1/108
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
(to) adapt to st: /əˈdæpt/
Thích nghi với cái gì. Thay đổi hành vi hoặc đặc điểm để phù hợp với một tình huống hoặc môi trường mới.
attribute st to sth: /əˈtrɪb.juːt/
Quy cái gì cho cái gì, coi cái gì là nguyên nhân của cái gì. Gán cho ai/cái gì là nguyên nhân hoặc nguồn gốc của một cái gì đó.
alarming = distressing: /əˈlɑː.mɪŋ/
/dɪˈstres.ɪŋ/ Đáng báo động. Gây lo lắng hoặc sợ hãi.
artificial = man-made: /ˌɑː.tɪˈfɪʃ.əl/
/ˌmænˈmeɪd/ Nhân tạo. Do con người tạo ra, không phải tự nhiên.
to put a ban on st: /bæn/
Cấm đoán, cấm chỉ điều gì. Chính thức cấm cái gì đó.
barren = arid: /ˈbær.ən/
Cằn cỗi (đất). Đất không màu mỡ, khó trồng trọt. >< fruitful: /ˈfruːt.fəl/ Tốt, màu mỡ (đất).
bode: /bəʊd/
Báo trước, là điềm báo. Cho thấy điều gì có thể xảy ra trong tương lai, thường là điều xấu.
danger / to be in danger / to be out of danger: /ˈdeɪn.dʒər/
Mối nguy hiểm / gặp nguy hiểm / thoát khỏi nguy hiểm. Tình huống có thể gây hại hoặc tổn thương.
boycott: /ˈbɔɪ.kɒt/
Tẩy chay. Từ chối mua hoặc sử dụng sản phẩm hoặc dịch vụ của một công ty hoặc quốc gia như một hình thức phản đối.
chase: /tʃeɪs/
Theo đuổi. Đuổi theo ai đó hoặc cái gì đó để bắt hoặc đạt được.
callous: /ˈkæl.əs/
Máu lạnh, nhẫn tâm. Thiếu sự quan tâm hoặc thông cảm đối với người khác.
comprehensive: /ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/
Bao quát, toàn diện. Bao gồm mọi thứ hoặc hầu hết mọi thứ.
contaminated = polluted = toxic: /kənˈtæm.ɪ.neɪ.tɪd/
/pəˈluː.tɪd/ /ˈtɒk.sɪk/ Nhiễm bẩn, ô nhiễm, độc hại. Bị nhiễm chất độc hại.
degrade: /dɪˈɡreɪd/
Làm suy thoái, giảm chất lượng. Làm cho cái gì đó trở nên tồi tệ hơn.
imperil: /ɪmˈper.əl/
Gây nguy hiểm. Đặt ai đó hoặc cái gì đó vào tình thế nguy hiểm.
endangered: /ɪnˈdeɪn.dʒəd/
Có nguy cơ tuyệt chủng. (loài vật, thực vật) Đang đối mặt với nguy cơ biến mất hoàn toàn.
burden: /ˈbɜː.dən/
Gánh nặng. Một thứ gì đó khó khăn hoặc gây khó chịu mà bạn phải chịu đựng.
cloning: /ˈkləʊ.nɪŋ/
Nhân bản vô tính. Quá trình tạo ra một bản sao giống hệt về mặt di truyền của một sinh vật.
decimate: /ˈdes.ɪ.meɪt/
Tàn sát, giết hại hoặc phá hủy một số lượng lớn. Giảm đáng kể số lượng của cái gì đó.
dismal: /ˈdɪz.məl/
Buồn thảm, ảm đạm. Gây ra cảm giác buồn bã hoặc không có hy vọng.
disturbance: /dɪˈstɜː.bəns/
Sự nhiễu loạn, sự quấy rầy. Hành động hoặc sự kiện gây ra sự gián đoạn hoặc khó chịu.
exotic: /ɪɡˈzɒt.ɪk/
Ngoại lai, kỳ lạ. Bất thường và thú vị, thường đến từ một quốc gia xa xôi.
eco-friendly: /ˈiː.kəʊˌfrend.li/
Thân thiện với môi trường. Không gây hại cho môi trường.
exploit: /ɪkˈsplɔɪt/
Khai thác, lợi dụng. Sử dụng một cái gì đó một cách không công bằng hoặc bất hợp pháp để đạt được lợi ích.
escape from / to have a narrow escape: /ɪˈskeɪp/
Trốn thoát / Thoát chết trong gang tấc. Tránh khỏi một tình huống nguy hiểm.
ferocious: /fəˈrəʊ.ʃəs/
Dữ tợn, hung ác. Hành xử một cách bạo lực và nguy hiểm.
food chain: /ˈfuːd ˌtʃeɪn/
Chuỗi thức ăn. Một chuỗi các sinh vật trong đó mỗi sinh vật ăn sinh vật đứng trước nó và bị sinh vật đứng sau nó ăn.
flora and fauna: /ˈflɔː.rə ənd ˈfɔː.nə/
Hệ thực vật và động vật. Tất cả các loài thực vật và động vật sống trong một khu vực cụ thể.
gratification: /ˌɡræt.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/
Sự hài lòng, sự thỏa mãn. Cảm giác hài lòng hoặc vui vẻ khi bạn đạt được điều mình muốn.
inundate: /ˈɪn.ʌn.deɪt/
Làm ngập lụt. Bao phủ một khu vực bằng nước, đặc biệt là do lũ lụt.
ignite: /ɪɡˈnaɪt/
Đốt cháy, làm bùng cháy. Khiến cái gì đó bắt lửa và cháy.
inconsequential = trivial: /ˌɪn.kɒn.sɪˈkwen.ʃəl/
/ˈtrɪv.i.əl/ Không quan trọng, tầm thường. Không đáng kể hoặc không quan trọng.
jeopardize = do harm to: /ˈdʒep.ə.daɪz/
Gây nguy hiểm cho, làm hại. Đặt ai đó hoặc cái gì đó vào tình thế nguy hiểm.
harness: /ˈhɑː.nɪs/
Khai thác, sử dụng. Kiểm soát và sử dụng sức mạnh của một cái gì đó, đặc biệt là một nguồn năng lượng tự nhiên.
hunt = poach: /hʌnt/
/pəʊtʃ/ Săn bắn (động vật hoang dã). Săn bắt động vật một cách bất hợp pháp.
landscape: /ˈlænd.skeɪp/
Cảnh quan. Đặc điểm tự nhiên của một khu vực, bao gồm đất đai, nước, và thực vật.
looming: /ˈluː.mɪŋ/
Sắp xảy ra (thường là điều không tốt). Cái gì đó xấu hoặc nguy hiểm sắp xảy ra.
magnitude: /ˈmæɡ.nɪ.tʃuːd/
Tầm quan trọng, độ lớn. Kích thước hoặc tầm quan trọng của một cái gì đó.
notorious: /nəʊˈtɔː.ri.əs/
Khét tiếng, tai tiếng. Nổi tiếng vì điều gì đó xấu.
organism: /ˈɔː.ɡən.ɪ.zəm/
Sinh vật. Bất kỳ sinh vật sống nào, chẳng hạn như động vật, thực vật hoặc vi khuẩn.
pose a threat to sb/st: /θret/
Đặt ra mối đe dọa cho ai/cái gì. Gây nguy hiểm cho ai đó hoặc cái gì đó.
perilously: /ˈper.əl.əs.li/
Nguy hiểm. Một cách nguy hiểm.
predator: /ˈpred.ə.tər/
Động vật ăn thịt, thú săn mồi. Động vật săn và giết các động vật khác để làm thức ăn.
prey on: /preɪ/
Săn mồi. (Động vật ăn thịt) săn và giết các động vật khác để làm thức ăn.
proponent: /prəˈpəʊ.nənt/
Người ủng hộ. Người ủng hộ một ý tưởng, kế hoạch hoặc cách làm cụ thể.
premise: /ˈprem.ɪs/
Tiền đề, giả thuyết. Một ý tưởng hoặc một niềm tin mà một lập luận hoặc hành động được dựa trên đó.
pioneer: /ˌpaɪəˈnɪər/
Người tiên phong. Người đầu tiên làm hoặc khám phá ra điều gì đó và do đó mở đường cho những người khác.
purify: /ˈpjʊə.rɪ.faɪ/
Làm cho sạch, lọc. Loại bỏ các chất bẩn hoặc chất độc hại khỏi một cái gì đó.
plunging: /ˈplʌn.dʒɪŋ/
Giảm mạnh, giảm đột ngột. Giảm rất nhanh và đột ngột.
replenish: /rɪˈplen.ɪʃ/
Bổ sung, làm đầy lại. Làm đầy lại một cái gì đó đã bị sử dụng hoặc đã cạn kiệt.
roam: /rəʊm/
Đi lang thang, rong ruổi. Di chuyển từ nơi này sang nơi khác mà không có mục đích cụ thể.
shred: /ʃred/
Xé nhỏ, xé thành mảnh vụn. Cắt hoặc xé cái gì đó thành những mảnh rất nhỏ.
solar power: /ˈsəʊ.lə ˌpaʊ.ər/
Năng lượng mặt trời. Năng lượng từ mặt trời được chuyển đổi thành điện hoặc nhiệt.
territory: /ˈter.ɪ.tər.i/
Lãnh thổ. Một khu vực đất đai được một quốc gia, người hoặc động vật kiểm soát.
thrive: /θraɪv/
Phát triển mạnh, thịnh vượng. Phát triển hoặc thành công.
wreak havoc on: /riːk ˈhæv.ək/
Tàn phá, gây thiệt hại nặng nề. Gây ra sự tàn phá hoặc hỗn loạn lớn.
absorb: /əbˈzɔːb/
Hấp thụ. Hút chất lỏng, khí hoặc các chất khác.
famine: /ˈfæm.ɪn/
Nạn đói. Tình trạng thiếu lương thực nghiêm trọng, thường dẫn đến chết đói hàng loạt.
fertilizer: /ˈfɜː.tɪ.laɪ.zər/
Phân bón. Chất được thêm vào đất để giúp cây trồng phát triển.
flock: /flɒk/
Đàn (chim, cừu). Một nhóm chim, cừu, hoặc các động vật khác.
fine: /faɪn/
Phạt tiền. Tiền mà bạn phải trả như một hình phạt vì đã làm điều gì đó sai trái. >< compensate: /ˈkɒm.pən.seɪt/ Đền bù, bồi thường.
fossil fuel: /ˈfɒs.əl ˌfjuː.əl/
Nhiên liệu hóa thạch. Nhiên liệu như than, dầu hoặc khí đốt được hình thành từ phần còn lại của thực vật và động vật cổ đại.
illegal = illegitimate = unlawful = outlawed: /ɪˈliː.ɡəl/
Bất hợp pháp. Trái với luật.
alternative (to st): /ɔːlˈtɜː.nə.tɪv/
Sự lựa chọn (một trong hai); giải pháp thay thế cho cái gì. Một lựa chọn khác mà bạn có thể lựa chọn.
biodiversity: /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/
Sự đa dạng sinh học. Sự đa dạng của các loài sinh vật trong một hệ sinh thái cụ thể.
cliff: /klɪf/
Vách đá. Một mặt dốc đứng của đá, đất, hoặc băng.
claw: /klɔː/
Móng vuốt (mèo, chim). Phần sắc nhọn, cong ở đầu ngón chân của một số động vật.
crest: /krest/
Đỉnh nóc, chỏm, ngọn (núi, sóng). Phần cao nhất của một ngọn núi, ngọn sóng, v.v.
creature: /ˈkriː.tʃər/
Sinh vật, loài vật. Bất kỳ sinh vật sống nào, đặc biệt là động vật.
crude oil: /ˌkruːd ˈɔɪl/
Dầu thô. Dầu ở dạng tự nhiên, chưa được tinh chế.
destruction: /dɪˈstrʌk.ʃən/
Sự phá hủy. Hành động hoặc quá trình phá hủy cái gì đó.
discharge = release: /dɪsˈtʃɑːdʒ/
/rɪˈliːs/ Thải ra, xả ra. Cho phép chất lỏng, khí, v.v. thoát ra.
emission: /ɪˈmɪʃ.ən/
Sự phát thải. Sự thải ra khí, nhiệt, ánh sáng, v.v. vào không khí.
ecology: /iˈkɒl.ə.dʒi/
Sinh thái học. Ngành khoa học nghiên cứu mối quan hệ giữa các sinh vật và môi trường của chúng.
enormous = immense = gigantic = titanic: /ɪˈnɔː.məs/
To lớn, khổng lồ. Cực kỳ lớn.
erosion: /ɪˈrəʊ.ʒən/
Sự xói mòn. Quá trình đất hoặc đá bị mòn đi do gió, nước, v.v.
evolve: /iˈvɒlv/
Tiến hóa. Phát triển dần dần theo thời gian.
pesticide: /ˈpes.tɪ.saɪd/
Thuốc trừ sâu. Chất hóa học được sử dụng để tiêu diệt côn trùng hoặc các loài gây hại khác.
poisonous: /ˈpɔɪ.zən.əs/
Có độc. Gây ra bệnh hoặc tử vong nếu ăn, uống hoặc hít phải.
pollutant: /pəˈluː.tənt/
Chất ô nhiễm. Một chất gây ô nhiễm môi trường.
reforestation: /ˌriː.fɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/
Tái trồng rừng. Việc trồng cây trên đất trước đây là rừng nhưng đã bị chặt phá.
noticeable: /ˈnəʊ.tɪ.sə.bəl/
Đáng chú ý, đáng để ý. Dễ dàng nhận thấy hoặc nhìn thấy.
reconstruction: /ˌriː.kənˈstrʌk.ʃən/
Tái kiến thiết, xây dựng lại. Việc xây dựng lại một cái gì đó đã bị hư hại hoặc bị phá hủy.
rainfall: /ˈreɪn.fɔːl/
Lượng mưa. Lượng mưa rơi xuống trong một khoảng thời gian và khu vực nhất định.
recycle: /ˌriːˈsaɪ.kəl/
Tái chế. Chế biến lại vật liệu đã qua sử dụng để tạo ra sản phẩm mới.
renew: /rɪˈnjuː/
Làm mới, thay mới. Làm cho cái gì đó trở nên mới hoặc tốt hơn.
stretch: /stretʃ/
Kéo dài, trải dài. Chiếm một khoảng cách hoặc thời gian dài.
tame: /teɪm/
Thuần hóa. Huấn luyện một con vật hoang dã để nó không còn sợ hãi và có thể sống với con người.
wipe out: /waɪp/
Xoá sạch, tiêu diệt hoàn toàn. Phá hủy hoàn toàn cái gì đó.
waterway: /ˈwɔː.tə.weɪ/
Đường thủy. Sông, kênh, hoặc tuyến đường thủy khác được sử dụng để vận chuyển.
accumulate: /əˈkjuː.mjə.leɪt/
Tích lũy, tích tụ. Thu thập dần dần một lượng lớn cái gì đó.
accelerate = speedy = quicken >< decelerate: /əkˈsel.ə.reɪt/
Tăng tốc, đẩy nhanh. >< Làm chậm lại.
combat = tackle = deal with = cope with = address: /ˈkɒm.bæt/
Đối phó, giải quyết (vấn đề). Cố gắng giải quyết một vấn đề hoặc tình huống khó khăn.
catastrophic = destructive = disastrous = ruinous: /ˌkæt.əˈstrɒf.ɪk/
Thảm khốc, tai hại. Gây ra sự phá hủy hoặc thiệt hại rất lớn.
deflect: /dɪˈflekt/
Làm chệch hướng. Khiến cái gì đó thay đổi hướng di chuyển.
demise: /dɪˈmaɪz/
Cái chết, sự kết thúc. Sự kết thúc của một cái gì đó, đặc biệt là một cái gì đó từng rất quan trọng hoặc quyền lực.
disperse: /dɪˈspɜːs/
Phân tán, giải tán. Lan rộng ra nhiều hướng khác nhau.
flash flood: /ˈflæʃ ˌflʌd/
Lũ quét. Lũ lụt xảy ra đột ngột và nhanh chóng, thường do mưa lớn.
landslide: /ˈlænd.slaɪd/
Sạt lở đất. Một lượng lớn đất đá trượt xuống dốc.
inevitable = unavoidable: /ɪˈnev.ɪ.tə.bəl/
/ˌʌn.əˈvɔɪ.də.bəl/ Không thể tránh khỏi. Chắc chắn sẽ xảy ra.