HPQ ( Bổ sung bệnh học nội).

studied byStudied by 15 people
5.0(1)
Get a hint
Hint

Câu 1 Hen phế quản chủ yếu gây ra bởi yếu tố nào?

A.Viêm mạn tính

B.Nhiễm trùng virus

C.Độc tố môi trường

D.Béo phì

1 / 44

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

45 Terms

1

Câu 1 Hen phế quản chủ yếu gây ra bởi yếu tố nào?

A.Viêm mạn tính

B.Nhiễm trùng virus

C.Độc tố môi trường

D.Béo phì

- A. Viêm mạn tính (Đúng)

New cards
2

Câu 2

Triệu chứng nào là đặc trưng của hen phế quản?

A.Ho liên tục

B.Khó thở từng cơn

C.Đau ngực liên tục

D.Sốt cao

- B. Khó thở từng cơn (Đúng)

New cards
3

Câu 3

Nghiệm pháp nào được sử dụng để chẩn đoán hen phế quản?

A.Xét nghiệm công thức máu

B.Đo chức năng hô hấp

C.Nội soi phế quản

D.Siêu âm phổi

- B. Đo chức năng hô hấp (Đúng

New cards
4

Câu 4

FeNO là gì?

A.Đo nồng độ oxy trong máu

B.Đo nồng độ khí NO trong khí thở ra

C.Đánh giá sức mạnh phổi

D.Siêu âm phổi

- B. Đo nồng độ khí NO trong khí thở ra (Đúng)

New cards
5

Câu 5

Đặc điểm nào không phải là của bệnh hen phế quản?

A.Tắc nghẽn đường thở

B.Co thắt phế quản

C.Viêm phế quản mãn tính

D.Xuất hiện ở tuổi già

- D. Xuất hiện ở tuổi già (Đúng)

New cards
6

Câu 6

Thuốc nào được coi là điều trị đầu tay cho cơn hen cấp?

A.Corticosteroid

B.SABA

C.Thuốc kháng sinh

D.Thuốc giảm đau

- B. SABA (Đúng)

New cards
7

Câu 7

Điều nào sau đây là một yếu tố nguy cơ của hen phế quản?

A.Vận động thể lực

B.Tiền sử gia đình có hen

C.Dinh dưỡng kém

D.Khói thuốc không

- B. Tiền sử gia đình có hen (Đúng)

New cards
8

Câu 8

Mục tiêu điều trị hen phế quản là gì?

A.Tăng cường sức khỏe toàn thân

B.Giảm thiểu các triệu chứng và kiểm soát tình trạng bệnh

C.Tăng cường hệ miễn dịch

D.Tăng cường tuần hoàn máu

- B. Giảm thiểu các triệu chứng và kiểm soát tình trạng bệnh (Đúng)

New cards
9

Câu 9

Cơ chế nào gây ra co thắt phế quản trong hen phế quản?

A.Tăng cường sức co của cơ trơn phế quản

B.Giảm độ nhạy của thụ thể

C.Giảm nồng độ histamine

D.Tăng cường cung cấp oxy

- A. Tăng cường sức co của cơ trơn phế quản (Đúng)

New cards
10

Câu 10

Triệu chứng nào thường gặp ở bệnh nhân hen phế quản?

A.Suy hô hấp cấp

B.Cảm giác căng ngực

C.Da xanh xao

D.Mụn nhọt

- B. Cảm giác căng ngực (Đúng)

New cards
11

Câu 11

Cận lâm sàng nào thường được sử dụng để chẩn đoán hen phế quản?

A.Chụp X-quang phổi

B.Thăm khám lâm sàng

C.Đo lưu lượng đỉnh

D.Nội soi dạ dày

- C. Đo lưu lượng đỉnh (Đúng)

New cards
12

Câu 12

Yếu tố nào có thể làm tăng nhẹ triệu chứng hen?

A.Thời tiết lạnh

B.Tập luyện thể thao

C.Ngủ đủ giấc

D.Uống nhiều nước

- A. Thời tiết lạnh (Đúng)

New cards
13

Câu 13

Corticoid được chỉ định cho bệnh nhân hen trong trường hợp nào?

A.Cơn hen nhẹ

B.Cơn hen nặng và mãn tính

C.Để phòng ngừa

D.Cơn hen cấp độ nhẹ

- B. Cơn hen nặng và mãn tính (Đúng)

New cards
14

Câu 14

Dấu hiệu nào cho thấy hen phế quản đang tăng cường?

A.Giảm ho

B.Tăng tần suất cơn hen

C.Tăng cảm giác an toàn

D.Giảm mệt mỏi

- B. Tăng tần suất cơn hen (Đúng)-

New cards
15

Câu 15

Triệu chứng nào không phải là triệu chứng của hen phế quản?

A.Ho

B.Khó thở

C.Đau bụng

D.Khó thở khi vận động

- C. Đau bụng (Đúng)

New cards
16

Câu 16

Yếu tố nào có thể thúc đẩy cơn hen phế quản?

A.Căng thẳng tâm lý

B.Thư giãn

C.Uống nước nhiều

D.Nghỉ ngơi

- A. Căng thẳng tâm lý (Đúng)

New cards
17

Câu 17

Hen phế quản thường được kiểm soát bằng loại thuốc nào?

A.Chống viêm

B.Giãn phế quản

C.Kháng sinh

D.Thuốc ngủ

- B. Giãn phế quản (Đúng)

New cards
18

Câu 18

Cao FeNO có thể chỉ ra điều gì?

A.Viêm không đặc hiệu

B.Hen do neutrophil

C.Viêm phế quản do eosinophil

D.Tình trạng sức khỏe ổn định

- C. Viêm phế quản do eosinophil (Đúng)

New cards
19

Câu 19

Biến thiên PEF lớn hơn 10% mỗi ngày là dấu hiệu của gì?

A.Bệnh lý hô hấp khác

B.Khả năng hồi phục tốt

C.Kiểm soát hen không tốt

D.Điều trị hiệu quả

- C. Kiểm soát hen không tốt (Đúng)

New cards
20

Câu 20

Dấu hiệu nào không chẩn đoán được trong hen phế quản?

A.Tăng bạch cầu ái toan

B.Môi trường sống không tốt

C.Xuất hiện triệu chứng về đêm

D.Sưng phổi

- C. Xuất hiện triệu chứng về đêm (Đúng)

New cards
21

Câu 21

Yếu tố nào không phải là một yếu tố nguy cơ của hen phế quản?

A.Béo phì

B.Vận động thể lực

C.Tiếp xúc với khói thuốc

D.Dị ứng thực phẩm

- B. Vận động thể lực (Đúng)

New cards
22

Câu 22

Duy trì SpO2 trong cơn hen phế quản nên từ mức nào?

A.Dưới 90%

B.93 - 95%

C.Trên 95%

D.85 - 90%

- B. 93 - 95% (Đúng)

New cards
23

Câu 23

Đặc điểm nào là của tình trạng hen phế quản mãn tính?

A.Có triệu chứng liên tục

B.Triệu chứng không xuất hiện

C.Chỉ tồn tại tạm thời

D.Không cần điều trị

- A. Có triệu chứng liên tục (Đúng)

New cards
24

Câu 24

Biện pháp nào là tốt nhất để kiểm soát cơn hen?

A.Duy trì chế độ ăn hợp lý

B.Theo dõi chức năng hô hấp

C.Nghỉ ngơi nhiều

D.Uống thuốc mỗi ngày

- B. Theo dõi chức năng hô hấp (Đúng)

New cards
25

Câu 25

Triệu chứng của hen phế quản thường xấu đi vào thời điểm nào?

A.Sáng sớm

B.Tối muộn

C.Giữa trưa

D.Buổi chiều

- B. Tối muộn (Đúng)

New cards
26

Câu 26

Khi nào cần sử dụng epinephrine trong hen phế quản?

A.Khi có tình trạng nhẹ

B.Cơn hen cấp đi kèm với shock phản vệ

C.Khi sử dụng corticosteroid

D.Không bao giờ chỉ định

- B. Cơn hen cấp đi kèm với shock phản vệ (Đúng)

New cards
27

Câu 27

Xét nghiệm nào không dùng để chẩn đoán hen phế quản?

A.Đo chức năng hô hấp

B.Phân tích bạch cầu ái toan

C.Chụp CT ngực

D.Thử nghiệm khí tải

- C. Chụp CT ngực (Đúng)

New cards
28

Câu 28

Dấu hiệu nào cho thấy bệnh hen phế quản đang tăng nặng?

A.Giảm triệu chứng về đêm

B.Khó thở và đau ngực tăng

C.Ho ít hơn trước

D.Giảm tần suất cơn hen

- B. Khó thở và đau ngực tăng (Đúng)

New cards
29

Câu 29

Kiểm tra nào giúp theo dõi đáp ứng điều trị ICS?

A.Đo SpO2

B.Đánh giá triệu chứng

C.Đo nồng độ FeNO

D.Kiểm tra công thức máu

- C. Đo nồng độ FeNO (Đúng)

New cards
30

Câu 30

Phương pháp nào hiệu quả trong việc phòng ngừa cơn hen?

A.Tăng cường vận động

B.Sử dụng thuốc điều trị dự phòng

C.Hạn chế tiếp xúc với môi trường

D.Uống nhiều nước

- B. Sử dụng thuốc điều trị dự phòng (Đúng)

New cards
31

Câu 31

Yếu tố nào có thể làm giảm triệu chứng hen?

A.Sử dụng thuốc kháng histamine

B.Tránh căng thẳng và áp lực

C.Uống rượu

D.Tiếp xúc với khói thuốc

- B. Tránh căng thẳng và áp lực (Đúng)

New cards
32

Câu 32

Đặc điểm nào là của tình trạng khẩn cấp trong hen phế quản?

A.Không có triệu chứng

B.Khó thở và co thắt phế quản tăng

C.Triệu chứng nhẹ

D.Ổn định sức khỏe

- A. Không có triệu chứng (Đúng)

New cards
33

Câu 33

Loại thuốc nào có thể gây ra tác dụng phụ khi sử dụng lâu dài?

A.SABA

B.Glucocorticosteroid

C.Thuốc kháng sinh

D.Vitamin

- B. Glucocorticosteroid (Đúng)

New cards
34

Câu 34

Nguyên nhân nào có thể khiến hen phế quản tái phát?

A.Chọn thuốc không đúng loại

B.Tiếp xúc với dị nguyên

C.Không tuân theo điều trị

D.Ngủ đủ giấc

- B. Tiếp xúc với dị nguyên (Đúng)

New cards
35

Câu 35

Biến thiên về lượng khí thở ra cho thấy gì?

A.Tốt cho sức khỏe

B.Đầy đủ oxy

C.Không kiểm soát tốt tình trạng bệnh

D.Thoải mái

- C. Không kiểm soát tốt tình trạng bệnh (Đúng)

New cards
36

Câu 36

SABA thuộc nhóm thuốc gì?

A.Thuốc giảm viêm

B.Thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn

C.Kháng sinh

D.Điều hòa miễn dịch

- B. Thuốc giãn phế quản tác dụng ngắn (Đúng)

New cards
37

Câu 37

Biến chứng nào có thể xảy ra với bệnh hen phế quản nặng?

A.Viêm phế quản mạn tính

B.Suy hô hấp

C.Béo phì

D.Dị ứng thức ăn

- B. Suy hô hấp (Đúng)

New cards
38

Câu 38

Tại sao cần theo dõi oxi huyết trong hen phế quản?

A.Đánh giá độ ẩm môi trường

B.Đảm bảo nồng độ oxy đủ để cung cấp cho cơ thể

C.Xác định mức độ đau

D.Đánh giá tình trạng tinh thần

- B. Đảm bảo nồng độ oxy đủ để cung cấp cho cơ thể (Đúng)

New cards
39

Câu 39

Cách nào có thể giúp cải thiện lưu lượng đỉnh?

A.Nghỉ ngơi

B.Tăng cường điều trị

C.Sử dụng thuốc giảm đau

D.Ngủ đủ giấc

- B. Tăng cường điều trị (Đúng)

New cards
40

Câu 40

Cần hạn chế những gì khi bệnh nhân mắc hen phế quản?

A.Hoạt động thể lực

B.Thức ăn giàu chất bột

C.Tiếp xúc với phấn hoa

D.Uống nước nhiều

- B. Thức ăn giàu chất bột (Đúng)

New cards
41

Câu 41

Glucocorticoid đường hít được chỉ định cho bệnh nhân trong tình huống nào?

A.Cơn hen nặng

B.Cơn hen nhẹ

C.Duy trì sức khỏe

D.Thư giãn

- A. Cơn hen nặng (Đúng)

New cards
42

Câu 42

Nguyên nhân chính gây viêm trong hen phế quản là gì?

A.Tắc nghẽn cơ học

B.Tác động của các tác nhân bên ngoài

C.Suy giảm miễn dịch

D.Thay đổi khí hậu

- B. Tác động của các tác nhân bên ngoài (Đúng)

New cards
43

Câu 43

Cơn hen phế quản thường có thể xảy ra ở độ tuổi nào?

A.Tuổi trưởng thành

B.Trẻ em và thanh thiếu niên

C.Người cao tuổi

D.Người lớn

- B. Trẻ em và thanh thiếu niên (Đúng)

New cards
44

Câu 44

Cơ chế nào làm giảm phản ứng viêm trong hen phế quản?

A.Sử dụng corticosteroid

B.Tập thể dục

C.Duy trì chế độ ăn

D.Nghỉ ngơi

- A. Sử dụng corticosteroid (Đúng)

New cards
45

Câu 45

Biến thể PEF có thể sử dụng để đánh giá điều gì?

A.Chất lượng giấc ngủ

B.Mức độ kiểm soát hen phế quản

C.Thay đổi thời tiết

D.Sức đề kháng của cơ thể

- B. Mức độ kiểm soát hen phế quản (Đúng)

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 8601 people
... ago
4.6(43)
note Note
studied byStudied by 2469 people
... ago
5.0(2)
note Note
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 26989 people
... ago
4.9(62)
note Note
studied byStudied by 17 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 7 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 9 people
... ago
5.0(1)
note Note
studied byStudied by 2 people
... ago
5.0(1)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard (41)
studied byStudied by 1 person
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (22)
studied byStudied by 28 people
... ago
5.0(2)
flashcards Flashcard (26)
studied byStudied by 4 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (41)
studied byStudied by 13 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (197)
studied byStudied by 27 people
... ago
5.0(3)
flashcards Flashcard (63)
studied byStudied by 10 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (30)
studied byStudied by 6 people
... ago
5.0(1)
flashcards Flashcard (32)
studied byStudied by 5 people
... ago
5.0(1)
robot