1/20
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
I agree that + mệnh đề/ I agree with + N/ Ving
Tôi đồng ý rằng…/ tôi đồng ý với…
I firmly believe that + mệnh đề
Tôi tin chắc rằng…
I support the idea that + mệnh đề
Tôi ủng hộ ý kiến cho rằng…
Some people think that + mệnh đề
Một số người cho rằng…
It is a common belife that + mệnh đề
Người ta thường tin rằng ….
It is true that + mệnh đề
sự thật là
It is evident that + mệnh đề
Rõ ràng là…
there is a more persuasive argument that + mệnh đề
Có một lập luận thuyết phục hơn rằng …
It seems clear that + mệnh đề + for several reasons
Rõ ràng là … vì một số lý do
I object to + N/ Ving/ I object that + mệnh đề
Tôi phản đối việc…/ Tôi phản đối rằng…
I am against + N/ Ving + to V
Tôi phản đối…
The main advantage/ disadvantage is that + mệnh đề
Ưu điểm/ nhược điểm chính là…
Chủ ngữ + has its (own) advantages and disadvantages
… mang lại cả lợi ích và bất cập/ có cả những thuận lợi và khó khăn
It seems advantageous that + mệnh đề
Điều có vẻ thuận lợi là…
similarly, mệnh đề
Tương tự,…
Compared to N/ Ving, mệnh đề
So với,…
It is preferable for sb to V
(Ai) nên ưu tiên (cái gì)
On the contrary/ Conversely, mệnh đề
Ngược lại,…
on the one hand, mệnh đề
Một mặt,…
However, unlike + N/ ving, mệnh đề
Tuy nhiên, khác với…., ….
while it is undeniable that + mệnh đề, mệnh đề
Dù không thể phủ nhận rằng ….,….