sinh 8

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/120

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

121 Terms

1
New cards

cấu tạo của cơ thể người

3 phần

  • đầu

  • thân

  • phần chi

2
New cards

cấu tạo của thân

  • khoang ngực : phổi,tim,khí quản,thực quản,phế quản,

  • khoang bụng : gan,ruột,dạ dày,thận ,ống dẫn nước tiểu,bóng đái,ống đái,cơ quan sinh dục nữ

3
New cards

cấp độ tổ chức

tế bào —>mô —>cơ quan —>hệ cơ quan —>cơ thể

4
New cards

hệ cơ quan

là tập hợp các cơ quan để cùng phối hợp thực hiện một chức năng nhất định của cơ thể

5
New cards

các hệ cơ quan

hệ vận động,hệ tiêu hóa,hệ tuần hoàn,hệ hô hấp ,hệ bài tiết,hệ nội tiết ,hệ thần kinh,hệ sinh dục

6
New cards

hệ vận động

gồm

  • xương,khớp

  • gân

  • dây chằng

    chức năng : nâng đỡ ,tạo hình dáng cho cơ thể,bảo vệ nội quan,giúp cơ thể vận động

7
New cards

cấu tạo bộ xương

  • xương đầu

  • xương thân

  • xương chi

  • có 206 chiếc xương ở người lớn[ ở trẻ em là khoảng 300 cái]

8
New cards

xương đầu

  • xương sọ:gồm 8 mảnh ghép thành hộp sọ

  • xương mặt : xương mặt nhỏ,xuất hiện lồi cằm liên quan đến các cơ cử dộng ngôn ngữ,xương hàm bớt thô

9
New cards

xương thân

  • xương cột sống :- 7 đốt sống cổ

-12 đốt sống ngực

-5 đốt thắt lưng

- 5 đốt cùng cụt

  • xương ngực: -12 đôi xương ức

-10 đôi xương sườn nối với xương ức,2 đôi tự do

10
New cards

xương chi

gồm :118 chiếc -58 chiếc xương tay, 29 chiếc/bên

-60 chiếc xương chân,30 chiếc/bên

11
New cards

xương tay

xương đai vai và các xương tay [xương cánh tay,xương cẳng tay, các xương cổ tay,xương bàn tay,xương ngón tay]

12
New cards

xương chân

xương đai hông và các xương chân [xương đùi,xương bánh chè,xương cẳng chân,các xương cổ chân,xương bàn chân,xương ngón chân]

13
New cards

chức năng của bộ xương

1.nâng đỡ

bộ xương tạo nên bộ khung của cơ thể

2.vận động

xương kết hợp với cơ làm cho cơ thể di chuyển

3.bảo vệ nội quan

VD:hộp sọ bảo vệ não

4.tủy xương sản sinh hồng cầu

5.dự trữ chất khoáng

VD: calcium,….

14
New cards

khớp

  • khớp xương là nơi tiếp giáp giữa các đầu xương

  • có 3 loại khớp: khớp động ,khớp bán động,khớp bất động

15
New cards

khớp động

  • cấu tạo:diện khớp tròn,2 đầu có sụn tròn,nhẵn bao bọc,ở giữa có bao hoạt dịch chứa dịch khớp

  • khả năng hoạt động:linh hoạt

  • vai trò:đảm bảo sự linh hoạt của tay chân

16
New cards

dịch khớp

là một chất lỏng đặc, nhớt nằm trong khoang khớp, giữa các bề mặt sụn của khớp. Nó có vai trò quan trọng trong việc bôi trơn, giảm ma sát và bảo vệ khớp. 

17
New cards

khớp bán động

  • cấu tạo:hình đĩa,diện khớp mỏng,phẳng dẹt

  • khả năng hoạt động:ít linh hoạt hơn

  • vai trò:giúp tạo khoang bảo vệ,giúp cơ thể mềm dẻo trong dáng đứng thẳng

18
New cards

khớp bất động

  • cấu tạo:có đường nối giữa hai xương khít với nhau

  • khả năng vận đông: không thể cử động

  • vai trò: bảo vệ các nội quan

19
New cards

xương

có ba loại:xương dài,xương ngắn,xương dẹt

20
New cards

xương dài

  • cấu tạo:2 đầu xương,thân xương

  • giữa đầu và thân xương có sụn tăng trưởng

21
New cards

đầu xương

  • sụn bao bọc dầu xương trơn nhẵn để giảm ma sát trong khớp xương

  • mô xương xốp gồm các tế bào tạo các nan xương xếp theo hình vòm cung, giúp phân tán lực tác động,tạo các ô chứa tủy đỏ

22
New cards

thân xương

  • màng xương giúp xương phát triển bề ngang

  • mô xương cứng:gồm các tế bào xếp theo kiểu đồng tâm giúp chịu lực,đảm bảo vững chắc

  • khoang xương :-ở trẻ em chứa tủy đỏ

    -ở người già chứa tủy vàng

23
New cards

sụn tăng trưởng

  • giúp xương dài ra ở trẻ em

  • ở người trưởng thành[~25t],sụn tăng trưởng trưởng không còn khả năng phân chia và hóa xương

24
New cards

sự phát triển của xương

  • xương to ra do các tế bào màng xương phân chia ra các tế bào mới đẩy vào phía trong xương và hóa xương

  • xương dài ra do sụn tăng trưởng tạo ra các tế bào mới đẩy vào phía thân xương và hóa xương

25
New cards

sự phát triển của xương liên quan đến lứa tuổi

  • dậy thì:xương phát triển nhanh

  • nam:25t,nữ:20t—>xương phát triển chậm lại

  • ngoài 30:xương dừng phát triển

26
New cards

thành phần hóa học của xương

  • chất hữu cơ:protein[chủ yếu là collagen],lipid,saccharide[đường],đảm bảo cho xương có tinh đàn hồi

  • chất vô cơ:chủ yếu là muối calcium,phosphate,đảm bảo cho xương có tính rắn chắc

27
New cards

tính chất của xương

  • rắn chắc-do chất vô cơ

  • đàn hồi-do chất hữu cơ

  • theo lứa tuổi,càng lớn tuổi,tỉ lệ chất hữu cơ càng giảm,xương giòn xốp dễ gãy

28
New cards

bệnh xương thủy tinh

do thiếu chất vô cơ và hữu cơ khiến xương trở nên rất dễ gãy

29
New cards

xương là một cơ quan sống

  • xương được cấu tạo bởi phiến vôi do mô liên kết tạo thành

  • tế bào xương có đầy đủ các đặc tính của vật sống như các tế bào sống:sinh trưởng,trao đổi chất,sinh sản,hô hấp,..

30
New cards

mô liên kết[màng cơ]

bao bọc bên ngoài bắp cơ

31
New cards

cấu tạo bắp cơ

bó cơ—>sợi cơ(tế bào cơ)—>tơ cơ

32
New cards

tơ cơ

  • tơ cơ mỏng:trơn nhẵn

  • tơ cơ dày:có mấu sinh chất

  • các sợi cơ nằm song song với nhau theo chiều dọc của sợi cơ

33
New cards

tính chất của cơ

có 2 tính chất

  • co

  • dãn

34
New cards

cơ chế co của cơ

cơ co kkhi có sự kích thích từ môi trường và sự điều khiển của hệ thần kinh

35
New cards

sự co cơ

tơ cơ mảnh xuyên sâu vào vùng phân bố của tơ cơ dày làm cho cơ co lại bụng cơ phình ra,kéo thao xương cử động

36
New cards

dinh dưỡng

là qua trình cơ thể thu nhận ,tiêu hóa và hấp thụ chất dinh dưỡng

37
New cards

chất dinh dưỡng

là các chất có trong thức ăn, có vai trò cung cấp nguyên liệu, năng lượng cho tế bào để duy trì các hoạt động sống của cơ thể

38
New cards

nguyên tắc dinh dưỡng

đủ về năng lượng,cân bằng dinh dưỡng, đa dạng thực phẩm. phù hợp nhu cầu cơ thể

39
New cards

hệ tiêu hóa

Gồm:

  • tuyến tiêu hóa: tuyến nước bọt,tuyến vị,gan, túi mật,tuyến tụy,tuyến ruột

  • ống tiêu hóa:khoang miệng,hầu,thực quản,dạ dày,ruột non,ruột già,hậu môn

40
New cards

tuyến tiêu hóa

gồm tuyến nước bọt ,tuyến vị,gan,túi mật,tuyến tụy,tuyến ruột

41
New cards

tuyến nước bọt

tiêt nước bọt để làm ẩm thức ăn,chứa enzyme amylase giúp chuyển hóa một phần tinh bột

42
New cards

tuyến vị

tiết dịch vị chứa HCL và enzyme pepsinogen,HCL hoạt hóa pepsinogen thành pepsin [tiêu hóa protein],tiêu diệt mầm bệnh

43
New cards

gan(tiêu hóa)

tiết dịch mật có khả năng nhũ hóa lipid,đào thải độc tố

44
New cards

túi mật

dự trữ dịch mật

45
New cards

tuyến tụy

tiết các enzyme tiêu hóa carbonhydrate,lipid,protein

46
New cards

tuyến ruột

tiết các enzyme tiêu hóa protein,carbonhydrate

47
New cards

khoang miệng

nghiền nhỏ,xé nát thức ăn,chuyển hóa một phần tinh bột chín

48
New cards

hầu+thực quản

  • tham gia cử động nuốt

  • cử động,nhu động giúp đẩy thức ăn xuống dạ dày

49
New cards

dạ dày

  • tiết dịch vị, tiêu hóa một phần thức ăn

  • dự trữ,nghiền nát,đảo trộn thức ăn

50
New cards

ruột non

  • nhu động ruột đẩy thức ăn di chuyển

  • chuyển hóa,hấp thụ chất dinh dưỡng

51
New cards

ruột già

  • hấp thụ nước và một số chất dinh dưỡng

  • đẩy chất cặn xuống trực tràng

  • tạo phân

52
New cards

hậu môn

thải phân

53
New cards

thành phần của máu

  • huyết tương

  • bạch cầu

  • hồng cầu

  • tiểu cầu

54
New cards

chức năng của máu

  • bảo vệ cơ thể

  • vận chuyển các chất cần thiết cho tế bào

  • vận chuyển các chất thải từ tế bào đến cơ quan bài tiết

55
New cards

huyết tương

gồm nước,chất dinh dưỡng,chất hòa tan khác

56
New cards

tiểu cầu

  • ko có nhân

  • tham gia vào quá trình đông máu

57
New cards

bạch cầu

  • có nhân

  • không màu

  • có vai trò bảo vệ cơ thể

58
New cards

hồng cầu

  • hình đĩa lõm

  • không nhân

  • màu đỏ do có nhiều huyết sắc tố

  • tham gia vận chuyển CO2,O2

59
New cards

nhóm máu

là sự phân loại máu dựa trên sự khác biệt kháng nguyên ở trên bề mặt tế bào hồng cầu và kháng thể trong huyết tương mỗi người

60
New cards

các nhóm máu

A,B,O,AB

61
New cards

tuần hoàn máu

  • Vòng tuần hoàn nhỏ: Máu được bơm từ tâm thất trái đến động mạch phổi rồi vào mao mạch ở phổi để trao đổi khí. Sau đó theo tĩnh mạch phổi máu trở về tâm nhĩ trái.

  • Vòng tuần hoàn lớn: Máu được đi từ tâm thất phải tới động mạch chủ (máu giàu oxy), sau đó chuyển tới các mao mạch trao đổi khí và dưỡng chất (máu nghèo oxy), trở về tĩnh mạch và được đưa vào tâm nhĩ trái.

62
New cards

miễn dịch

là khả năng cơ thể:

  • ngăn cản sự xâm nhập của mầm bệnh

  • chống lại mầm bệnh khi nó đã xâm nhập vào cơ thể

63
New cards

kháng nguyên

là các chất lạ, khi xâm nhập vào cơ thể sẽ được bạch cầu nhận diện và sản sinh kháng thể tương ứng

64
New cards

kháng thể

chất do bạch cầu tiết ra,có khả năng liên kết đặc hiệu với kháng nguyên

65
New cards

hệ tuần hoàn

  • gồm tim và hệ mạch máu

  • vai trò là vận chuyển máu,chất dinh dưỡng,CO2,O2 đi khắp cơ thể

66
New cards

tim

co bóp hút đẩy máu

67
New cards

hệ mạch

  • gồm: mao mạch,động mạch,tĩnh mạch

  • vai trò là vận chuyển máu

68
New cards

hệ hô hấp

  • phổi

  • đường dẫn khoang mũi,thanh quản,khí quản,phế quản

  • chức năng:trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường

69
New cards

phổi

trao đổi khí

70
New cards

ống dẫn khí

sưởi ấm,làm ẩm,làm sạch không khí,dẫn khí

71
New cards

bảo vệ hệ hô hấp

  • tiêm vaccine

  • giữ gìn vệ sinh cá nhân

  • vệ sinh nơi ở

  • giữ gìn môi trường trong lành

  • chế độ dinh dưỡng hợp lí, khoa học

  • nghỉ ngơi điều độ

  • tập thể dục thể thao

72
New cards

các bệnh hô hấp

virus,vi khuẩn,ô nhiễm,khói bụi,khói thuốc gây ra một số bệnh về đường hô hấp:

  • viêm mũi

  • viêm họng

  • viêm phổi

  • cúm

  • viêm đường hô hấp cấp

  • hen suyễn

  • ung thư phổi

73
New cards

môi trường trong cơ thể

gồm dịch máu, mô và dịch bạch huyết

74
New cards

cân bằng môi trường trong cơ thể

những điều kiện vật lí,hóa học của môi trường gồm nhiệt độ, huyết áp,độ pH,thành phần chất tan,…dao động quanh một giá trị nhất định gọi là cân bằng môi trường trong cơ thể

75
New cards

hệ bài tiết

  • gồm:da,gan,phổi và đường dẫn khí,thận,ống dẫn nước tiểu,bóng đái ,ống đái

76
New cards

da

bài tiết mồ hôi

77
New cards

gan

phân giải chất thải, thải sản phẩm phân giải hồng cầu

78
New cards

phổi và ống dẫn khí

bài tiết CO2

79
New cards

thận,ống dẫn nước tiểu,bóng đái,ống đái

bài tiết nước tiểu

80
New cards

thận

gồm vỏ,phần tủy,và bể thận

81
New cards

nephron

đơn vị chức năng của thận

82
New cards

cấu tạo của nephron

cầu thận,ống lượn gần, quai henle,ống lượn xa, ống góp

83
New cards

các bệnh bài tiết

  • sỏi thận,sỏi đường tiết niệu [uống ít nước,tác dụng phụ của một số loại thuốc có thể gây lắng đọng muối calcium tạo sỏi]

  • suy thận [biến chứng của bệnh tiểu đường,cao huyết áp,tổn thương thận do một số loại thuốc,chất độc hoặc viêm thận ]

84
New cards

cấu tạo hệ thần kinh

  • não

  • tủy sống

  • dây thần kinh,hạch thần kinh

85
New cards

chức năng của hệ thần kinh

  • điều khiển,điều hòa và phối hợp hoạt động của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể

  • đảm bảo cơ thể là một khối thống nhất

  • thích nghi với môi trường bên ngoài và bên trong cơ thể

  • trả lời các kích thích từ môi trường

86
New cards

các bệnh thần kinh

  • tai biến mạch máu não

  • thoát vị đĩa đệm

  • parkinson

  • alzheimer

87
New cards

bảo vệ hệ thần kinh

  • tập thể thao thường xuyên

  • đảm bảo giấc ngủ

  • không sử dụng chất kích thich

  • thường xuyên kiểm tra sức khỏe thần kinh và các giác quan

88
New cards

cơ quan cảm giác

cơ quan cảm giác giúp cơ thể cảm nhận kích thích từ môi trường

89
New cards

cơ quan thị giác

ánh sáng đi từ vật qua giác mạc,đồng tử ,thủy tinh thể và hội tụ ở võng mạc ,tác động lên tế bào cảm thụ ánh sáng . Xung thần kinh từ tế bào cảm thụ ánh sáng theo dây thần kinh lên trung khu thị giác.Não bộ phân tích cho ta cảm nhận về màu sắc,hình ảnh của vật.Trên võng mạc có điểm vàng và điểm mù.khi hình ảnh của vật hội tụ ở điểm vàng,ta sẽ nhận biết được hình ảnh của vật tốt nhất.Khi ảnh hội tụ ở điểm mù ,ta sẽ không nhận biết được hình ảnh của vật

90
New cards

cơ quan thính giác

cơ quan cảm giác âm thanh gồm tai,dây thần kinh thính giác,trung khu thính giác ở não bộ.Cấu tạo gồm :tai ngoài,tai giữa,tai trong.Tai trong có các tế bào cảm thụ âm thanh ở ốc tai.Cơ quan thính giác có chức năng nhận biết âm thanh.

sóng âm phát ra từ nguồn âm qua ống ngoài tai,màng nhĩ,các xương tai giữa và ốc tai.Xung thần kinh từ tế bào thụ cảm âm thanh theo dây thần kinh lên trung khu thính giác.Não bộ phân tích cho ta cảm nhận về âm thanh

91
New cards

hệ nội tiết

gồm :tuyến tùng,tuyến giáp,tuyến cận giáp ,tuyến ức,tuyến sinh dục[nam,nữ],vùng dưới đồi,tuyến yên,tuyến tụy,tuyến trên thận

92
New cards

tuyến tùng

điều hòa chu kì thức ngủ[melatonin]

93
New cards

tuyến giáp

  • điều hòa sinh trưởng[T3,T4]

  • tăng cường trao đổi chất sinh nhiệt[T3,T4]

  • điều hòa calcium máu[calcitonin]

94
New cards

tuyến cận giáp

điều hòa lượng calcium máu[PHT]

95
New cards

tuyến sinh dục nữ[buồng trứng]

  • hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp

  • kích thích sinh trưởng,phát triển

  • điều hòa chu kì sinh dục[nữ]

96
New cards

tuyến sinh dục nam[tinh hoàn]

  • hình thành đặc điểm sinh dục thứ cấp

  • kích thích sinh trưởng,phát triển

  • điều hòa chu kì sinh dục

97
New cards

vùng dưới đồi

  • điều hòa hoạt động tuyến yên[CRH,TRH,GnRH]

  • điều hòa áp suất thẩm thấu[ADH]

  • kích thích quá trình đẻ[oxytocin]

98
New cards

tuyến yên

  • kích thích sinh trưởng [GH]

  • điều hòa hình thành và tiết sữa[prolactin]

  • điều hòa hoạt động tuyến giáp[TSH],tuyến trên thận[ACTH],tuyến sinh dục[FSH,LH]

99
New cards

tuyến tụy

điều hòa lượng đường máu[insulin,glucagon]

100
New cards

tuyến trên thận

  • điều hòa huyết áp[aldosterone]

  • điều hòa trao đổi chất,năng lượng[cortisol]

  • chống stress[andrenaline,norsandrenaline,cortisol]