ĐỊA LÍ: Bài 3 - Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
full-widthCall with Kai
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/54

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

55 Terms

1
New cards

Phạm vi của phần lãnh thổ phía Bắc kéo dài đến đâu?

→ Đến dãy Bạch Mã.

2
New cards

Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm gì?

→ Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

3
New cards

Nhiệt độ TB năm ở phần lãnh thổ phía Bắc khoảng bao nhiêu?

→ Trên 20°C.

4
New cards

Mùa đông ở phần lãnh thổ phía Bắc kéo dài bao lâu, nhiệt độ thế nào?

→ 2 – 3 tháng, nhiệt độ TB dưới 18°C.

5
New cards

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là gì?

→ Đới rừng nhiệt đới gió mùa.

6
New cards

Hệ sinh thái rừng phổ biến ở phần lãnh thổ phía Bắc là gì?

→ Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng ngập mặn, rừng lá kim núi cao.

7
New cards

Thành phần loài ở phần lãnh thổ phía Bắc có gì đặc trưng?

→ Loài nhiệt đới chiếm ưu thế, ngoài ra có cả loài cận nhiệt và ôn đới.

8
New cards

Phạm vi phần lãnh thổ phía Nam bắt đầu từ đâu?

→ Từ dãy Bạch Mã trở vào Nam

9
New cards

Khí hậu phần lãnh thổ phía Nam có đặc điểm gì?

→ Nhiệt đới xích đạo gió mùa, nền nhiệt độ cao, ổn định.

10
New cards

Nhiệt độ TB năm ở phần lãnh thổ phía Nam khoảng bao nhiêu?

→ Trên 25°C.

11
New cards

Biên độ nhiệt độ năm ở phần lãnh thổ phía Nam khoảng bao nhiêu?

→ Không quá 4 – 5°C.

12
New cards

Khí hậu phía Nam phân chia thành mấy mùa chính?

→ Hai mùa: mưa và khô.

13
New cards

Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu ở phần lãnh thổ phía Nam là gì?

→ Rừng cận xích đạo gió mùa.

14
New cards

Thành phần sinh vật ở phần lãnh thổ phía Nam có gì đặc trưng?

→ Chủ yếu là loài nhiệt đới, nhiều loài chịu hạn.

15
New cards

Các kiểu rừng phổ biến ở phía Nam?

→ Rừng thưa nhiệt đới khô, rừng ngập mặn, rừng tràm.

16
New cards

Động vật tiêu biểu của phía Nam là gì?

→ Voi, hổ, báo, trăn, rắn, cá sấu.

17
New cards

Có mấy dải thiên nhiên phân hoá theo chiều Đông – Tây?

→ 3 dải: vùng biển & thềm lục địa, vùng đồng bằng, vùng đồi núi.

18
New cards

Thiên nhiên vùng biển và thềm lục địa có đặc điểm gì?

→ Ẩm dồi dào, đa dạng, giàu có, chịu ảnh hưởng của gió mùa và Tín phong.

19
New cards

Thềm lục địa nước ta phân hoá thế nào giữa Bắc và Nam?

→ Thềm lục địa Bắc Bộ và Nam Bộ rộng; Nam Trung Bộ hẹp.

20
New cards

Thiên nhiên vùng đồng bằng thay đổi ra sao?

→ Biến đổi theo quan hệ với vùng đồi núi & thềm lục địa.

21
New cards

Hai đồng bằng châu thổ lớn của Việt Nam là gì?

→ Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long.

22
New cards

Đặc điểm hình thái của đồng bằng châu thổ là gì?

→ Được bồi tụ, mở rộng, thấp – phẳng, nhiều ô trũng.

23
New cards

Đồng bằng ven biển Trung Bộ có đặc điểm gì khác biệt?

→ Hẹp ngang, bị chia cắt, nhiều cồn cát, đất pha cát, đất mặn, ít màu mỡ.

24
New cards

Nguyên nhân chính tạo sự phân hoá thiên nhiên vùng đồi núi?

→ Tác động của gió mùa và hướng các dãy núi.

25
New cards

Sự khác biệt thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là gì?

→ Đông Bắc: cận nhiệt gió mùa.
→ Tây Bắc: nhiệt đới gió mùa, có nét giống ôn đới núi cao.

26
New cards

Sự khác biệt thiên nhiên giữa vùng Đông Trường Sơn và Tây Nguyên?

→ Đông Trường Sơn: mưa vào thu đông.
→ Tây Nguyên: mùa khô kéo dài.

27
New cards

Vùng biển và thềm lục địa có thế mạnh phát triển gì?

→ Phát triển tổng hợp kinh tế biển.

28
New cards

Vùng đồng bằng có thế mạnh gì?

→ Trồng cây lương thực, chăn nuôi lợn, gia cầm; thuận lợi định cư, phát triển đô thị, giao thông vận tải.

29
New cards

Vùng đồi núi có thế mạnh gì?

→ Khoáng sản, lâm sản, cây công nghiệp, chăn nuôi gia súc lớn, thủy điện, du lịch.

30
New cards

Khó khăn lớn nhất của vùng đồi núi là gì?

→ Địa hình cao, chia cắt mạnh, gây khó khăn cho giao thông, phân bố dân cư và phát triển kinh tế – xã hội.

31
New cards

Sự phân hoá thiên nhiên theo độ cao tạo ra điều gì?

→ Những nét độc đáo về khí hậu, đất, sinh vật; tạo thế mạnh khác nhau trong phát triển kinh tế.

32
New cards

Ở đai nhiệt đới gió mùa, độ cao phổ biến là bao nhiêu?

→ Miền Bắc: từ 600–700m trở xuống; miền Nam: từ 900–1000m trở xuống.

33
New cards

Đặc điểm khí hậu đai nhiệt đới gió mùa?

→ Nóng ẩm, mưa nhiều, nhiệt độ trung bình năm >25°C.

34
New cards

Loại đất chủ yếu ở đai nhiệt đới gió mùa?

→ Đất phù sa và đất feralit đỏ vàng.

35
New cards

Sinh vật tiêu biểu của đai nhiệt đới gió mùa?

→ Rừng nhiệt đới ẩm thường xanh, rừng gió mùa nửa rụng lá, rừng nhiệt đới khô.

36
New cards

Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có độ cao bao nhiêu?

→ Miền Bắc: 600–700m đến 2600m; miền Nam: 900–1000m đến 2600m.

37
New cards

Đặc điểm khí hậu đai cận nhiệt gió mùa trên núi?

→ Khí hậu mát mẻ, mưa nhiều (>2000mm), nhiệt độ TB <25°C.

38
New cards

Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt?

→ Đất feralit mùn, đất xám mùn trên núi.

39
New cards

Sinh vật phổ biến ở đai cận nhiệt?

→ Chim, thú cận nhiệt, rừng cận nhiệt lá kim, rừng hỗn giao.

40
New cards

Đai ôn đới gió mùa trên núi có độ cao bao nhiêu?

→ Trên 2600m (dãy Hoàng Liên Sơn).

41
New cards

Đặc điểm khí hậu đai ôn đới gió mùa trên núi?

→ Khí hậu ôn đới, nhiệt độ TB năm <15°C, mùa đông <5°C.

42
New cards

Đất chủ yếu ở đai ôn đới gió mùa?

→ Đất mùn núi cao.

43
New cards

Thực vật tiêu biểu của đai ôn đới gió mùa?

→ Rừng lá kim: thông, thiết sam, pơmu, đỗ quyên.

44
New cards

Địa hình chủ yếu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

→ Núi thấp hình cánh cung, đồng bằng tương đối rộng.

45
New cards

Loại đất chủ yếu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

→ Đất feralit, đất phù sa sông Hồng, đất mặn, đất phèn.

46
New cards

Khí hậu miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chịu ảnh hưởng gì?

→ Gió mùa Đông Bắc, mùa đông lạnh, mưa phùn.

47
New cards

Sông ngòi lớn ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

→ Sông Hồng, sông Chảy, sông Lô, sông Gâm.

48
New cards

Sinh vật đặc sắc của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

→ Nhiều loài quý hiếm, có giá trị bảo tồn (voọc, vượn, công, trĩ…).

49
New cards

Khoáng sản nổi bật của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

→ Than đá Quảng Ninh, sắt Thái Nguyên, thiếc Cao Bằng, khí tự nhiên bể Sông Hồng.

50
New cards

Địa hình chủ yếu của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

→ Núi cao, núi trung bình, nhiều thung lũng dọc tây bắc – đông nam.

51
New cards

Loại đất phổ biến của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

→ Đất feralit trên đá vôi, đất phù sa ở đồng bằng Thanh Hóa – Nghệ An, đất phèn – mặn ven biển.

52
New cards

Khí hậu miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ chịu ảnh hưởng gì?

→ Giảm sút ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc, mùa đông ấm hơn, có gió Tây khô nóng.

53
New cards

Sông ngòi lớn ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

→ Sông Đà, sông Cả, sông Mã.

54
New cards

Sinh vật đặc trưng của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

→ Rừng phong phú, chịu ảnh hưởng nhiều luồng sinh vật (Hi-ma-lay-a, Ấn Độ, Đông Nam Á).

55
New cards

Khoáng sản nổi bật ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

→ Sắt Hà Tĩnh, thiếc Nghệ An, crôm Thanh Hóa, apatít Lào Cai.

Explore top flashcards

Spanish 7A
Updated 1067d ago
flashcards Flashcards (86)
CPJE law
Updated 324d ago
flashcards Flashcards (230)
DCUSH Chapter 20-21
Updated 584d ago
flashcards Flashcards (60)
AP Gov Chapter 4
Updated 1d ago
flashcards Flashcards (39)
Spanish 7A
Updated 1067d ago
flashcards Flashcards (86)
CPJE law
Updated 324d ago
flashcards Flashcards (230)
DCUSH Chapter 20-21
Updated 584d ago
flashcards Flashcards (60)
AP Gov Chapter 4
Updated 1d ago
flashcards Flashcards (39)