thi hành, thực thi (thực hiện công việc theo suy nghĩ hay kế hoạch) (v)
65
New cards
양식
mẫu, cách thức, dạng thức (n)
66
New cards
-에 그치다
dừng lại, cắt (v)
67
New cards
-에 따르면
Đứng sau danh từ, có nghĩa tương đương trong tiếng Việt là 'nếu theo...thì' dùng để thể hiện một căn cứ, một tiêu chuẩn cho một tình huống nào đó. Thường dùng để trích dẫn lời của ai đó hoặc kết quả nào đó.
68
New cards
-에 불과하다
Không quá, không đầy (bất quá) (adj)
69
New cards
연상
Người bạn đời lớn tuổi hơn (niên sang) (n)
70
New cards
연하
Người bạn đời nhỏ tuổi hơn (niên hạ) (n)
71
New cards
이루다
đạt được (v)
72
New cards
이루어지다
được tạo nên (v)
73
New cards
인식
nhận thức (n)
74
New cards
일부
một phần (n)
75
New cards
자손이 번성하다
Cháu con phồn thịnh, con đàn cháu đống (tử tôn phiền thịnh) (v)