1/27
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
admission (danh từ)
Quá trình tuyển sinh đại học, bao gồm kế hoạch và tổ hợp môn.
enrolment, entry >< rejection
The growing trend of Vietnamese universities removing traditional exam subject combinations from their admission (1) plans has triggered (2) widespread concern among students, parents, and educators, raising questions about fairness, transparency (3), and long-term planning in higher education admissions.
Xu hướng ngày càng gia tăng của các trường đại học Việt Nam loại bỏ các tổ hợp môn thi truyền thống khỏi kế hoạch tuyển sinh (1) đã gây ra (2) mối lo ngại rộng rãi trong học sinh, phụ huynh và các nhà giáo dục, đặt ra câu hỏi về sự công bằng, minh bạch (3) và kế hoạch dài hạn trong tuyển sinh đại học.
literature (danh từ)
Môn học trong tổ hợp thi C00, liên quan đến văn học và nhân văn.
writings, belles-lettres >< science
She continues to study Literature, History, and Geography while preparing for aptitude tests that assess broader reasoning (31) and analytical abilities.
Mai Anh tiếp tục học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý trong khi chuẩn bị cho các bài kiểm tra năng khiếu đánh giá khả năng tư duy logic (31) và phân tích tổng quát.

pathway (danh từ)
Lộ trình học tập cụ thể từ lớp 10, bị ảnh hưởng bởi thay đổi tổ hợp thi.
route, track >< obstacle
For students who have followed a specific academic pathway (6) since Grade 10, the sudden changes feel deeply destabilising.
Đối với những học sinh đã theo đuổi một lộ trình (6) học tập cụ thể từ lớp 10, những thay đổi đột ngột này gây ra sự bất ổn sâu sắc.
destabilising (tính từ)
Gây bất ổn sâu sắc do thay đổi đột ngột trong lộ trình học tập.
unsettling, disruptive >< stabilising
For students who have followed a specific academic pathway (6) since Grade 10, the sudden changes feel deeply destabilising.
Đối với những học sinh đã theo đuổi một lộ trình (6) học tập cụ thể từ lớp 10, những thay đổi đột ngột này gây ra sự bất ổn sâu sắc.
overturning (động từ)
Đảo ngược nỗ lực ba năm chỉ sau một đêm do thông báo thay đổi.
reversing, upending >< upholding
Nguyen Minh Chau, a 12th grader from Dien Bien Province, described the announcement by the University of Social Sciences and Humanities (VNU Hanoi) as "overturning (7) three years of effort overnight
."Nguyễn Minh Châu, một học sinh lớp 12 đến từ tỉnh Điện Biên, mô tả thông báo của Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (VNU Hà Nội) là "đảo ngược (7) ba năm nỗ lực chỉ sau một đêm".
evenly (trạng từ)
Phân bố không đồng đều tác động của việc loại bỏ C00 giữa các vùng.
equally, uniformly >< unevenly
Education analysts note that the impact of removing C00 is not evenly (13) distributed.
Các nhà phân tích giáo dục lưu ý rằng tác động của việc loại bỏ C00 không được phân bổ đồng đều (13)
distributed (động từ)
Phân bố tác động không đồng đều đến học sinh nông thôn và miền núi.
allocated, spread >< concentrated
Education analysts note that the impact of removing C00 is not evenly (13) distributed. Students in rural, remote, and mountainous provinces are disproportionately (14) affected.
Các nhà phân tích giáo dục lưu ý rằng tác động của việc loại bỏ C00 không được phân bổ đồng đều (13). Sinh viên ở các tỉnh nông thôn, vùng sâu vùng xa và miền núi bị ảnh hưởng không cân xứng (14).
disproportionately (trạng từ)
Ảnh hưởng không cân xứng đến học sinh ở vùng sâu vùng xa
.unfairly, unevenly >< proportionally
Students in rural, remote, and mountainous provinces are disproportionately (14) affected, as they often lack access to intensive (15) language training
.Sinh viên ở các tỉnh nông thôn, vùng sâu vùng xa và miền núi bị ảnh hưởng không cân xứng (14), vì họ thường thiếu tiếp cận với các khóa đào tạo ngôn ngữ chuyên sâu (15).
intensive (tính từ)
Đào tạo ngôn ngữ chuyên sâu mà học sinh nông thôn thiếu tiếp cận
.concentrated, rigorous >< casual
Students in rural, remote, and mountainous provinces are disproportionately (14) affected, as they often lack access to intensive (15) language training, private tutoring, and international-standard curricula
.Sinh viên ở các tỉnh nông thôn, vùng sâu vùng xa và miền núi bị ảnh hưởng không cân xứng (14), vì họ thường thiếu tiếp cận với các khóa đào tạo ngôn ngữ chuyên sâu (15), gia sự riêng và chương trình giảng dạy đạt chuẩn quốc tế.
civilian (tính từ)
Các trường đại học dân sự, không giới hạn ở quân sự.non-military, public >< military
The trend is not limited to civilian universities. Khuong Duy, a student from Son La, was similarly shocked when the Border Guard Academy announced it would drop both C00 and A01.
Xu hướng này không chỉ giới hạn ở các trường đại học công lập. Khuong Duy, một sinh viên đến từ Sơn La, cũng bị sốc tương tự khi Học viện Biên phòng thông báo sẽ loại bỏ cả C00 và A01.
criteria (danh từ)
Tiêu chí tuyển sinh bị loại bỏ tổ hợp C00 và A01
.standards, requirements >< none
Khuong Duy, a student from Son La, was similarly shocked when the Border Guard Academy announced it would drop both C00 and A01 (Math, Physics, English) from its admission criteria (16).
Khuong Duy, một sinh viên đến từ Sơn La, cũng bị sốc tương tự khi Học viện Biên phòng thông báo sẽ loại bỏ cả C00 và A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh) khỏi tiêu chí (16) tuyển sinh.
at a disadvantage (cụm từ)
Ở thế bất lợi so với bạn bè đã dự đoán thay đổi sớm hơn
.disadvantaged >< at an advantage
When the announcement came, he said he felt unprepared and at a disadvantage (19) compared to peers who had anticipated (20) the shift earlier.
Khi thông báo được đưa ra, cậu nói rằng mình cảm thấy không chuẩn bị và ở thế bất lợi (19) so với các bạn cùng trang lứa đã dự đoán (20) được sự thay đổi từ trước.
revising (động từ)
Xem xét lại phương thức tuyển sinh để phù hợp yêu cầu mới.
modifying, amending >< finalizing
Several military and police academies are revising (21) admission methods to better align with (22) updated training requirements, including stronger emphasis on math and analytical skills.
Một số học viện quân sự và cảnh sát đang xem xét lại (21) phương thức tuyển sinh để phù hợp hơn với (22) các yêu cầu đào tạo cập nhật, bao gồm việc chú trọng hơn vào toán học và kỹ năng phân tích.
. accompanied (động từ)
Cải cách cần đi kèm với kế hoạch chuyển đổi rõ ràng
.joined by, coupled with >< unaccompanied
However, students like Duy argue that such reforms should be accompanied by clear, multi-year transition (23) plans.
Tuy nhiên, các sinh viên như Duy cho rằng những cải cách như vậy cần đi kèm với kế hoạch chuyển đổi (23) rõ ràng, kéo dài nhiều năm.
either .... or (cụm từ)
Lựa chọn thông báo sớm hoặc giảm chỉ tiêu dần dần.
one or the other >< both ... and"In my view, universities should either announce changes two or three years in advance or reduce quotas (24) gradually," Duy said.
"Theo em, các trường đại học nên thông báo những thay đổi trước hai hoặc ba năm hoặc giảm chỉ tiêu (24) dần dần," Duy nói
caught off guard (cụm từ)
Bị đặt vào thế bị động tại thời điểm quyết định.
surprised, unprepared >< prepared
"Students shouldn't be caught off guard (25) at such a critical moment.
""Học sinh không nên bị đặt vào thế bị động (25) tại một thời điểm mang tính quyết định như vậy.
"crash courses (danh từ)
Khóa học cấp tốc để mở rộng lựa chọn tuyển sinh.intensive courses >< long-term courses
Many are rushing to study additional subjects, enrolling in crash courses (27) to expand their admission options.
Nhiều người đang gấp rút học thêm các môn học, đăng ký các khóa học cấp tốc (27) để mở rộng lựa chọn tuyển sinh
altogether (trạng từ)
Từ bỏ hoàn toàn chuyên ngành ban đầu.
completely, entirely >< partially
Others are abandoning their original majors altogether.
Một số khác thì từ bỏ hoàn toàn chuyên ngành ban đầu.
redirected (động từ)
Chuyển hướng tập trung sang đánh giá năng lực và năng khiếu.
diverted, refocused >< maintained
Instead, she redirected her focus toward competency-based (28) and aptitude (29) assessments, such as those organised by Vietnam National University Hanoi
.Thay vào đó, em tập trung vào các bài đánh giá dựa trên năng lực (28) và đánh giá năng khiếu (29), chẳng hạn như những bài kiểm tra do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
aptitude (danh từ)
Đánh giá năng khiếu đánh giá tư duy và phân tích
.talent, ability >< ineptitude
She continues to study Literature, History, and Geography while preparing for aptitude tests that assess broader reasoning (31) and analytical abilities.
Mai Anh tiếp tục học Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý trong khi chuẩn bị cho các bài kiểm tra năng khiếu đánh giá khả năng tư duy logic (31) và phân tích tổng quát.
competency-based (tính từ)
Đánh giá dựa trên năng lực thay vì thay đổi môn học.
skill-based >< noneInstead,
she redirected her focus toward competency-based (28) and aptitude (29) assessments, such as those organised by Vietnam National University Hanoi
.Thay vào đó, em tập trung vào các bài đánh giá dựa trên năng lực (28) và đánh giá năng khiếu (29), chẳng hạn như những bài kiểm tra do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức.
internal (tính từ)
Xem xét nội bộ trước khi loại bỏ tổ hợp môn
.inside, domestic >< external
Dang Hong Son, Vice Rector of the University of Social Sciences and Humanities, said the decision to remove C00 from several majors was made after internal (35) review and consideration of training outcomes (36)
.Ông Đặng Hồng Sơn, Phó Hiệu trưởng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, cho biết quyết định loại bỏ C00 khỏi một số chuyên ngành được đưa ra sau khi xem xét nội bộ (35) và cân nhắc kết quả (36) đào tạo.
outcomes (danh từ)
Kết quả đào tạo được xem xét trong quyết định.
results, consequences >< inputs
Dang Hong Son, Vice Rector of the University of Social Sciences and Humanities, said the decision to remove C00 from several majors was made after internal (35) review and consideration of training outcomes (36).
Ông Đặng Hồng Sơn, Phó Hiệu trưởng Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, cho biết quyết định loại bỏ C00 khỏi một số chuyên ngành được đưa ra sau khi xem xét nội bộ (35) và cân nhắc kết quả (36) đào tạo.
finalised (động từ)
Hoàn thiện và công bố danh sách tổ hợp tuyển sinh.
completed, settled >< pending
He added that the list of admission combinations was finalised (37) and publicly announced in December
.Ông cho biết thêm rằng danh sách các tổ hợp môn tuyển sinh đã được hoàn thiện (37) và công bố công khai vào tháng 12.
abrupt (tính từ)
Thay đổi đột ngột ảnh hưởng tiêu cực đến thí sinh.
sudden, unexpected >< gradualIn response to growing concern,
the Ministry of Education and Training has issued guidance urging universities to reconsider abrupt (39) changes that could negatively affect candidates.
Trước những lo ngại ngày càng tăng, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã ban hành hướng dẫn kêu gọi các trường đại học xem xét lại những thay đổi đột ngột (39) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các thí sinh.
deep into (cụm từ)
Đang sâu vào giai đoạn chuẩn bị thi.
well into, far along >< at the beginningurging universities to reconsider abrupt (39) changes that could negatively affect candidates, especially those already deep into exam preparation.
kêu gọi các trường đại học xem xét lại những thay đổi đột ngột (39) có thể ảnh hưởng tiêu cực đến các thí sinh, đặc biệt là những người đang trong giai đoạn chuẩn bị thi
reinstated (động từ)
Khôi phục một phần tổ hợp môn sau phản hồ
i.restored, reintroduced >< removed
In some cases,universities have adjusted or partially reinstated (40) subject combinations after receiving official feedback.
Trong một số trường hợp, các trường đại học đã điều chỉnh hoặc khôi phục (40) một phần các tổ hợp môn học sau khi nhận được phản hồi chính thức.
in limbo
Trong tình trạng lấp lửng, chưa biết điều gì sẽ đến, sẽ xảy ra
