1/26
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
那
nà - that - kia, đó
1. Kia là giáo viên của tôi 那是我的老师
2. Đó là cuốn sách của ai vậy 那是谁的书
谁
shéi (thùy) -pron.
Ai, người nào?
1. 谁怕谁呀。【誰怕誰呀。】
shéi pà shéi ya
Xem ai sợ ai
2. Ai tên gọi là Mary谁叫玛丽?
书
shū - book - sách
1. Kia là sách của tôi 那是我的书。
同屋
tóng wū (đồng ốc) -N
Bạn cùng phòng
1. Anh ấy là bạn cùng học, cũng là bạn cùng phòng của tôi 他是我的同学,也是我的同屋。
汉语
hàn yǔ - tiếng hán
1. Chúng tôi học tiếng Hán 我们学习汉语
2. Kia là sách tiếng hán của ai? 那是谁的汉语书
课本
kè běn (khóa bản) -N
Giáo trình, sách giáo khoa
1. Kia là sách giáo khoa của ai? Sách giáo khoa của tôi A:那是谁的课本? B:我的课本。
词典
cí diǎn - dictionary - từ điển
1. Giáo trình Hán ngữ 汉语课本 Sách là của tôi, từ điển cũng vậy 书是我的,词典也是。
就是
jìu shì (tựu thị) - Chính là, Nghĩa là
1. Anh ấy chính là bạn học của tôi 他就是我的同学。 就是,就是, 你的话(huà )很对 duì
Dung vay, dung vay, loi cua ngai rat dung
日语
rì yǔ (nhật ngữ) -N
Tiếng Nhật
1. Anh ấy học tiếng Nhật, tôi cũng học tiếng nhật 他学日语,我也学日语
这
zhè|zhèi; giá/này/vậy/đây/cái này
1. Đây là tạp chí của bạn cùng phòng tôi 这是我同屋的杂志。
杂志
zá zhì - magazine- tạp chí
1. Đây là tạp chí của bạn cùng phòng tôi 这是我同屋的杂志。
2. Tạp chí âm nhạc Trung Quốc 中国音乐杂志
音乐
yīn yuè - music - âm nhạc
1. Tạp chí âm nhạc Trung Quốc 中国音乐杂志
朋友
(péngyou) bạn bè
1. Chúng tôi là bạn bè tốt 我们是好朋友。
汉日词典
Hàn- Rì Cídiǎn/Từ điển Hán Nhật
中村
【zhōngcūn】
Nakamura (họ Nhật Bản)
日本
rì běn (nhật bản) -N
Nhật Bản
桐乡
【tóngxiāng】
Thành phố cấp quận Đồng Hương ở Gia Hưng
同胞
【 Tóngbāo 】【 ĐỒNG BÀO 】đồng bào
1. 同胞兄弟
tóngbāoxiōngdì
anh em ruột
中文
zhōng wén - Chinese language - tiếng trung
爱
(ài) Yêu, thích, tình yêu Có nghĩa là yêu. Thể hiện tình cảm sâu sắc, mạnh mẽ và thường được dùng trong mối quan hệ tình cảm, gia đình, hoặc đối với những thứ, người mà bạn rất trân trọng.
Ví dụ: 我爱你 (Wǒ ài nǐ) - Anh yêu em/Em yêu anh.
喜欢
xǐ huan - to like - thích thể hiện cảm giác dễ chịu, ưa thích về một người hoặc một thứ gì đó. Nó không mang tính chất sâu sắc như "爱".
Ví dụ: 我喜欢这本书 (Wǒ xǐhuān zhè běn shū) - Tôi thích cuốn sách này.
Tóm lại, "爱" diễn tả một tình cảm sâu đậm hơn, còn "喜欢" chỉ là sự yêu thích hoặc cảm tình ở mức nhẹ hơn.
钱包
qiánbāo
[ tiền bao ]
ví tiền, bóp tiền
他失了钱包。
tā shīle qiánbāo.
Anh ấy bị mất ví tiền.
男朋友
/nán péng you/ bạn trai
我男朋友对我特别好。
wǒ nán péngyǒu duì wǒ tèbié hǎo.
Bạn trai đối xử với tôi rất tốt.
女朋友
nǚpéngyou - bạn gái
你有女朋友吗?
nǐ yǒu nǚ péngyǒu ma?
Cậu có bạn gái chưa?
本子
běnzi- quyển vở
我同学有许多本子。
wǒ tóngxué yǒu xǔduō běnzi.
Các bạn cùng lớp của tôi có rất nhiều vở.
笔
bǐ - bút
我很喜欢这支毛笔。
wǒ hěn xǐhuān zhè zhī máobǐ.
Tôi rất thích chiếc bút lông này.
手机
(shǒujī) điện thoại di động
我的手机在那里。
wǒ de shǒujī zài nàlǐ
Điện thoại của tôi ở đằng kia.