1/75
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Định lý hàm số cosin
a² = b² + c² - 2bc cos A
b² = a² + c² - 2ac cos B
c² = a² + b² - 2ab cos C
Định lý hàm số sin
a / sin A = b / sin B = c / sin C = 2R
Công thức độ dài trung tuyến
ma = √[(b² + c²) / 2 - a²/4]
mb = √[(a² + c²) / 2 - b²/4]
mc = √[(a² + b²) / 2 - c²/4]
Công thức tính diện tích tam giác
S = 1/2 a ha = 1/2 b hb = 1/2 c hc
S = 1/2 bc sin A = 1/2 ac sin B = 1/2 ab sin C
S = pr; S = abc / 4R
S = √[p(p - a)(p - b)(p - c)]
sin²x + cos²x
= 1
tanx
= sinx / cosx
cotx
= cosx / sinx
tanx . cotx
= 1
1 + tan²x
= 1 / cos²x
1 + cot²x
= 1 / sin²x
cos(-x)
= cosx
sin(-x)
= -sinx
tan(-x)
= -tanx
cot(-x)
= -cotx
sin(π - x)
= sinx
cos(π - x)
= -cosx
tan(π - x)
= -tanx
cot(π - x)
= -cotx
sin(π/2 - x)
= cosx
cos(π/2 - x)
= sinx
tan(π/2 - x)
= cotx
cot(π/2 - x)
= tanx
sin(x + π)
= -sinx
cos(x + π)
= -cosx
tan(x + π)
= tanx
cot(x + π)
= cotx
sin(x + π/2)
= cosx
cos(x + π/2)
= -sinx
tan(x + π/2)
= -cotx
cot(x + π/2)
= -tanx
sin(x ± y)
= sinx . cosy ± cosx . siny
cos(x ± y)
= cosx . cosy ∓ sinx . siny
tan(x ± y)
= (tanx ± tany) / (1 ∓ tanx . tany)
sin 2x
= 2 sinx . cosx
cos 2x
= cos²x - sin²x = 2 cos²x - 1 = 1 - 2 sin²x
tan 2x
= (2 tanx) / (1 - tan²x)
cos²x
= (1 + cos 2x) / 2
sin²x
= (1 - cos 2x) / 2
sin x
= (2t) / (1 + t²) t = tan(x/2)
cos x
= (1 - t²) / (1 + t²) với t = tan(x/2)
tan x
= (2t) / (1 - t²) với t = tan(x/2)
sin 3x
= 3 sinx - 4 sin³x
cos 3x
= 4 cos³x - 3 cosx
tan 3x
= (3 tanx - tan³x) / (1 - 3 tan²x)
cos³x
= (3 cosx + cos 3x) / 4
sin³x
= (3 sinx - sin 3x) / 4
Tổng n số hạng của cấp số nhân
S = u1 * (1 - q^n) / (1 - q) (với q ≠ 1)
Tổng n số hạng của cấp số cộng
S = n/2 (u1 + un)= n/2 (2u1 + (n-1)d)
Tính h trong tam giác thường
ha = 2 * √[p(p - a)(p - b)(p - c)] / a
Tính h trong tam giác đều
h = a * (√3) / 2
Tính h trong tam giác vuông
1.a.h = b.c 2.h² = b'.c' 3.1/h² = 1/b² + 1/c²
Công thức tính thể tích chóp cụt
V = (1/3) h (Sđáy lớn + √(Sđáy lớn * Sđáy nhỏ) + Sđáy nhỏ)
Phường trình + diện tích của Elip
1. x²/a² + y²/b² = 1 2. S = πab
Phường trình, diện tích của Parabol
1. y = ax² + bx + c với đỉnh I (-b / 2a,-Δ / 4a) (với Δ = b² - 4ac)
2. S = 4/3Rh
Thể tích cái phao
V = 2 π² R * r² (r: bán kinh của cái phao, R: r + bán kính khoảng trống giữa cái phao)
Diện tích hình viên phân
S = (R²/2) * (α - sin α)
Thể tích hình chóp
V = 1/3.Sđáy.h
Mặt nón- Hình nón- Khối nón
Sxq = πRl
Stp = Sxq + Sđáy = πrl + πR²
V = (1/3)πR²h
Thể tích lăng trụ
V = Sđáy.h
Mặt trụ- Hình trụ- Khối trụ
Sxq = 2πRh
Stp = Sxq + 2Sđáy = 2πRh + 2πR²
V = πR²h
Diện tích xung quanh- Thể tích nón cụt
Sxq = π(R + r)l
V = (1/3)πh(R² + r² + Rr)
Thể tích hình nêm 1
V = (π / 2 - 2/3) R² h = (π / 2 - 2/3) R³ tan α
Thể tích hình nêm 2
V = (2/3) R² h = (2/3) R³ tan α
Diện tích + Thể tích chỏm cầu
S = π(a² + h²)
V = (πh / 6) (h² + 3a²) = (πh² / 3) (3r - h)
Diện tích xung quanh- Thể tích trụ cụt
S = πR (h₁ + h₂)
V = πR² * (h₁ + h₂) / 2
Diện tích + Thể tích hình cầu
S = 4πR²
V = (4/3)πR³
Độ dài cung tròn + Diện tích hình quạt tròn
l = (π * R * n) / 180
S = (π * R² * n) / 360
Công thức tính trung vị
Công thức tính mốt
Ptđt đi qua 2 cực trị của hàm bậc hai trên bậc 1
(đạo hàm tử : đạo hàm mẫu)
Thể tích phần giao giữa 1/4 hai hình trụ vuông góc, cùng bán kính R
V = 2R³/3
Thể tích phần giao giữa hai hình trụ vuông góc, cùng bán kính R
V = 16R³/3
Mối liên hệ diện tích trong parabol
S_parabol nhỏ / S_parabol lớn = (AB / CD)^3
Trục thực: F1F2 = 2c
Trục ảo: A1A2 = 2a
Phương trình Hypebol: x²/a² - y²/b² = 1
Quy tích điểm M thỏa mãn I MF1-MF2 I = 2a là hình Hypebol với F1F2 = 2c, b² = c² - a²
Trục lớn: A1A2 = 2a
Trục bé: B1B2 = 2b
Phương trình Elip: x²/a² + y²/b² = 1
Quy tích các điểm M thỏa mãn MF1+MF2 = 2a là hình Elip với F1F2 = 2c, b² = a² - c²
Khối tròn xoay Elip quanh Ox, Oy
Quanh Ox: V = 4/3πab²
Quanh Oy: V = 4/3πa²b