TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG HSK2 PHẦN 2

0.0(0)
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/30

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Chinese

HSK2

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

31 Terms

1

front

back

2
高兴
gāoxìng • VUI
🎯 Cách nhớ: 高 (cao) + 兴 (hứng)
→ "Hứng khởi lên cao" = vui vẻ
📌 今天我很高兴 (Jīntiān wǒ hěn gāoxìng) - Hôm nay tôi rất vui
3
gè • CÁI
🎯 Cách nhớ: 亻 (người) + 口 (miệng)
→ Một người một cái gì đó
📌 我是一个学生 (Wǒ shì yī gè xuésheng) - Tôi là một học sinh
4
工作
gōngzuò • CÔNG VIỆC
🎯 Cách nhớ: 工 (công) + 作 (làm)
→ Làm công việc
📌 我在医院工作 (Wǒ zài yīyuàn gōngzuò) - Tôi làm việc ở bệnh viện
5
汉语
Hànyǔ • TIẾNG HÁN
🎯 Cách nhớ: 汉 (người Hán) + 语 (ngôn ngữ)
→ Ngôn ngữ của người Hán
📌 他在学习汉语 (Tā zài xuéxí Hànyǔ) - Anh ấy đang học tiếng Hán
6
hǎo • TỐT
🎯 Cách nhớ: 女 (nữ) + 子 (con)
→ Con gái là điều tốt
📌 今天天气很好 (Jīntiān tiānqì hěn hǎo) - Hôm nay thời tiết rất tốt
7
hào • SỐ / NGÀY
🎯 Cách nhớ: 口 (miệng) + 虎 (hổ)
→ Hổ gầm đánh số ngày
📌 今天是十号 (Jīntiān shì shí hào) - Hôm nay là ngày 10
8
hē • UỐNG
🎯 Cách nhớ: 口 (miệng) + 曷 (cái gì)
→ Dùng miệng uống cái gì đó
📌 我想喝水 (Wǒ xiǎng hē shuǐ) - Tôi muốn uống nước
9
hé • VÀ
🎯 Cách nhớ: 禾 (lúa) + 口 (miệng)
→ Lúa và miệng = kết nối
📌 我和你 (Wǒ hé nǐ) - Tôi và bạn
10
hěn • RẤT
🎯 Cách nhớ: 彳 (bước) + 艮 (giới hạn)
→ Bước vượt giới hạn = rất nhiều
📌 她很漂亮 (Tā hěn piàoliang) - Cô ấy rất xinh
11
后面
hòumiàn • PHÍA SAU
🎯 Cách nhớ: 后 (sau) + 面 (mặt)
→ Mặt phía sau
📌 商店在学校后面 (Shāngdiàn zài xuéxiào hòumiàn) - Cửa hàng ở sau trường
12
huí • VỀ
🎯 Cách nhớ: Hình vuông trong vuông
→ Quay về điểm xuất phát
📌 我八点回家 (Wǒ bā diǎn huí jiā) - Tôi về nhà lúc 8 giờ
13
huì • BIẾT / CÓ THỂ
🎯 Cách nhớ: 人 (người) + 云 (mây)
→ Người hiểu như mây bay
📌 我会开车 (Wǒ huì kāi chē) - Tôi biết lái xe
14
jǐ • MẤY / BAO NHIÊU
🎯 Cách nhớ: Hình giống số 2 nghiêng
→ Hỏi số lượng nhỏ
📌 你有几个儿子?(Nǐ yǒu jǐ gè érzi?) - Bạn có mấy con trai?
15
jiā • NHÀ
🎯 Cách nhớ: 宀 (mái nhà) + 豕 (lợn)
→ Nhà có lợn = gia đình
📌 我家在北京 (Wǒ jiā zài Bēijīng) - Nhà tôi ở Bắc Kinh
16
jiào • GỌI
🎯 Cách nhớ: 口 (miệng) + 丩 (gắn)
→ Miệng gắn tên để gọi
📌 我叫李明 (Wǒ jiào Lǐ Míng) - Tôi tên là Lý Minh
17
今天
jīntiān • HÔM NAY
🎯 Cách nhớ: 今 (bây giờ) + 天 (trời)
→ Ngày trời hiện tại
📌 今天我去北京 (Jīntiān wǒ qù Bēijīng) - Hôm nay tôi đi Bắc Kinh
18
jiǔ • SỐ 9
🎯 Cách nhớ: Hình giống móc câu
→ Số gần cuối (trước 10)
📌 今天是九号 (Jīntiān shì jiǔ hào) - Hôm nay là ngày 9
19
kāi • MỞ / LÁI
🎯 Cách nhớ: 门 (cửa) + hai nét mở ra
→ Mở cửa hoặc lái xe
📌 我开车去 (Wǒ kāi chē qù) - Tôi lái xe đi
20
kàn • NHÌN / XEM
🎯 Cách nhớ: 手 (tay) + 目 (mắt)
→ Tay che mắt để nhìn
📌 看书 (Kàn shū) - Xem sách
21
看见
kànjiàn • THẤY
🎯 Cách nhớ: 看 (nhìn) + 见 (gặp)
→ Nhìn và gặp = thấy
📌 我没看见他 (Wǒ méi kànjiàn tā) - Tôi không thấy anh ấy
22
kuài • KHỐI / ĐỒNG (TIỀN)
🎯 Cách nhớ: 土 (đất) + 夬 (cắt)
→ Cắt đất thành khối
📌 这本书三十二块 (Zhè běn shū sānshí’èr kuài) - Quyển sách này 32 đồng
23
lái • ĐẾN
🎯 Cách nhớ: Hình người (人) trên cây (木)
→ Người đến từ xa
📌 他来这儿 (Tā lái zhèr) - Anh ấy đến đây
24
老师
lǎoshī • GIÁO VIÊN
🎯 Cách nhớ: 老 (già) + 师 (sư)
→ Người già dạy học
📌 他是我们的老师 (Tā shì wǒmen de lǎoshī) - Anh ấy là giáo viên của chúng tôi
25
le • RỒI
🎯 Cách nhớ: Hình giống chữ 子 bớt nét
→ Kết thúc như trẻ con lớn lên
📌 我吃了 (Wǒ chī le) - Tôi ăn rồi
26
lěng • LẠNH
🎯 Cách nhớ: 冫 (băng) + 令 (lệnh)
→ Băng ra lệnh lạnh
📌 今天太冷了 (Jīntiān tài lěng le) - Hôm nay lạnh quá
27
lǐ • TRONG
🎯 Cách nhớ: 田 (ruộng) + 土 (đất)
→ Bên trong ruộng đất
📌 我们在学校里 (Wǒmen zài xuéxiào lǐ) - Chúng tôi ở trong trường
28
líng • SỐ 0
🎯 Cách nhớ: 雨 (mưa) + 令 (lệnh)
→ Mưa lệnh rơi = không có gì
📌 零块钱 (Líng kuài qián) - 0 đồng
29
liù • SỐ 6
🎯 Cách nhớ: Hình giống người đứng chắp tay
→ Số 6 như người cúi chào
📌 六点钟 (Liù diǎn zhōng) - 6 giờ
30
妈妈
māma • MẸ
🎯 Cách nhớ: 女 (nữ) + 马 (ngựa)
→ Người phụ nữ chăm chỉ như ngựa
📌 我妈妈不在家 (Wǒ māma bù zài jiā) - Mẹ tôi không ở nhà
31
ma • HẢ / À
🎯 Cách nhớ: 口 (miệng) + 马 (ngựa)
→ Miệng hỏi như ngựa hí
📌 你是学生吗?(Nǐ shì xuésheng ma?) - Bạn là học sinh à?