1/2738
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
人生
じんせい - Cuộc sống, cuộc đời
幸せな人生を送っています。
→ Tôi đang sống một cuộc đời hạnh phúc.
人間
にんげん - Con người
この世界にはいろいろな人間がいます。
→ Trên thế giới này có nhiều kiểu người khác nhau.
人間ができている
Thấu tình đạt lý, độ lượng bao dung
彼は本当に人間ができている人です。
→ Người đó thật sự rất thấu tình đạt lý / sống có tình người.
人類
じんるい - Loài người, nhân loại
人類は火を使うことで進化しました。しんか
→ Loài người đã tiến hóa nhờ biết sử dụng lửa.
人物
じんぶつ - Nhân vật
この本には有名な人物が登場します。とうじょう
→ Trong cuốn sách này xuất hiện một nhân vật nổi tiếng.
親戚
しんせき - Họ Hàng
夫婦
ふうふ - Vợ Chồng
長男
ちょうなん - Trưởng nam
次男
じなん - Con trai thứ hai -
彼は三人兄弟の次男です。
→ Anh ấy là con trai thứ hai trong ba anh em.
三男
さんなん - Con trai thứ ba
三男はまだ高校生です。
→ Cậu con trai thứ ba vẫn còn là học sinh cấp ba.
長女
ちょうじょ - Trưởng nữ
次女
じじょ - Con gái thứ hai
私は三姉妹の次女です。
→ Tôi là con gái thứ hai trong ba chị em.
三女
さんじょ - Con gái thứ ba
三女はとても明るい性格です。
→ Cô con gái thứ ba có tính cách rất vui vẻ.
末っ子
すえっこ - Con út
家族の中で末っ子が一番かわいがられます。
→ Trong gia đình, con út là người được cưng nhất.
かわいがります: cưng chiều, yêu thương
しゅじん - Chồng / chủ nhân / ông chủ。
主人は会社員です
→ Chồng tôi là nhân viên công ty.
この犬の主人を知っていますか。
→ Bạn có biết chủ của con chó này không?
レストランの主人はとても親切です。
→ Ông chủ nhà hàng rất thân thiện.
主人に仕える - しゅじんにつかえる - Phục vụ, hầu hạ, làm việc cho chủ
従業員
じゅうぎょういん - Nhân viên, người làm công (Nói về tập thể nhân viên / từ góc nhìn chủ)
- この会社には百人以上の従業員がいます。
→ Công ty này có hơn một trăm nhân viên.
ふたご - Sinh Đôi
私たちは双子です。
→ Chúng tôi là sinh đôi.
迷子
まいご - Trẻ bị lạc, người bị lạc
デパートで迷子になりました。
→ Tôi bị lạc trong trung tâm thương mại.
たにん - người khác
他人に迷惑をかけてはいけません。
→ Không được gây phiền phức cho người khác.
てき - Kẻ Thù
敵を回す - てきをまわす- Đối đầu với ai đó, biến ai đó thành kẻ thù
彼を敵に回すと大変ですよ。
→ Nếu đối đầu với anh ta thì sẽ rắc rối đấy.
味方
みかた - Đồng minh, người đứng về phía mình
困ったときは、私があなたの味方になります。
→ Khi bạn gặp khó khăn, tôi sẽ đứng về phía bạn/trở thành đồng.
子どもが悪くても、母親はいつも味方をする。ははおや
→ Dù con có sai, người mẹ vẫn luôn bênh vực con.
じゅみょう - Tuổi Thọ
医療の発達で人々の寿命が延びました。
いりょうのはったつでひとびとのじゅみょうがのびました。
→ Nhờ sự phát triển của y học, tuổi thọ con người đã tăng lên.
平均寿命
へいきんじゅみょう - Tuổi thọ trung bình
日本の平均寿命は世界でもとても長いです。
→ Tuổi thọ trung bình của người Nhật thuộc hàng cao nhất thế giới.
しょうらい - tương lai (gần, thực tế, của con người)
将来有望
しょうらいゆうぼう - Có triển vọng trong tương lai
彼は将来有望なエンジニアです。
→ Anh ấy là một kỹ sư đầy triển vọng trong tương lai.
未来
みらい - tương lai (xa, trừu tượng, của thế giới / thời đại)
子どもたちの未来を守りたいです。
→ Tôi muốn bảo vệ tương lai của trẻ em.
さいのう - Tài Năng
彼女は芸術の才能に恵まれています。げいじゅつ / めぐまれています。
→ Cô ấy được ban cho tài năng nghệ thuật.
のうりょく - Khả năng, năng lực
毎日練習すれば能力が上がります。-
→ Nếu luyện tập mỗi ngày thì năng lực sẽ được nâng cao.
収容能力
しゅうようのうりょく - Sức chứa, khả năng chứa đựng
このスタジアムの収容能力は5万人です。
→ Sức chứa của sân vận động này là 50.000 người.
潜在能力
せんざいのうりょく - Năng lực tiềm ẩn, tiềm năng
彼には大きな潜在能力があります。
→ Anh ấy có tiềm năng rất lớn.
知的能力
ちてきのうりょく - Năng lực trí tuệ
このテストは知的能力を測るためのものです。はかるためのものです。
→ Bài kiểm tra này nhằm đo lường năng lực trí tuệ.
能力開発
のうりょくかいはつ - Phát triển năng lực
学生の能力開発を目的としたプログラムが行われています。
→ Một chương trình được tổ chức với mục tiêu phát triển năng lực của học sinh.
能力給
のうりょくきゅう - Lương theo năng lực
この会社では能力給が導入されています。
→ Công ty này áp dụng chế độ lương theo năng lực.
ちょうしょ - Điểm mạnh, ưu điểm
自分の長所を伸ばすことが大切です。
→ Việc phát huy/phát triển điểm mạnh của bản thân là rất quan trọng.
彼は自分の長所を生かして仕事をしています。
→ Anh ấy đang tận dụng/phát huy điểm mạnh của mình để làm việc.
こせい - Cá Tính
子どもの個性を伸ばす教育が大切です。きょういく
→ Việc giáo dục giúp trẻ phát triển cá tính là rất quan trọng.
いでん - Di Truyền
この病気は親から子へ遺伝します。
→ Căn bệnh này di truyền từ cha mẹ sang con.
遺伝子
いでんし - Gen, gene
遺伝子の研究が進んでいます。すすんで
→ Nghiên cứu về gen đang tiến triển.
動作
どうさ - Động tác
身振り
みぶり - Cử chỉ cơ thể, điệu bộ cơ thể -
彼の身振りから気持ちがよく伝わります。
→ Tâm trạng của anh ấy được truyền đạt rõ ràng qua điệu bộ cơ thể.
手振り
てぶり - Cử chỉ tay, điệu bộ tay
話すときに手振りを交えるとわかりやすくなります。まじえる
→ Khi nói chuyện, nếu kết hợp cử chỉ tay sẽ dễ hiểu hơn.
交える - まじえる - Kết hợp, xen vào - thường dùng cho ý tưởng, lời nói, cử chỉ, hành động
まね - Bắt chước
彼の話し方を真似してみた。
→ Tôi thử bắt chước cách nói chuyện của anh ấy
模倣する
もほうする - mô phỏng (mang sắc thái học thuật hoặc kỹ thuật).
この作品は有名な画家のスタイルを模倣して作られた。
このさくひんはゆうめいながかのスタイルをもほうしてつくられた。
→ Tác phẩm này được sáng tác bằng cách mô phỏng phong cách của một họa sĩ nổi tiếng.
すいみん - Giấc ngủ
睡眠は健康にとってとても大切です。
→ Giấc ngủ rất quan trọng đối với sức khỏe.
しょくよく - Cảm giác thèm ăn
食欲があります。
→ Tôi có cảm giác thèm ăn. (hiện đang thấy đói, muốn ăn)
食欲がわきました。
→ Tôi bỗng thấy thèm ăn (cảm giác mới xuất hiện).
がいしょく - Ăn Ngoài
週末は家族と外食することが多いです
→ Cuối tuần tôi thường đi ăn ngoài với gia đình.
外食産業
がいしょくさんぎょう - Ngành công nghiệp ăn uống ngoài (ngành nhà hàng, ẩm thực dịch vụ)
外食産業では新しいメニューの開発が重要です。かいはつがじゅうよう
→ Trong ngành dịch vụ ăn uống, việc phát triển thực đơn mới là rất quan trọng.
家事
かじ - Việc nhà
毎日家事をするのは大変です。
→ Làm việc nhà mỗi ngày thật vất vả.
炊事
すいじ - Việc nấu nướng
母は毎日炊事をしています。
→ Mẹ tôi nấu ăn mỗi ngày.
育児
いくじ - Việc nuôi con (giai đoạn chăm trẻ nhỏ)
育児は楽しいけれど大変です。
→ Nuôi con rất vui nhưng cũng vất vả.
子育て
こそだて - Nuôi dạy con cái (quá trình nuôi con lớn khôn)
夫婦で協力して子育てをしています。
→ Hai vợ chồng cùng hợp tác trong việc nuôi dạy con cái.
しゅっさん - Sinh con
妻は昨日元気な男の子を出産しました。
→ Hôm qua vợ tôi đã sinh một bé trai khỏe mạnh.
介護
かいご - Điều dưỡng, chăm sóc
家族みんなで祖母を介護している。(そぼ)
Mọi người trong gia đình cùng chăm sóc bà.
介護保険
かいごほけん - Bảo hiểm chăm sóc (người già, người bệnh)
日本では65歳以上になると介護保険が使えます。
→ Ở Nhật, từ 65 tuổi trở lên có thể sử dụng bảo hiểm chăm sóc.
在宅介護
ざいたくかいご - Chăm sóc tại nhà
在宅介護を続けるのはとても大変です。つづける
→ Việc chăm sóc tại nhà rất vất vả.
介護福祉士
かいごふくしし - Nhân viên phúc lợi/chăm sóc (điều dưỡng viên)
姉は介護福祉士として老人ホームで働いています。ろうじん
→ Chị tôi làm việc tại viện dưỡng lão với tư cách là điều dưỡng viên chăm sóc.
ともばたらき - Cả hai vợ chồng cùng đi làm (văn viết)
共働きの家庭が増えています。かていがふえています。
→ Các gia đình mà cả hai vợ chồng cùng đi làm đang ngày càng tăng.
共稼ぎ
ともかせぎ - Cả hai vợ chồng cùng đi làm, cùng kiếm tiền (văn nói)
共稼ぎをして生活費を支えています。せいかつひをささえて
→ Hai vợ chồng cùng đi làm để trang trải chi phí sinh hoạt.
しゅっきん - Đi làm, đến nơi làm việc.
毎朝9時に出勤します。
→ Mỗi sáng tôi đi làm lúc 9 giờ
出勤時間
しゅっきんじかん - Giờ đi làm / Thời gian bắt đầu làm việc.
出勤時間は午前8時半です。
→ Giờ đi làm là 8 giờ rưỡi sáng.
休日出勤
きゅうじつしゅっきん - Làm việc vào ngày nghỉ.
今週は休日出勤があります。
→ Tuần này tôi phải đi làm vào ngày nghỉ.
時差出勤
じさしゅっきん - Đi làm lệch giờ (so với giờ làm thông thường, để tránh đông đúc hoặc linh hoạt thời gian).
コロナの影響で時差出勤をしています。
→ Do ảnh hưởng của corona nên tôi đang đi làm lệch giờ.
出世
しゅっせ - Thăng tiến, thành đạt
出世するために、一生懸命働いています。
→ Tôi đang làm việc hết mình để được thăng tiến.
ちい - Địa vị, vị thế, chức vụ
父は会社で高い地位に就いています。について
→ Cha tôi đang giữ một vị trí cao trong công ty.
じゅけん - Dự thi, tham dự kỳ thi
来年、日本の大学を受験するつもりです。
→ Tôi dự định thi vào một trường đại học ở Nhật vào năm sau.
じゅけんをうける: tham dự kỳ thi
受験資格
じゅけんしかく - Tư cách dự thi
大学院の受験資格を確認してください。
→ Hãy xác nhận điều kiện dự thi cao học.
受験勉強
じゅけんべんきょう - Học để thi
毎日、受験勉強に集中しています。しゅうちゅう
→ Mỗi ngày tôi đều tập trung vào việc học để thi.
せんこう - Chuyên Ngành
大学で日本語教育を専攻しています。
→ Tôi học chuyên ngành giảng dạy tiếng Nhật ở đại học.
専門
せんもん – Chuyên môn, lĩnh vực chuyên sâu
私の専門はITです。
→ Chuyên môn của tôi là công nghệ thông tin.
支度
したく - chuẩn bị, sửa soạn
出かける支度をしています。
→ Tôi đang chuẩn bị để ra ngoài.
身支度
みじたく - Chuẩn bị cho bản thân (ăn mặc, đầu tóc, ngoại hình...)
朝はまず身支度を整えます。ととのえます。
→ Buổi sáng, việc đầu tiên là chỉnh tề trang phục.
ぜんしん - Toàn thân, cả cơ thể
全身が痛いです。
→ Toàn thân tôi đều đau.
全身傷
ぜんしんきず - Thương tích khắp người, toàn thân bị thương
彼は事故で全身傷だらけになった。
→ Anh ấy bị thương đầy mình sau vụ tai nạn.
しわ
Nếp nhăn, vết nhăn (trên da hoặc quần áo)
年を取ると顔にしわが増えます。
→ Khi có tuổi, nếp nhăn trên mặt sẽ nhiều lên.
しわを伸ばす
しわをのばす - Làm phẳng nếp nhăn, ủi phẳng (quần áo, da, giấy...) - アイロンでシャツのしわを伸ばしました。
→ Tôi đã ủi phẳng những nếp nhăn trên áo sơ mi bằng bàn ủi.
しわくちゃ
Nhăn nhúm, nhăn nheo (chỉ quần áo hoặc khuôn mặt)
しわくちゃのシャツを着てはいけません。
→ Không được mặc áo sơ mi nhăn nhúm.
ふくそう - Quần Áo, Trang Phục
面接にはきちんとした服装で行きましょう。
→ Hãy đi phỏng vấn với trang phục chỉnh tề.
服装にかまわない
ふくそうにかまわない - Không để ý đến trang phục
彼は服装にかまわないタイプです。-
→ Anh ấy là kiểu người không quan tâm đến cách ăn mặc.
礼
れい - Lễ nghi, sự cảm ơn, cúi chào
手伝ってくれた人に礼を言いました。
→ Tôi đã cảm ơn người đã giúp tôi.
卒業式で先生に礼を述べました。
→ Tôi đã bày tỏ lòng biết ơn với thầy trong lễ tốt nghiệp.
入室するときは、礼をしてから入りなさい。
→ Khi vào phòng thì hãy cúi chào rồi hãy vào.
日本ではお辞儀をするのが礼儀です。おじぎ
→ Ở Nhật, cúi chào là phép lịch sự.
日本では昔から礼を重んじる文化がある。おもんじる
→ Ở Nhật Bản từ xưa đã có văn hoá coi trọng lễ nghi.
せじ - Khen ngợi, Nịnh nọt
上司に世辞を言うのは好きではない。-
→ Tôi không thích nịnh nọt sếp.
世辞抜き
せじぬき - Không tâng bốc, nói thẳng thắn, thật lòng
世辞抜きに、君はすばらしい仕事をした。
→ Nói thẳng, bạn đã làm một công việc tuyệt vời.
お世辞にも〜とは言えない
Ngay cả như một lời nịnh nọt cũng không thể nói…
この料理はお世辞にも美味しいとは言えない。
→ Món ăn này, ngay cả để tâng bốc cũng không thể nói là ngon.
言い訳
いいわけ - biện minh
遅刻したのは電車が遅れたからだと言い訳した。
ちこくしたのはでんしゃがおくれたからだといいわけした。
→ Tôi biện minh rằng tôi trễ vì tàu chậm
弁解
Giải thích, biện hộ
彼は自分の行動を弁解した。
かれはじぶんのこうどうをべんかいした。
→ Anh ấy biện hộ cho hành động của mình.
口実
こうじつ - Lý do, cớ
遊びに行くのに、勉強するのを口実にした。
あそびにいくのに、べんきょうするのをこうじつにした。
→ Lấy lý do học bài để đi chơi.
秘密
ひみつ - Bí mật
うっかりして、秘密を漏らしてしまった。もらしてしまった。
→ Lỡ tay làm lộ bí mật.
友達に悩みを打ち明けた。
ともだちになやみをうちあけた。
→ Tôi đã tâm sự nỗi lo với bạn.
秘密厳守
ひみつげんしゅ - Bảo mật tuyệt đối, giữ bí mật nghiêm ngặt
個人情報は秘密厳守です。こじんじょうほう
→ Thông tin cá nhân được giữ tuyệt đối bí mật.
尊敬
そんけい - tôn kính
謙そん
けんそん - Khiêm Tốn
期待
きたい - Mong đợi, kỳ vọng
先生は私に大きな期待をかけている。
→ Thầy/cô đặt nhiều kỳ vọng vào tôi.
皆の期待に応えたい。こたえたい。
→ Tôi muốn đáp lại kỳ vọng của mọi người.
皆の期待を裏切ってしまった。
みんなのきたいをうらぎってしまった。
→ Tôi đã làm mọi người thất vọng.
試合の結果は期待が外れた。
しあいのけっかはきたいがはずれた。
→ Kết quả trận đấu không như kỳ vọng.
苦労
くろう - Khó khăn, vất vả
留学生活は色々な苦労があった。
りゅうがくせいかつはいろいろなくろうがあった。
→ Cuộc sống du học có nhiều khó khăn.ご両親に苦労をかけてしまった。
ごりょうしんにくろうをかけてしまった。
→ Tôi đã khiến bố mẹ vất vả.彼は長年苦労を重ねて成功した。
かれはながねんくろうをかさねてせいこうした。
→ Anh ấy trải qua nhiều khó khăn trong nhiều năm và đã thành công.
いし - Ý chí, ý muốn
親に自分の意思を伝えるのは難しい。
Thật khó để truyền đạt ý chí của mình cho cha mẹ biết.
感情
かんじょう Cảm xúc, tình cảm彼女の感情がよくわかる。
かのじょのかんじょうがよくわかる。
→ Tôi hiểu rõ cảm xúc của cô ấy.
感情を出す
かんじょうをだす - Thể hiện cảm xúc
例文: 喜びを感情を出して表現する。
よろこびをかんじょうをだしてひょうげんする。
→ Thể hiện cảm xúc vui mừng ra ngoài
感情を抑える
かんじょうをおさえる - Kiềm chế cảm xúc
例文: 怒りを感情を抑えて話す。
いかりをかんじょうをおさえてはなす。
→ Nói chuyện trong khi kiềm chế cơn giận.
感情に走る
かんじょうにはしる - Bị cảm xúc chi phối, hành động theo cảm xúc
例文: 彼は時々感情に走って失敗する。
かれはときどきかんじょうにはしってしっぱいする。
→ Anh ấy đôi khi hành động theo cảm xúc và thất bại.
感情的な
かんじょうてきな - Cảm tính, hay bị cảm xúc chi phối
例文: 感情的な発言は控えるべきだ。
かんじょうてきなはつげんはひかえるべきだ。
→ Nên hạn chế những lời nói cảm tính.
理性的
りせいてき - Lý trí, có lý
例文: 彼は常に理性的に判断する。
かれはつねにりせいてきにはんだんする。
→ Anh ấy luôn đưa ra quyết định một cách lý trí.