1/69
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
前边
Phía trước
后边
Phía sau
里边
Bên trong
上边
Bên trên
下边
Bên dưới
外边
Bên ngoài
旁边
Bên cạnh
左边
Bên trái
右边
Bên phải
中间
Giữa
我学校门口前面是一个很大的银行
Trước của trường học t là 1 ngân hàng rất to
公园旁边有一个小超市
Bên cạnh công viên có 1 siêu thị nhỏ
我房间里有两张床,左边的是我的,右边是我姐姐的
Trong phòng t có 2 giường ngủ, bên trái là của t, bên phải là của chị t
离
Cách
离开
Rời xa
别离开我
Đừng rời ra t
离别
Ly biệt
远
Xa
近
Gần
近视
Cận thị
你家离学校多远
Nhà m cách trường bao xa
公斤
Kg
公里
Km
我家离公司三公里,每天上午七点半淮时我开车上班
nhà t cách công ty 3km, đúng 7h30 sáng mỗi ngày t lái xe đi làm
滚,有多远滚多远
.Cút, cút đi bao xa thì cút
你离我远点,我怕
M cách t xa chút, t sợ
米
M
一米八
1m8
两百米
200m
地方
Địa điểm
广场前面是什么地方?
Phía trước quảng trường là chỗ nào
以前,这个地方是一个很大的公园,现在就是医院
Trước đây chỗ này là công viên rất to hiện tại là bệnh viện
今天带你去快乐的地方
Hôm nay đưa m đi chỗ vui
老地方见
Gặp nhau chỗ cũ
玩儿的地方
Chỗ chơi
这儿不是你们玩儿的地方
Đây ko phải là chỗ chơi của cm
踢足球
Football
足球场
Sân bóng
我爸爸特别喜欢看踢足球
Bốt đặc biệt yêu thích xem bóng đá
越南的踢足球非常火
Bóng đá Việt Nam rất hot
劳驾
Cho hỏi excuse me
打听
Thám thính, dò hỏi
你也不打听打听我是谁
M cũng ko hỏi ko hỏi tao là ai
你先去打听
M đi thám thính trước đi
劳驾,我打听一下儿。北京语言文化大学怎么去.
Xin lỗi, tôi hỏi chút . Đại học văn hóa ngôn ngữ Bắc kinh đi kiểu gì
博物馆
Museum
辅导
Phụ đạo
博士
Giáo sư
和平
Hòa bình
广场
Quảng trường
中心
Trung tâm
博物馆在和平厂场和人民广场中间
Bảo tàng nằm ở giữa quảng trường hoà bình và quảng trường nhân dân
河内昰全国的中心
Hà Nội là trung tâm của cả nước
一直
Cứ, một mạch thẳng
你一直去吧
M cứ đi thẳng đi
你一直走就到
M cứ đi thẳng là tới
你一直看,说
M cứ nhìn,nói
雨一直下
Mưa cứ rơi
灯
Đèn
红绿灯
Trafic light
录音
Ghi âm l audio
你一直走,到红绿灯那儿就下车,然𡰪大慨走300米,河内大学在自色数旁边
m. Cứ đi thẳng, đến chỗ đèn xanh đèn đỏ thì xuống xe, sau đó đi bộ khoảng 300 m ‘ Đại họ Hà Nội ở bên cạnh trà nhà màu trắng
往上看
Nhìn lên trên
往前走
Đi lên trên
拐
Rẽ
往右拐
Rẽ bên phải
马路
Road
座
Lượng từ của vehicle
让座
Nhường ghế
你要给老人让座
Bạn phải nhường ghế cho người già