lí do( dùng để đưa ra lí do giải thích, bảo vệ một quyết định)

29
New cards

with a view to

nhằm mục đích (đi kèm ving)

30
New cards

as a result of

là kết quả của

31
New cards

instead of

thay vì ( thay thế một hành động này bằng một hành động khác)

32
New cards

because of

vì do bởi ( nguyên nhân )

33
New cards

due to

do bởi ( nguyên nhân trang trọng)

34
New cards

thanks to

nhờ vào ( tích cực)

35
New cards

in case of

trong trường hợp (cảnh báo or hướng dẫn xử lý tình huống)

36
New cards

inspite of

mặc dù (sự trái ngược, đi kèm cụm danh từ)

37
New cards

despite

mặc dù

38
New cards

by virtue of

nhờ vào, do bởi (lợi thế nhờ vào 1 điều kiện nào đó)

39
New cards

in keeping with

phù hợp với( điều gì tương thích với tiêu chuẩn hoặc điều gì đó)

40
New cards

in compliance with

tuân thủ theo(quy định, yêu cầu)