1/99
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Buddhism
đạo Phật
/ˈbʊd.ɪ.zəm/
climate
n. /'klaimit/ khí hậu, thời tiết
comprise
bao gồm, gồm có (v): = consist of
compulsory
/kəmˈpʌls(ə)ri/ adj. bắt buộc English is a compulsory second language in Malaysia.
correspond
trao đổi thư tín(v)
depend
(on) v. /di'pend/ phụ thuộc, tùy thuộc; dựa vào, ỷ vào, trông mong vào
divide
(v) chia, phân chia, tách rời
eg: The broad topic of music can be _____ed into manageable parts, such as themes, styles, or centuries.
ethnic
(adj) - thuôc sắc tộc
=ethnical
- vô thần, không theo tôn giáo nào
- thành viên trong dân tộc ít người
federation
liên đoàn, liên bang, hiệp hội(n)
friendliness
sự thân thiện
ghost
ma quỷ, con ma, bóng ma /ɡoʊst/
Hinduism
đạo Hin-đu, đạo Ấn
impress
(v.) /ɪmˈpres/ gây
ấn tượng
islam
/ˈɪz.lɑːm/ n Hồi giáo My religion is Islam.
mausoleum
lăng mộ(n)
Mosque
(n.) /mɑsk/: nhà thờ Hồi Giáo
notice
(v) nhận thấy nhận ra
official
chính thức(a)
optional
(adj) tuỳ chọn, không bắt buộc
eg: Having a driver's license is not _____.
pray
(v.) / preɪ /: cầu nguyện
primary
(a) hàng đầu ban đầu ưu tiên
puppet
(n) /ˈpʌpɪt /: con rối, bù nhìn
region
vùng, miền
Religion
n. /rɪˈlɪdʒən/ tôn giáo
ringgit
ring-git (đơn vị tiền tệ của Ma-lai-xi-a)
separate
tách ra, phân chia, làm tách biệt(v)
soil
n. /sɔɪl/ đất trồng; vết bẩn
Tamil
người/tiếng Ta-min (Nam Ấn Độ và Sri Lanca)
territory
n. đất đai, khu vực, lãnh thổ
tropical
adj. /´trɔpikəl/ nhiệt đới
baggy
rộng thùng thình
bear
(v) mang (vd tên )
casual
[adj] không trịnh trọng, bình thường (quần áo)
champagne
rượu sâm banh
comic
truyện tranh (n)
cotton
n. /ˈkɒtn/ bông, chỉ, sợi
cross
(n) chữ thập dấu chéo
design
n., v. /di´zain/ sự thiết kế, kế hoạch, đề cương. phác thảo; phác họa, thiết kế, kiểu dáng thiết kế
economic
adj. /¸i:kə´nɔmik/ (thuộc) Kinh tế
embroider
thêu
encourage
v. /in'kΔridЗ/ động viên, ủng hộ, giúp đỡ, làm can đảm, mạnh dạn
equal
adj., n., v. /´i:kwəl/ ngang, bằng; người ngang hàng, ngang tài, sức; bằng, ngang
fade
(v) bạc màu , phai màu
fashion
(n) mốt, thời trang, kiểu cách
eg: The museum's classical architecture has never gone out of _____.
grow
v. /grou/ mọc, mọc lên, lớn lên phát triển
inspiration
cảm hứng (n)
label
(n, v) nhãn, mác; dán nhãn, ghi mác
logical
(adj) hợp lý, theo lô gíc
eg: It is only _____ for research and development team to concentrate on one or two new products at a time.
material
n., adj. /mə´tiəriəl/ nguyên vật liệu; vật chất, hữu hình
minority
n. /mai´nɔriti/ phần ít, thiểu số
novel
tiểu thuyết
occasion
n. /əˈkeɪʒən/ dịp, cơ hội
peer
(n) người ngang hàng
plaid
kẻ ca rô, kẻ ô vuông(a)
plain
(a) trơn
poet
n. nhà thơ
poetry
n. /'pouitri/ thi ca; chất thơ thơ ca thơ văn
rivalry
sự ganh đua sự ganh tị
sale
(n) doanh số số lượng bán ra
sleeveless
(adj): không có tay áo (sát nách)
slit
đường xẻ(n)
stripe
(n)vạch kẻ
style
(n) kiểu kiểu dáng
subject
n. /ˈsʌbdʒɪkt / chủ đề, đề tài; chủ ngữ
Symbol
n. /simbl/ biểu tượng, ký hiệu
tunic
rộng ( quần áo ) và chùng
unique
(adj) độc nhất vô nhị
admire
v. /əd'maiə/ khâm phục, thán phục
blanket
(n) chăn; (v) phủ lên, che phủ, trùm chăn
eg: The snow _____ed the windshield, making ti diffucult to see the road.
collection
(n) bộ sưu tập, sự sưu tầm
eg: The museum's _____ contained many works donated by famous collectors
comment
(v)nhận xét
exchange
(n) trao đổi
gather
thu lượm, thu hoạch (mùa màng) (v)
grocery
(n) hàng khô thức ăn sẵn tạp phẩm hàng tạp hoá
hamburger
bánh ham-bơ-gơ
hike
v. đi bộ đường dài; hành quân;
To __ means to walk in the mountains or forest.
-*■ I always bring plenty of equipment with me when I __.
locate
v. /loʊˈkeɪt/ xác định vị trí, định vị
Maize
ngô, bắp
Pagoda
chùa
picnic
cuộc dã ngoại
plow ( plough )
cày ruộng
relax
(v) giải trí, nghỉ ngơi
rest
(v) nghỉ giải lao nghỉ cho đỡ mệt
route
n. /ru:t/ đường đi, lộ trình, tuyến đường
shrine
(n) miếu thờ điện thờ am
sightseer
người ngắm cảnh, khách tham quan
tip
(n) tiền cho thêm ( cho ng phục vụ ) tiền quà
advance
(n) sự xảy ra trc, in advance trc, làm trc
amount
n., v. /ə'maunt/ số lượng, số nhiều; lên tới (money)
campus
khu trường học
course
khóa học
deposit
n., v. /dɪˈpɒzɪt/ vật gửi, tiền gửi, tiền đặt cọc; gửi, đặt cọc
dormitory
ký túc xá
edition
(n) lần xuất bản , bản in
experienece
(v) trải qua
fee
(n) phí , lệ phí
institute
n. /ˈ´institju:t/ viện, học viện
intermediate
(adj) giữa, trung gian, trung cấp
linguistics
ngôn ngữ học
order
(n) đơn đặt hàng; (v) đặt hàng, ra lệnh
eg: The customer placed an _____ for ten new chairs.