1/17
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
首都 Shǒudū
kinh đô, thành phố lớn nhất của một quốc gia hoặc khu vực
活动 Huódòng
hành động hoặc trạng thái làm việc; sự kiện diễn ra
肯定 Kěndìng
chắc chắn; dùng để nhấn mạnh
提前 Tíqián
trước thời gian đã định
出发 Chūfā
rời đi; bắt đầu đi
堵车 Dǔchē
tình trạng giao thông bị tắc nghẽn
乘坐 Chéngzuò
sử dụng phương tiện nào đó (xe, máy bay…) để di chuyển
等(等) děngděng
và những thứ tương tự
交通工具 Jiāotōnggōngjù
các phương tiện dùng để vận chuyển
广播 Guǎngbō
truyền tải thông tin qua sóng radio hoặc internet
按照 Ànzhào
dựa trên một tiêu chí nào đó
提醒 Tíxǐng
hành động thông báo hoặc làm cho ai đó ghi nhớ điều gì
确实 Quèshí
quả thực; thật sự đúng như vậy
难受 Nánshòu
cảm giác không thoải mái hoặc không dễ chịu
凉快 Liángkuai
thời tiết dễ chịu, không quá nóng
行 Xíng
được phép; có khả năng thực hiện điều gì
顺便 Shùnbiàn
trong một hoàn cảnh khác, không phải là mục đích chính; trên đường đi
杂志 Zázhì
ấn phẩm in hoặc điện tử