1/215
hap thu
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
absorb (v)
hap thu
irrelevant (a)
0 lien quan
raise awareness
nang cao nhan thuc
study material
dung cu hoc tap
extreme material
nd cực kì bạo lực
available
free time
deeper recesses
những ngóc ngách, góc khuất sâu hơn
sought
tìm ra
conclude
kết luận
senior(a)
cao cấp, cao tuổi ( ng đi trc mk)
algorithm(n)
thuật toán
devastating(a)
tàn phá
grasp(n)
sự nắm bắt, sự hiểu bt
push out
sx
concern=worried
lo lắng
age- (in) approriate = suitable
phù hợp vs độ tuổi
explicit=clear
rõ ràng
graphic violance
hình ảnh bạo lực
peer pressure
áp lực đồng trang lứa
disturbing( a)
gây rối
desensitised (a)
bị chai
traumatised (a)
bị chấn thương
cement (n)
xi măng
gradual (a)
dần dần
form(v)
xây dựng mqh (trang trọng)
launch(n)
khởi động , sự ra mắt
creature (n)
sinh vật, loài vật
campaign (n)
chiến dịch
marine
hải quân
pose (n)
tư thế, vẻ bề ngoài
vigorous (a)
mạnh mẽ, sôi nổi, năng động
moderate (a)
vừa phải
lean
0 có mỡ
extravagant (a)
xa xỉ
interior (n)
nội thất
architectural (a)
kiến trúc
sophisticated (a)
cầu kì, tinh xảo
formal(a)
trang trọng (quá nghiêm túc)
hectic (a)
quá bận rộn
flaunt (v)
khoe khoang
overcome(v)
vượt qua
committed (a)
tận tụy, cam kết
perseverance (n)
sự kiên trì
designer clothes
đồ thiết kế riêng
deligence
chăm chỉ
be more likely= can/could
có khả năng
throw a tantrum
become very angry and upset, in a noisy and uncontrolled way
wail and complain
than khóc và phàn nàn
pester sb for sth
làm phiền (hỏi đi hỏi lại yêu cầu của mk)
flip out sth
become extremely angry or lose control of yourself
frustrated sb
bực bội, tức giận ( vì 0 làm, đạt đc điều mk muốn)
be emotionally- charged
đầy cảm xúc khác nhau
be concerned
lo lắng, quan tâm vđ nào
simply walk away
nhẹ nhàng rời khỏi situation
look & shake their heads
nhìn và lắc đầu
yell
la lớn quát tháo
do illogical things
làm điều ngu ngốc
feel hard-pressed to
in a bad/hard situation,to be limited on sth
be big on sth
like sth very much
to shy away from
tránh né/ 0 dám đối mặt vs vđ
onlookers
ng xem
all things considered
xét cho cùng
if i were in their shoes
nếu tôi trong hoàn cảnh của
browse
xem qua
shrill (a)
chói tai, chua chát (giọng nói)
escalated (a)
tồi tệ
spectacle(n)
cảnh tượng
furrowed
nhíu (mày)
compel (v)
bắt ép
intervene (v)
can thiệp
brow (n)
lông mày
be emotionally- drained
cạn kiệt về mặt cảm xúc (bất lực)
shake their heads in disapproval
lắc đầu tỏ vẻ 0 đồng tình
dictator (n)
nhà độc tài
sumptuous (a)
xa xỉ, sang trọng ( vật phẩm/ trải nghiệm)
appetizing (a)
hấp dẫn, ngon miệng ( kích thích thèm ăn)
exquisite (a)
rất đẹp, tinh tế ( cực kì đẹp, đc làm rất careful)
top- notch (a)
hàng đầu, xuất sắc ( chất lượng cao nhất)
elegant (a)
lịch lãm, thanh lịch ( ngoại hình/ hành vi)
pleasing (a)
làm vui lòng / thích thú
soothing (a)
dịu dàng,an ủi (làm ai bình tĩnh khi sad, worried)
sophisticated (a)
tinh vi, phức tạp
live on a tight budget
chi tiêu tiết kiệm ( do income hạn chế)
put/set aside some money
dành 1 chút tiền sang 1 bên cho mục đích j
every now and then
đôi khi nhưng 0 thường xuyên
lies at the heart of ( the city) sth
là phần center / yếu tố important nhất của sth
worth every penny
có giá trịn từng đồng tiền mình bỏ ra
satisfy my taste buds
thỏa mãn vị giác
aroma (n)
mùi thơm ( thức ăn, đồ uống)
surroundings (n)
môi trường , nơi bạn sống
interior design (n)
nghệ thuật thiết kế nội thất
ornament(s) (n)
đồ trang trí
ambiance (n)
bầu 0 khí
flamboyant (a)
lòe loẹt, chói lọi
unwind(v)
relax
harsh
thô ráp, chói
delicate (a)
dễ vỡ , mong manh
be captivated by
bị quyến rũ
radiant (a)
rạng rỡ , tươi sáng
passionate (a)
đam mê, nồng nhiệt