Nồi thập cẩm N2

0.0(0)
studied byStudied by 5 people
0.0(0)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/2738

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Mi N2, N1 (211) + SKZ + 350/800 + Chuyên đề 1-6 + Từ t.thanh t.hình + Tôn Khiêm ngữ - 700 Kanji

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

2739 Terms

1
New cards

人生

じんせい - Cuộc sống, cuộc đời

幸せな人生を送っています。

→ Tôi đang sống một cuộc đời hạnh phúc.

2
New cards

人間

にんげん - Con người

この世界にはいろいろな人間がいます。

→ Trên thế giới này có nhiều kiểu người khác nhau.

3
New cards

人間ができている

Thấu tình đạt lý, độ lượng bao dung

彼は本当に人間ができている人です。

→ Người đó thật sự rất thấu tình đạt lý / sống có tình người.

4
New cards

人類

じんるい - Loài người, nhân loại

人類は火を使うことで進化しました。しんか

→ Loài người đã tiến hóa nhờ biết sử dụng lửa.

5
New cards

人物

じんぶつ - Nhân vật

この本には有名な人物が登場します。とうじょう

→ Trong cuốn sách này xuất hiện một nhân vật nổi tiếng.

6
New cards
祖先
そせん - Tổ Tiên
7
New cards

親戚

しんせき - Họ Hàng

8
New cards

夫婦

ふうふ - Vợ Chồng

9
New cards

長男

ちょうなん - Trưởng nam

10
New cards

次男

じなん - Con trai thứ hai -

彼は三人兄弟の次男です。

→ Anh ấy là con trai thứ hai trong ba anh em.

11
New cards

三男

さんなん - Con trai thứ ba

三男はまだ高校生です。

→ Cậu con trai thứ ba vẫn còn là học sinh cấp ba.

12
New cards

長女

ちょうじょ - Trưởng nữ

13
New cards

次女

じじょ - Con gái thứ hai

私は三姉妹の次女です。

→ Tôi là con gái thứ hai trong ba chị em.

14
New cards

三女

さんじょ - Con gái thứ ba

三女はとても明るい性格です。

→ Cô con gái thứ ba có tính cách rất vui vẻ.

15
New cards

末っ子

すえっこ - Con út

家族の中で末っ子が一番かわいがられます。

→ Trong gia đình, con út là người được cưng nhất.

かわいがります: cưng chiều, yêu thương

16
New cards
主人

しゅじん - Chồng / chủ nhân / ông chủ。

主人は会社員です

→ Chồng tôi là nhân viên công ty.

この犬の主人を知っていますか。

→ Bạn có biết chủ của con chó này không?

レストランの主人はとても親切です。

→ Ông chủ nhà hàng rất thân thiện.

主人に仕える - しゅじんにつかえる - Phục vụ, hầu hạ, làm việc cho chủ

17
New cards

従業員

じゅうぎょういん - Nhân viên, người làm công (Nói về tập thể nhân viên / từ góc nhìn chủ)

- この会社には百人以上の従業員がいます。

→ Công ty này có hơn một trăm nhân viên.

18
New cards
双子

ふたご - Sinh Đôi

私たちは双子です。
→ Chúng tôi là sinh đôi.

19
New cards

迷子

まいご - Trẻ bị lạc, người bị lạc

デパートで迷子になりました。

→ Tôi bị lạc trong trung tâm thương mại.

20
New cards
他人

たにん - người khác

他人に迷惑をかけてはいけません。

→ Không được gây phiền phức cho người khác.

21
New cards

てき - Kẻ Thù

敵を回す - てきをまわす- Đối đầu với ai đó, biến ai đó thành kẻ thù

彼を敵に回すと大変ですよ。

→ Nếu đối đầu với anh ta thì sẽ rắc rối đấy.

22
New cards

味方

みかた - Đồng minh, người đứng về phía mình

困ったときは、私があなたの味方になります。

→ Khi bạn gặp khó khăn, tôi sẽ đứng về phía bạn/trở thành đồng.

子どもが悪くても、母親はいつも味方をする。ははおや
→ Dù con có sai, người mẹ vẫn luôn bênh vực con.

23
New cards
筆者
ひっしゃ - Tác Giả
24
New cards
寿命

じゅみょう - Tuổi Thọ

医療の発達で人々の寿命が延びました

いりょうのはったつでひとびとのじゅみょうがのびました。

→ Nhờ sự phát triển của y học, tuổi thọ con người đã tăng lên.

25
New cards

平均寿命

へいきんじゅみょう - Tuổi thọ trung bình

日本の平均寿命は世界でもとても長いです。

→ Tuổi thọ trung bình của người Nhật thuộc hàng cao nhất thế giới.

26
New cards
将来

しょうらい - tương lai (gần, thực tế, của con người)

27
New cards

将来有望

しょうらいゆうぼう - Có triển vọng trong tương lai

彼は将来有望エンジニアです。

→ Anh ấy là một kỹ sư đầy triển vọng trong tương lai.

28
New cards

未来

みらい - tương lai (xa, trừu tượng, của thế giới / thời đại)

子どもたちの未来を守りたいです。
→ Tôi muốn bảo vệ tương lai của trẻ em.

29
New cards
才能

さいのう - Tài Năng

彼女は芸術の才能に恵まれています。げいじゅつ / めぐまれています。

→ Cô ấy được ban cho tài năng nghệ thuật.

30
New cards
能力

のうりょく - Khả năng, năng lực

毎日練習すれば能力が上がります。-

→ Nếu luyện tập mỗi ngày thì năng lực sẽ được nâng cao.

31
New cards

収容能力

しゅうようのうりょく - Sức chứa, khả năng chứa đựng

このスタジアムの収容能力は5万人です。

→ Sức chứa của sân vận động này là 50.000 người.

32
New cards

潜在能力

せんざいのうりょく - Năng lực tiềm ẩn, tiềm năng

彼には大きな潜在能力があります。

→ Anh ấy có tiềm năng rất lớn.

33
New cards

知的能力

ちてきのうりょく - Năng lực trí tuệ

このテストは知的能力を測るためのものです。はかるためのものです。

→ Bài kiểm tra này nhằm đo lường năng lực trí tuệ.

34
New cards

能力開発

のうりょくかいはつ - Phát triển năng lực

学生の能力開発を目的としたプログラムが行われています。

→ Một chương trình được tổ chức với mục tiêu phát triển năng lực của học sinh.

35
New cards

能力給

のうりょくきゅう - Lương theo năng lực

この会社では能力給が導入されています。

→ Công ty này áp dụng chế độ lương theo năng lực.

36
New cards
長所

ちょうしょ - Điểm mạnh, ưu điểm

自分の長所を伸ばすことが大切です。

→ Việc phát huy/phát triển điểm mạnh của bản thân là rất quan trọng.

彼は自分の長所を生かして仕事をしています。

→ Anh ấy đang tận dụng/phát huy điểm mạnh của mình để làm việc.

37
New cards
個性

こせい - Cá Tính

子どもの個性を伸ばす教育が大切です。きょういく

→ Việc giáo dục giúp trẻ phát triển cá tính là rất quan trọng.

38
New cards
遺伝

いでん - Di Truyền

この病気は親から子へ遺伝します。

→ Căn bệnh này di truyền từ cha mẹ sang con.

39
New cards

遺伝子

いでんし - Gen, gene

遺伝子の研究が進んでいます。すすんで
→ Nghiên cứu về gen đang tiến triển.

40
New cards

動作

どうさ - Động tác

41
New cards

身振り

みぶり - Cử chỉ cơ thể, điệu bộ cơ thể -

彼の身振りから気持ちがよく伝わります。

→ Tâm trạng của anh ấy được truyền đạt rõ ràng qua điệu bộ cơ thể.

42
New cards

手振り

てぶり - Cử chỉ tay, điệu bộ tay

話すときに手振りを交えるとわかりやすくなります。まじえる

→ Khi nói chuyện, nếu kết hợp cử chỉ tay sẽ dễ hiểu hơn.

交える - まじえる - Kết hợp, xen vào - thường dùng cho ý tưởng, lời nói, cử chỉ, hành động

43
New cards
真似

まね - Bắt chước

彼の話し方を真似してみた。
→ Tôi thử bắt chước cách nói chuyện của anh ấy

44
New cards

模倣する

もほうする - mô phỏng (mang sắc thái học thuật hoặc kỹ thuật).

この作品は有名な画家のスタイルを模倣して作られた。

このさくひんはゆうめいながかのスタイルをもほうしてつくられた。

→ Tác phẩm này được sáng tác bằng cách mô phỏng phong cách của một họa sĩ nổi tiếng.

45
New cards
睡眠

すいみん - Giấc ngủ

睡眠は健康にとってとても大切です。

→ Giấc ngủ rất quan trọng đối với sức khỏe.

46
New cards
食欲

しょくよく - Cảm giác thèm ăn

食欲があります。

→ Tôi có cảm giác thèm ăn. (hiện đang thấy đói, muốn ăn)

食欲がわきました。
→ Tôi bỗng thấy thèm ăn (cảm giác mới xuất hiện).

47
New cards
外食

がいしょく - Ăn Ngoài

週末は家族と外食することが多いです

→ Cuối tuần tôi thường đi ăn ngoài với gia đình.

48
New cards

外食産業

がいしょくさんぎょう - Ngành công nghiệp ăn uống ngoài (ngành nhà hàng, ẩm thực dịch vụ)

外食産業では新しいメニューの開発が重要です。かいはつがじゅうよう

→ Trong ngành dịch vụ ăn uống, việc phát triển thực đơn mới là rất quan trọng.

49
New cards

家事

かじ - Việc nhà

毎日家事をするのは大変です。

→ Làm việc nhà mỗi ngày thật vất vả.

50
New cards

炊事

すいじ - Việc nấu nướng

母は毎日炊事をしています。

→ Mẹ tôi nấu ăn mỗi ngày.

51
New cards

育児

いくじ - Việc nuôi con (giai đoạn chăm trẻ nhỏ)

育児は楽しいけれど大変です。

→ Nuôi con rất vui nhưng cũng vất vả.

52
New cards

子育て

こそだて - Nuôi dạy con cái (quá trình nuôi con lớn khôn)

夫婦で協力して子育てをしています。

→ Hai vợ chồng cùng hợp tác trong việc nuôi dạy con cái.

53
New cards
出産

しゅっさん - Sinh con

妻は昨日元気な男の子を出産しました。

→ Hôm qua vợ tôi đã sinh một bé trai khỏe mạnh.

54
New cards

介護

かいご - Điều dưỡng, chăm sóc

家族みんなで祖母を介護している。(そぼ)

Mọi người trong gia đình cùng chăm sóc bà.

55
New cards

介護保険

かいごほけん - Bảo hiểm chăm sóc (người già, người bệnh)
日本では65歳以上になると介護保険が使えます。
→ Ở Nhật, từ 65 tuổi trở lên có thể sử dụng bảo hiểm chăm sóc.

56
New cards

在宅介護

ざいたくかいご - Chăm sóc tại nhà
在宅介護を続けるのはとても大変です。つづける
→ Việc chăm sóc tại nhà rất vất vả.

57
New cards

介護福祉士

かいごふくしし - Nhân viên phúc lợi/chăm sóc (điều dưỡng viên)

姉は介護福祉士として老人ホームで働いています。ろうじん
→ Chị tôi làm việc tại viện dưỡng lão với tư cách là điều dưỡng viên chăm sóc.

58
New cards
共働き

ともばたらき - Cả hai vợ chồng cùng đi làm (văn viết)

共働きの家庭が増えています。かていがふえています。

→ Các gia đình mà cả hai vợ chồng cùng đi làm đang ngày càng tăng.

59
New cards

共稼ぎ

ともかせぎ - Cả hai vợ chồng cùng đi làm, cùng kiếm tiền (văn nói)

共稼ぎをして生活費を支えています。せいかつひをささえて

→ Hai vợ chồng cùng đi làm để trang trải chi phí sinh hoạt.

60
New cards
出勤

しゅっきん - Đi làm, đến nơi làm việc.

毎朝9時に出勤します。
→ Mỗi sáng tôi đi làm lúc 9 giờ

61
New cards

出勤時間

しゅっきんじかん - Giờ đi làm / Thời gian bắt đầu làm việc.

出勤時間は午前8時半です。
→ Giờ đi làm là 8 giờ rưỡi sáng.

62
New cards

休日出勤

きゅうじつしゅっきん - Làm việc vào ngày nghỉ.

今週は休日出勤があります。
→ Tuần này tôi phải đi làm vào ngày nghỉ.

63
New cards

時差出勤

じさしゅっきん - Đi làm lệch giờ (so với giờ làm thông thường, để tránh đông đúc hoặc linh hoạt thời gian).

コロナの影響で時差出勤をしています。
→ Do ảnh hưởng của corona nên tôi đang đi làm lệch giờ.

64
New cards

出世

しゅっせ - Thăng tiến, thành đạt

出世するために、一生懸命働いています。
→ Tôi đang làm việc hết mình để được thăng tiến.

65
New cards
地位

ちい - Địa vị, vị thế, chức vụ

父は会社で高い地位に就いています。について

→ Cha tôi đang giữ một vị trí cao trong công ty.

66
New cards
受験

じゅけん - Dự thi, tham dự kỳ thi

来年、日本の大学を受験するつもりです。

→ Tôi dự định thi vào một trường đại học ở Nhật vào năm sau.

じゅけんをうける: tham dự kỳ thi

67
New cards

受験資格

じゅけんしかく - Tư cách dự thi
大学院の受験資格を確認してください。
→ Hãy xác nhận điều kiện dự thi cao học.

68
New cards

受験勉強

じゅけんべんきょう - Học để thi
毎日、受験勉強に集中しています。しゅうちゅう
→ Mỗi ngày tôi đều tập trung vào việc học để thi.

69
New cards
専攻

せんこう - Chuyên Ngành

大学で日本語教育を専攻しています。
→ Tôi học chuyên ngành giảng dạy tiếng Nhật ở đại học.

70
New cards

専門

せんもん – Chuyên môn, lĩnh vực chuyên sâu

私の専門はITです。
→ Chuyên môn của tôi là công nghệ thông tin.

71
New cards

支度

したく - chuẩn bị, sửa soạn

出かける支度をしています。
→ Tôi đang chuẩn bị để ra ngoài.

72
New cards

身支度

みじたく - Chuẩn bị cho bản thân (ăn mặc, đầu tóc, ngoại hình...)

朝はまず身支度を整えます。ととのえます。
→ Buổi sáng, việc đầu tiên là chỉnh tề trang phục.

73
New cards
全身

ぜんしん - Toàn thân, cả cơ thể

全身が痛いです。

→ Toàn thân tôi đều đau.

74
New cards

全身傷

ぜんしんきず - Thương tích khắp người, toàn thân bị thương

彼は事故で全身傷だらけになった。

→ Anh ấy bị thương đầy mình sau vụ tai nạn.

75
New cards

しわ

Nếp nhăn, vết nhăn (trên da hoặc quần áo)

年を取ると顔にしわが増えます。

→ Khi có tuổi, nếp nhăn trên mặt sẽ nhiều lên.

76
New cards

しわを伸ばす

しわをのばす - Làm phẳng nếp nhăn, ủi phẳng (quần áo, da, giấy...) - アイロンでシャツのしわを伸ばしました。

→ Tôi đã ủi phẳng những nếp nhăn trên áo sơ mi bằng bàn ủi.

77
New cards

しわくちゃ

Nhăn nhúm, nhăn nheo (chỉ quần áo hoặc khuôn mặt)

しわくちゃのシャツを着てはいけません。

→ Không được mặc áo sơ mi nhăn nhúm.

78
New cards
服装

ふくそう - Quần Áo, Trang Phục

面接にはきちんとした服装で行きましょう。

→ Hãy đi phỏng vấn với trang phục chỉnh tề.

79
New cards

服装にかまわない

ふくそうにかまわない - Không để ý đến trang phục

彼は服装にかまわないタイプです。-

→ Anh ấy là kiểu người không quan tâm đến cách ăn mặc.

80
New cards

れい - Lễ nghi, sự cảm ơn, cúi chào

手伝ってくれた人に礼を言いました。
→ Tôi đã cảm ơn người đã giúp tôi.

卒業式で先生に礼を述べました。
→ Tôi đã bày tỏ lòng biết ơn với thầy trong lễ tốt nghiệp.

入室するときは、礼をしてから入りなさい。
→ Khi vào phòng thì hãy cúi chào rồi hãy vào.

日本ではお辞儀をするのが礼儀です。おじぎ
→ Ở Nhật, cúi chào là phép lịch sự.

日本では昔から礼を重んじる文化がある。おもんじる
→ Ở Nhật Bản từ xưa đã có văn hoá coi trọng lễ nghi.

81
New cards
世辞

せじ - Khen ngợi, Nịnh nọt

上司に世辞を言うのは好きではない。-

→ Tôi không thích nịnh nọt sếp.

82
New cards

世辞抜き

せじぬき - Không tâng bốc, nói thẳng thắn, thật lòng

世辞抜きに、君はすばらしい仕事をした。
→ Nói thẳng, bạn đã làm một công việc tuyệt vời.

83
New cards

お世辞にも〜とは言えない

Ngay cả như một lời nịnh nọt cũng không thể nói…

この料理はお世辞にも美味しいとは言えない。
→ Món ăn này, ngay cả để tâng bốc cũng không thể nói là ngon.

84
New cards

言い訳

いいわけ - biện minh

遅刻したのは電車が遅れたからだと言い訳した。

  • ちこくしたのはでんしゃがおくれたからだといいわけした。
    → Tôi biện minh rằng tôi trễ vì tàu chậm

85
New cards

弁解

Giải thích, biện hộ

彼は自分の行動を弁解した。

  • かれはじぶんのこうどうをべんかいした。
    → Anh ấy biện hộ cho hành động của mình.

86
New cards

口実

こうじつ - Lý do, cớ

遊びに行くのに、勉強するのを口実にした。

  • あそびにいくのに、べんきょうするのをこうじつにした。
    → Lấy lý do học bài để đi chơi.

87
New cards
話題
わだい - Chủ Đề
88
New cards

秘密

ひみつ - Bí mật

うっかりして、秘密を漏らしてしまった。もらしてしまった。
→ Lỡ tay làm lộ bí mật.

友達に悩みを打ち明けた。

ともだちになやみをうちあけた。
→ Tôi đã tâm sự nỗi lo với bạn.

89
New cards

秘密厳守

ひみつげんしゅ - Bảo mật tuyệt đối, giữ bí mật nghiêm ngặt

 個人情報は秘密厳守です。こじんじょうほう
→ Thông tin cá nhân được giữ tuyệt đối bí mật.

90
New cards

尊敬

そんけい - tôn kính

91
New cards

謙そん

けんそん - Khiêm Tốn

92
New cards

期待

きたい - Mong đợi, kỳ vọng

先生は私に大きな期待をかけている
→ Thầy/cô đặt nhiều kỳ vọng vào tôi.

皆の期待に応えたい。こたえたい。
→ Tôi muốn đáp lại kỳ vọng của mọi người.

皆の期待を裏切ってしまった。

  • みんなのきたいをうらぎってしまった。
    → Tôi đã làm mọi người thất vọng.

  • 試合の結果は期待が外れた

    • しあいのけっかはきたいがはずれた。
      → Kết quả trận đấu không như kỳ vọng.

93
New cards

苦労

くろう - Khó khăn, vất vả

留学生活は色々な苦労があった。

  • りゅうがくせいかつはいろいろなくろうがあった。
    → Cuộc sống du học có nhiều khó khăn.ご両親に苦労をかけてしまった。

    • ごりょうしんにくろうをかけてしまった。
      → Tôi đã khiến bố mẹ vất vả.彼は長年苦労を重ねて成功した。

      • かれはながねんくろうをかさねてせいこうした。
        → Anh ấy trải qua nhiều khó khăn trong nhiều năm và đã thành công.

94
New cards
意志

いし - Ý chí, ý muốn

親に自分の意思を伝えるのは難しい。

Thật khó để truyền đạt ý chí của mình cho cha mẹ biết.

95
New cards

感情

かんじょう Cảm xúc, tình cảm彼女の感情がよくわかる。

  • かのじょのかんじょうがよくわかる。
    → Tôi hiểu rõ cảm xúc của cô ấy.

96
New cards

感情を出す

かんじょうをだす - Thể hiện cảm xúc

  • 例文: 喜びを感情を出して表現する。

    • よろこびをかんじょうをだしてひょうげんする。
      → Thể hiện cảm xúc vui mừng ra ngoài

97
New cards

感情を抑える

かんじょうをおさえる - Kiềm chế cảm xúc

  • 例文: 怒りを感情を抑えて話す。

    • いかりをかんじょうをおさえてはなす。
      → Nói chuyện trong khi kiềm chế cơn giận.

98
New cards

感情に走る

かんじょうにはしる - Bị cảm xúc chi phối, hành động theo cảm xúc

  • 例文: 彼は時々感情に走って失敗する。

    • かれはときどきかんじょうにはしってしっぱいする。
      → Anh ấy đôi khi hành động theo cảm xúc và thất bại.

99
New cards

感情的な

かんじょうてきな - Cảm tính, hay bị cảm xúc chi phối

  • 例文: 感情的な発言は控えるべきだ。

    • かんじょうてきなはつげんはひかえるべきだ。
      → Nên hạn chế những lời nói cảm tính.

100
New cards

理性的

りせいてき - Lý trí, có lý

  • 例文: 彼は常に理性的に判断する。

    • かれはつねにりせいてきにはんだんする。
      → Anh ấy luôn đưa ra quyết định một cách lý trí.