LGCN DÁNG BỘ

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/84

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

85 Terms

1
New cards
  1. Khi lượng giá dáng bộ bình thường, đâu là yếu tố quan trọng nhất cần đánh giá đầu tiên?

    • A. Sự thăng bằng của các phần trong cơ thể

    • B. Sự co rút của các nhóm cơ

    • ✓C. Phân loại dáng bộ

    • D. Đo chiều dài hai chi dưới

  • ✓C. Phân loại dáng bộ

2
New cards
  1. Trong đánh giá sự thăng bằng cơ thể, cần xem xét:

    • A. Chỉ trọng lượng phía trước

    • B. Chỉ trọng lượng phía sau

    • ✓C. Trọng lượng di chuyển về phía trước, sau hoặc một bên

    • D. Chỉ trọng lượng về một bên

  • ✓C. Trọng lượng di chuyển về phía trước, sau hoặc một bên

3
New cards

Khoảng cách giữa hai bờ trong xương bả vai bình thường là:

  • A. 5-6 inches

  • B. 2-3 inches

  • ✓C. 3-4 inches

  • D. 6-7 inch

  • ✓C. 3-4 inches

4
New cards
  1. Tật vẹo cổ (torticollis) đặc trưng bởi:

    • A. Đầu nghiêng về hai bên đồng thời

    • B. Chỉ có xoay mặt không có nghiêng đầu

    • ✓C. Đầu nghiêng về bên cơ co rút và xoay mặt về bên đối diện

    • D. Đầu nghiêng và xoay về cùng một bên

  • ✓C. Đầu nghiêng về bên cơ co rút và xoay mặt về bên đối diện

5
New cards
  1. Trong lượng giá lồng ngực, dị tật nào không thuộc nhóm bất thường?

    • A. Lồng ngực hình phễu

    • B. Lồng ngực ức chim

    • ✓C. Lồng ngực đối xứng

    • D. Lồng ngực lõm

  • ✓C. Lồng ngực đối xứng

6
New cards
  1. Khi đánh giá xương bả vai, điểm quan trọng cần so sánh là:

    • A. Góc trên

    • B. Bờ trong

    • ✓C. Góc dưới

    • D. Bờ ngoài

  • ✓C. Góc dưới

7
New cards
  1. Đường cong vẹo cột sống dạng "S" còn được gọi là:

    • A. Đường đơn

    • ✓B. Đường cong kép

    • C. Đường cong đơn thuần

    • D. Đường cong phức tạp

  • ✓B. Đường cong kép

8
New cards
  1. Trong tư thế bình thường, dây dọi khi nhìn nghiêng sẽ đi qua:

    • A. Phía trước đỉnh xương sọ

    • ✓B. Chóp tai

    • C. Giữa cột sống cổ

    • D. Sau khớp vai

  • ✓B. Chóp tai

9
New cards
  1. Tật gối lệch vào trong (genu-valgum) có đặc điểm:

    • A. Hai đầu gối chạm nhau

    • B. Hai cẳng chân song song

    • ✓C. Xương bánh chè hướng vào trong, hai cẳng chân đưa ra xa

    • D. Hai bàn chân chụm vào nhau

  • ✓C. Xương bánh chè hướng vào trong, hai cẳng chân đưa ra xa

10
New cards
  1. Bàn chân bẹt (flat-foot) là tình trạng:

    • A. Tăng vòm gan bàn chân

    • B. Gót chân chịu nhiều trọng lượng

    • ✓C. Mất vòm cung bàn chân

    • D. Bàn chân nghiêng ra ngoài

  • ✓C. Mất vòm cung bàn chân

11
New cards
  1. Khi lượng giá nhóm cơ co rút, nhóm cơ nào không cần đánh giá?

    • A. Nhóm cơ ngực lớn

    • B. Nhóm cơ tam đầu đùi

    • C. Nhóm cơ gập hông

    • ✓D. Nhóm cơ delta

  • ✓D. Nhóm cơ delta

12
New cards
  1. Tật lưng cong (sway-back) có đặc điểm:

    • A. Độ nghiêng xương chậu giảm

    • B. Không kèm theo tật gù lưng

    • ✓C. Độ nghiêng xương chậu về phía sau tăng khoảng 40°

    • D. Đường cong lồi về phía trước giảm

  • ✓C. Độ nghiêng xương chậu về phía sau tăng khoảng 40°

13
New cards
  1. Khi nhìn từ phía sau, vị trí bình thường của xương bả vai là:

    • A. Bờ trong chéo nhau

    • B. Cách nhau 5-6 inches

    • ✓C. Bờ trong song song và cách 3-4 inches

    • D. Bờ trong hợp nhau

  • ✓C. Bờ trong song song và cách 3-4 inches

14
New cards
  1. Tật vẹo ngón chân cái vào trong (hallux valgus) là:

    • ✓A. Xương bàn ngón cái dang trên xương nhỏ bàn chân

    • B. Xương bàn ngón cái áp vào xương nhỏ bàn chân

    • C. Ngón cái duỗi quá mức

    • D. Ngón cái gập quá mức

  • ✓A. Xương bàn ngón cái dang trên xương nhỏ bàn chân

15
New cards
  1. Khi đánh giá dáng bộ bình thường, đâu không phải là yếu tố cần xem xét?

    • A. Dinh dưỡng của da

    • B. Tình trạng tổng quát

    • C. Tình trạng cơ

    • ✓D. Màu sắc móng tay

  • ✓D. Màu sắc móng tay

16
New cards
  1. Trong tư thế bình thường, dây dọi khi nhìn nghiêng đi qua khớp gối:

    • A. Chính giữa khớp gối

    • B. Phía sau trục khớp gối

    • ✓C. Hơi phía trước trục khớp gối

    • D. Cách xa trước khớp gối

  • ✓C. Hơi phía trước trục khớp gối

17
New cards
  1. Ngón chân búa (hammer toe) có đặc điểm:

    • A. Chỉ gập khớp gian đốt xa

    • B. Chỉ duỗi khớp bàn-ngón chân

    • ✓C. Duỗi khớp bàn-ngón chân, gập khớp gian đốt gần và duỗi khớp gian đốt xa

    • D. Gập tất cả các khớp

  • ✓C. Duỗi khớp bàn-ngón chân, gập khớp gian đốt gần và duỗi khớp gian đốt xa

18
New cards
  1. Khi đánh giá khớp vai bình thường, cần chú ý:

    • A. Chỉ đánh giá vai phải

    • B. Chỉ đánh giá vai trái

    • ✓C. So sánh độ cân đối giữa hai vai

    • D. Đánh giá độ nghiêng về phía trước

  • ✓C. So sánh độ cân đối giữa hai vai

19
New cards

Tật gối ưỡn được đặc trưng bởi:

  • A. Gối cong về phía trước

  • B. Gối cong về một bên

  • ✓C. Gối duỗi quá mức

  • D. Gối gập không hoàn to

  • ✓C. Gối duỗi quá mức

20
New cards
  1. Khi đánh giá xương chậu bình thường, hai gai chậu trước trên (ASIS) phải:

    • A. Một bên cao hơn

    • B. Nghiêng về phía trước

    • ✓C. Ngang bằng nhau

    • D. Nghiêng về phía sau

  • ✓C. Ngang bằng nhau

21
New cards
  1. Đường đi của dây dọi khi nhìn từ phía sau, bàn chân phải:

    • A. Hơi nghiêng vào trong

    • B. Hơi nghiêng ra ngoài

    • ✓C. Song song với nhau

    • D. Chéo nhau

  • ✓C. Song song với nhau

22
New cards
  1. Tật lưng bằng (flat-back) có đặc điểm:

    • ✓A. Độ nghiêng xương chậu giảm còn 20°

    • B. Độ nghiêng xương chậu tăng

    • C. Không ảnh hưởng đến độ nghiêng xương chậu

    • D. Độ nghiêng xương chậu thay đổi liên tục

  • ✓A. Độ nghiêng xương chậu giảm còn 20°

23
New cards
  1. Khi đánh giá sự di động của lồng ngực, cần đo:

    • A. Chỉ lúc hít vào

    • B. Chỉ lúc thở ra

    • ✓C. Lúc hít vào và thở ra tối đa

    • D. Trong lúc nín thở

  • ✓C. Lúc hít vào và thở ra tối đa

24
New cards
  1. Tật gối lệch ra ngoài (genu-varum) có đặc điểm:

    • ✓A. Đầu gối không thể đưa sát vào nhau, cổ chân chụm vào

    • B. Đầu gối chụm vào, cổ chân dang ra

    • C. Cả đầu gối và cổ chân đều dang ra

    • D. Cả đầu gối và cổ chân đều chụm vào

  • ✓A. Đầu gối không thể đưa sát vào nhau, cổ chân chụm vào

25
New cards
  1. Khi nhìn nghiêng, dây dọi đi qua cột sống thắt lưng ở vị trí:

    • A. Phía trước thân đốt sống

    • B. Sau thân đốt sống

    • ✓C. Qua thân đốt sống

    • D. Cách xa thân đốt sống

  • ✓C. Qua thân đốt sống

26
New cards
  1. Trong đánh giá dáng bộ, tật cằm và đầu đưa về phía trước thường do:

    • A. Cơ gấp cổ quá khỏe

    • B. Cơ vai góp phần

    • ✓C. Yếu các cơ duỗi cổ

    • D. Rối loạn tiền đình

  • ✓C. Yếu các cơ duỗi cổ

27
New cards
  1. Khi quan sát bụng trong dáng bộ bình thường, cần đánh giá:

    • A. Chỉ kích thước bụng

    • B. Chỉ độ chắc của cơ bụng

    • ✓C. Cả kích thước và độ yếu của cơ bụng

    • D. Chỉ hình dạng bụng

  • ✓C. Cả kích thước và độ yếu của cơ bụng

28
New cards
  1. Đường cong vẹo cột sống dạng "C" còn được gọi là:

    • ✓A. Đường cong đơn

    • B. Đường cong kép

    • C. Đường cong phức hợp

    • D. Đường cong bất thường

  • ✓A. Đường cong đơn

29
New cards
  1. Khi đánh giá bàn chân, tình trạng lật ngửa (supination) là:

    • ✓A. Chịu sức ở bờ ngoài bàn chân

    • B. Chịu sức ở bờ trong bàn chân

    • C. Chịu sức đều ở cả hai bờ

    • D. Không chịu sức ở bất kỳ bờ nào

  • ✓A. Chịu sức ở bờ ngoài bàn chân

30
New cards
  1. Trong tư thế bình thường, khi nhìn nghiêng, dây dọi đi qua mắt cá:

    • A. Chính giữa mắt cá

    • B. Sau mắt cá ngoài

    • ✓C. Hơi phía trước mắt cá ngoài

    • D. Qua mắt cá trong

  • ✓C. Hơi phía trước mắt cá ngoài

31
New cards
  1. Khi đánh giá khớp gối trong dáng bộ bình thường, cần kiểm tra:

    • A. Chỉ tình trạng gập gối

    • B. Chỉ tình trạng duỗi gối

    • ✓C. Tình trạng duỗi quá mức và các kiểu vẹo gối

    • D. Chỉ độ vững của khớp gối

  • ✓C. Tình trạng duỗi quá mức và các kiểu vẹo gối

32
New cards
  1. Tật ưỡn cột sống được đặc trưng bởi:

    • ✓A. Đường cong lồi về phía trước tăng ở vùng thắt lưng

    • B. Đường cong lồi về phía sau tăng

    • C. Đường cong sang hai bên

    • D. Không có đường cong bất thường

  • ✓A. Đường cong lồi về phía trước tăng ở vùng thắt lưng

33
New cards
  1. Khi nhìn từ phía sau, vị trí đầu bình thường phải:

    • A. Hơi nghiêng sang phải

    • B. Hơi nghiêng sang trái

    • ✓C. Vị trí trung tính không nghiêng không xoay

    • D. Hơi xoay về một bên

  • ✓C. Vị trí trung tính không nghiêng không xoay

34
New cards
  1. Trong tình trạng bàn chân bẹt, trọng lượng cơ thể:

    • ✓A. Chịu nhiều ở đầu xương bàn chân hơn gót chân

    • B. Chịu nhiều ở gót chân hơn

    • C. Phân bố đều trên bàn chân

    • D. Chỉ tập trung ở giữa bàn chân

  • ✓A. Chịu nhiều ở đầu xương bàn chân hơn gót chân

35
New cards
  1. Khi đánh giá cột sống cổ bình thường từ phía sau, cột sống phải:

    • A. Hơi cong sang phải

    • B. Hơi cong sang trái

    • ✓C. Thẳng

    • D. Hơi xoắn

  • ✓C. Thẳng

36
New cards
  1. Tật gù lưng (kyphosis) thường xảy ra ở:

    • A. Cột sống thắt lưng

    • ✓B. Đốt sống ngực

    • C. Cột sống cổ

    • D. Xương cùng

  • ✓B. Đốt sống ngực

37
New cards
  1. Khi đánh giá xương chậu từ phía sau, hai gai chậu sau trên (PSIS) phải:

    • A. Một bên cao hơn bên kia

    • B. Nghiêng về phía trước

    • ✓C. Cùng nằm trong một mặt phẳng ngang

    • D. Xoay về một bên

  • ✓C. Cùng nằm trong một mặt phẳng ngang

38
New cards
  1. Trong tật vẹo ngón chân cái ra ngoài (hallux varus), đặc điểm là:

    • ✓A. Xương bàn ngón cái áp vào và xương đốt ngón cái dang ra

    • B. Xương bàn ngón cái dang ra và xương đốt ngón cái áp vào

    • C. Cả xương bàn và đốt đều dang ra

    • D. Cả xương bàn và đốt đều áp vào

  • ✓A. Xương bàn ngón cái áp vào và xương đốt ngón cái dang ra

39
New cards

Hãy đánh giá khớp hông bình thường từ phía sau, vị trí phải:

  • A. Hơi dang

  • B. Hơi khép

  • ✓C. Vị trí trung tính không áp không dang

  • D. Xoay nhẹ ra ngoài

  • ✓C. Vị trí trung tính không áp không dang

40
New cards
  1. Trong lượng giá các nhóm cơ co rút, cần đánh giá nhóm cơ:

    • A. Chỉ các cơ chi trên

    • B. Chỉ các cơ chi dưới

    • ✓C. Cả cơ ngực lớn, gập hông, tam đầu đùi và bụng chân

    • D. Chỉ các cơ thân mình

  • ✓C. Cả cơ ngực lớn, gập hông, tam đầu đùi và bụng chân

41
New cards
  1. Khi quan sát bàn chân bình thường, các ngón chân phải:

    • A. Hơi cong lên trên

    • B. Hơi gập xuống dưới

    • ✓C. Nằm thẳng không biến dạng

    • D. Hơi chồng lên nhau

  • ✓C. Nằm thẳng không biến dạng

42
New cards
  1. Tật lưng cong (sway-back) thường đi kèm với:

    • A. Tật ưỡn cột sống

    • ✓B. Tật gù lưng ở vùng xương sống

    • C. Tật vẹo cột sống

    • D. Tật lưng bằng

  • ✓B. Tật gù lưng ở vùng xương sống

43
New cards
  1. Khi đánh giá dáng bộ, vòm cung lòng bàn chân bình thường phải:

    • A. Hoàn toàn phẳng

    • B. Quá cao

    • ✓C. Có độ cong tự nhiên

    • D. Không đều hai bên

  • ✓C. Có độ cong tự nhiên

44
New cards
  1. Trong tư thế bình thường, dây dọi khi nhìn nghiêng đi qua khớp hông:

    • ✓A. Hơi phía sau trục khớp hông

    • B. Chính giữa khớp hông

    • C. Xa phía trước khớp hông

    • D. Xa phía sau khớp hông

  • ✓A. Hơi phía sau trục khớp hông

45
New cards
  1. Khi đánh giá chi dưới từ phía sau trong tư thế bình thường:

    • ✓A. Chi dưới thẳng không lệch gối vào trong hay ra ngoài

    • B. Chi dưới hơi cong vào trong

    • C. Chi dưới hơi cong ra ngoài

    • D. Chi dưới xoay nhẹ

  • ✓A. Chi dưới thẳng không lệch gối vào trong hay ra ngoài

46
New cards
  1. Tật ngón chân búa ảnh hưởng đến:

    • A. Chỉ khớp bàn-ngón chân

    • B. Chỉ khớp gian đốt gần

    • ✓C. Cả khớp bàn-ngón và các khớp gian đốt

    • D. Chỉ khớp gian đốt xa

  • ✓C. Cả khớp bàn-ngón và các khớp gian đốt

47
New cards
  1. Khi đánh giá dáng bộ bình thường, cần xem xét tình trạng cơ về:

    • ✓A. Tình trạng teo hoặc phì đại

    • B. Chỉ màu sắc của cơ

    • C. Chỉ độ đàn hồi

    • D. Chỉ nhiệt độ của cơ

  • ✓A. Tình trạng teo hoặc phì đại

48
New cards
  1. Trong tật vẹo cột sống, đường cong kép có hình dạng:

    • A. Chữ C

    • B. Chữ O

    • ✓C. Chữ S

    • D. Chữ Z

  • ✓C. Chữ S

49
New cards
  1. Khi đánh giá bàn chân, tình trạng lật sấp (pronation) là:

    • A. Chịu sức ở bờ ngoài

    • ✓B. Chịu sức ở bờ trong bàn chân

    • C. Không chịu sức ở bất kỳ bờ nào

    • D. Chịu sức ở gót chân

  • ✓B. Chịu sức ở bờ trong bàn chân

50
New cards
  1. Trong đánh giá xương bả vai bình thường, hai bờ trong phải:

    • A. Hơi chéo nhau

    • B. Cách xa nhau

    • ✓C. Song song với nhau

    • D. Gần nhau

  • ✓C. Song song với nhau

51
New cards
  1. Khi đánh giá khớp vai từ phía sau, vị trí bình thường là:

    • A. Vai phải cao hơn

    • B. Vai trái cao hơn

    • ✓C. Hai vai cân đối không nâng hoặc hạ vai

    • D. Hai vai hơi nghiêng về trước

  • ✓C. Hai vai cân đối không nâng hoặc hạ vai

52
New cards
  1. Tật cằm và đầu đưa về phía trước thường:

    • A. Không ảnh hưởng đến cơ cổ

    • B. Làm khỏe cơ cổ

    • ✓C. Do yếu các cơ duỗi cổ

    • D. Chỉ ảnh hưởng tạm thời

  • ✓C. Do yếu các cơ duỗi cổ

53
New cards
  1. Trong đánh giá dáng bộ bình thường, cần đo:

    • A. Chỉ chiều dài chi trên

    • B. Chỉ chu vi chi dưới

    • ✓C. Chiều dài của hai chi dưới

    • D. Chỉ chiều rộng chi dưới

  • ✓C. Chiều dài của hai chi dưới

54
New cards
  1. Tật gối lệch vào trong (genu-valgum) có đặc điểm:

    • A. Cẳng chân thẳng

    • B. Đầu gối xa nhau

    • ✓C. Xương bánh chè hướng vào trong

    • D. Bàn chân hướng vào trong

  • ✓C. Xương bánh chè hướng vào trong

55
New cards
  1. Khi đánh giá cột sống ngực-thắt lưng từ phía sau, cột sống phải:

    • A. Hơi cong sang phải

    • B. Hơi cong sang trái

    • ✓C. Thẳng

    • D. Hơi xoắn

  • ✓C. Thẳng

56
New cards
  1. Khi đánh giá bàn chân bình thường, mắt cá ngoài và bờ mép ngoài lòng bàn chân phải:

    • A. Tạo góc nghiêng

    • B. Cách xa nhau

    • ✓C. Cùng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng

    • D. Tạo đường cong

  • ✓C. Cùng nằm trong mặt phẳng thẳng đứng

57
New cards
  1. Trong tật bàn chân bẹt, nguyên nhân chính là:

    • A. Cơ cẳng chân yếu

    • B. Xương bàn chân biến dạng

    • ✓C. Yếu các cơ nội tại ở lòng bàn chân

    • D. Dây chằng quá dài

  • ✓C. Yếu các cơ nội tại ở lòng bàn chân

58
New cards
  1. Khi đánh giá dáng bộ, nhóm cơ căng mạc đùi và dãy chậu-chày cần được kiểm tra:

    • A. Độ dài cơ

    • B. Độ đàn hồi

    • ✓C. Tình trạng co rút

    • D. Màu sắc cơ

  • ✓C. Tình trạng co rút

59
New cards
  1. Tật gối ưỡn (genu recurvatum) được đặc trưng bởi:

    • A. Gối cong về một bên

    • B. Gối không duỗi hoàn toàn

    • ✓C. Gối duỗi quá mức bình thường

    • D. Gối gập nhẹ

  • ✓C. Gối duỗi quá mức bình thường

60
New cards
  1. Khi nhìn nghiêng, dây dọi đi qua đỉnh xương sọ ở vị trí:

    • A. Chính giữa

    • B. Phía trước

    • ✓C. Hơi phía sau

    • D. Xa phía sau

  • ✓C. Hơi phía sau

61
New cards
  1. Trong đánh giá xương chậu bình thường, độ nghiêng tiêu chuẩn là:

    • A. 50 độ

    • B. 15 độ

    • ✓C. 30 độ

    • D. 45 độ

  • ✓C. 30 độ

62
New cards
  1. Tật vẹo ngón chân cái vào trong (hallux valgus) thường kèm theo:

    • A. Ngón chân thứ hai ngắn lại

    • B. Các ngón khác duỗi ra

    • ✓C. Có thể xuất hiện chai sần ở phía trong

    • D. Không có biến chứng kèm theo

  • ✓C. Có thể xuất hiện chai sần ở phía trong

63
New cards
  1. Khi đánh giá sự thăng bằng của đầu, cần quan sát:

    • A. Chỉ độ nghiêng sang bên

    • B. Chỉ độ xoay

    • ✓C. Cả độ nghiêng và xoay so với dây dọi

    • D. Chỉ độ gập cổ

  • ✓C. Cả độ nghiêng và xoay so với dây dọi

64
New cards
  1. Trong tật lưng bằng (flat-back), đặc điểm quan trọng là:

    • A. Tăng độ nghiêng xương chậu

    • ✓B. Giảm độ nghiêng xương chậu còn 20 độ

    • C. Không ảnh hưởng độ nghiêng xương chậu

    • D. Độ nghiêng thay đổi liên tục

  • ✓B. Giảm độ nghiêng xương chậu còn 20 độ

65
New cards
  1. Khi đánh giá khớp vai bình thường, hai vai phải:

    • A. Một bên cao hơn nhẹ

    • B. Nghiêng về phía trước

    • ✓C. Ngang bằng và cân đối

    • D. Xoay nhẹ ra sau

  • ✓C. Ngang bằng và cân đối

66
New cards
  1. Trong tật gù lưng (kyphosis), đường cong bất thường là:

    • A. Lồi về phía trước

    • ✓B. Lồi về phía sau ở đốt sống ngực

    • C. Lồi về một bên

    • D. Không có đường cong

  • ✓B. Lồi về phía sau ở đốt sống ngực

67
New cards
  1. Khi đánh giá bàn chân bình thường, các ngón chân phải:

    • A. Có độ cong tự nhiên

    • B. Hơi chồng lên nhau

    • ✓C. Thẳng và không có biến dạng

    • D. Hơi nghiêng về một bên

  • ✓C. Thẳng và không có biến dạng

68
New cards
  1. Tật vẹo cột sống đường đơn có hình dạng:

    • ✓A. Chữ C

    • B. Chữ S

    • C. Chữ Z

    • D. Chữ V

  • ✓A. Chữ C

69
New cards
  1. Trong đánh giá dáng bộ, cơ bụng cần được kiểm tra:

    • A. Chỉ độ dày của cơ

    • B. Chỉ hình dạng cơ

    • ✓C. Độ yếu và kích thước

    • D. Chỉ màu sắc của cơ

  • ✓C. Độ yếu và kích thước

70
New cards
  1. Khi nhìn nghiêng, dây dọi đi qua cột sống cổ ở vị trí:

    • A. Phía trước đốt sống

    • B. Sau đốt sống

    • ✓C. Ngang qua thân đốt sống

    • D. Cách xa cột sống

  • ✓C. Ngang qua thân đốt sống

71
New cards
  1. Trong tật gối lệch ra ngoài (genu-varum), đặc điểm quan trọng là:

    • ✓A. Khoảng cách giữa hai đầu gối tăng khi đứng thẳng

    • B. Khoảng cách giữa hai mắt cá chân tăng

    • C. Đầu gối chạm nhau

    • D. Bàn chân xoay ra ngoài

  • ✓A. Khoảng cách giữa hai đầu gối tăng khi đứng thẳng

72
New cards
  1. Khi đánh giá lồng ngực, cần đo:

    • A. Chỉ chu vi ngực

    • B. Chỉ chiều rộng ngực

    • ✓C. Sự di động khi hít vào và thở ra tối đa

    • D. Chỉ chiều cao lồng ngực

  • ✓C. Sự di động khi hít vào và thở ra tối đa

73
New cards
  1. Trong tật ngón chân búa, khớp gian đốt gần thường:

    • A. Duỗi quá mức

    • B. Ở tư thế trung tính

    • ✓C. Gập

    • D. Xoay

  • ✓C. Gập

74
New cards
  1. Khi đánh giá dáng bộ bình thường, cần xem xét da về:

    • A. Chỉ màu sắc

    • B. Chỉ độ đàn hồi

    • ✓C. Tình trạng dinh dưỡng

    • D. Chỉ nhiệt độ

  • ✓C. Tình trạng dinh dưỡng

75
New cards
  1. Trong tật ưỡn cột sống, vị trí thường gặp nhất là:

    • A. Cột sống cổ

    • B. Cột sống ngực

    • ✓C. Cột sống thắt lưng

    • D. Xương cùng

  • ✓C. Cột sống thắt lưng

76
New cards
  1. Khi đánh giá xương bả vai, hai bờ trong phải cách nhau:

    • A. 5-6 inches

    • B. 2-3 inches

    • ✓C. 3-4 inches (7.5-10cm)

    • D. 6-7 inches

  • ✓C. 3-4 inches (7.5-10cm)

77
New cards
  1. Trong tật vẹo cổ, cơ nào thường bị co rút?

    • ✓A. Cơ ức đòn chũm

    • B. Cơ thang

    • C. Cơ delta

    • D. Cơ ngực lớn

  • ✓A. Cơ ức đòn chũm

78
New cards
  1. Khi đánh giá bàn chân bình thường, trọng lượng cơ thể phải:

    • A. Dồn về phía trước

    • B. Dồn về phía sau

    • ✓C. Phân bố đều giữa gót chân và bàn chân

    • D. Dồn về phía trong

  • ✓C. Phân bố đều giữa gót chân và bàn chân

79
New cards
  1. Tật lưng cong (sway-back) có độ nghiêng xương chậu:

    • A. 30 độ

    • B. 35 độ

    • ✓C. 40 độ

    • D. 45 độ

  • ✓C. 40 độ

80
New cards
  1. Trong đánh giá dáng bộ, cần kiểm tra sự co rút của cơ:

    • A. Chỉ ở chi trên

    • B. Chỉ ở chi dưới

    • ✓C. Ở cả cơ ngực, hông và chân

    • D. Chỉ ở cổ

  • ✓C. Ở cả cơ ngực, hông và chân

81
New cards
  1. Khi quan sát từ phía sau, cột sống bình thường phải:

    • A. Hơi cong sang phải

    • B. Hơi cong sang trái

    • ✓C. Thẳng đứng

    • D. Hơi xoắn

  • ✓C. Thẳng đứng

82
New cards
  1. Trong tật bàn chân bẹt, vòm gan bàn chân:

    • A. Tăng cao

    • B. Không thay đổi

    • ✓C. Mất hoặc giảm rõ rệt

    • D. Chỉ thay đổi khi đi

  • ✓C. Mất hoặc giảm rõ rệt

83
New cards
  1. Khi đánh giá khớp gối bình thường, trục của chi dưới phải:

    • A. Hơi nghiêng vào trong

    • B. Hơi nghiêng ra ngoài

    • ✓C. Thẳng trục

    • D. Xoay nhẹ

  • ✓C. Thẳng trục

84
New cards
  1. Trong tật vẹo ngón chân cái ra ngoài (hallux varus), ngón cái:

    • A. Áp vào ngón kế bên

    • B. Gập xuống dưới

    • ✓C. Dang ra xa đường giữa

    • D. Duỗi lên trên

  • ✓C. Dang ra xa đường giữa

85
New cards
  1. Khi đánh giá dáng bộ bình thường, tình trạng cơ cần được xem xét về:

    • A. Chỉ kích thước

    • B. Chỉ độ săn chắc

    • ✓C. Tình trạng teo hoặc phì đại

    • D. Chỉ màu sắc

  • ✓C. Tình trạng teo hoặc phì đại