Idioms - Relationships

5.0(2)
studied byStudied by 6 people
5.0(2)
full-widthCall Kai
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
GameKnowt Play
Card Sorting

1/14

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

15 Terms

1
New cards

get off on the wrong foot

gây ấn tượng xấu ban đầu

2
New cards

break the ice

làm cho bầu không khí bớt ngượng ngập

3
New cards

get on like a house on fire

nhanh chóng trở nên rất thân thiết

4
New cards

get on sb's nerves

làm ai đó khó chịu, bực mình, phát cáu

5
New cards

give somebody a cold shoulder

làm ngơ, tỏ thái độ lạnh nhạt hoặc thờ ơ với ai đó

6
New cards

go back a long way

quen biết nhau từ rất lâu, có mối quan hệ thân thiết lâu năm

7
New cards

hit it off

nhanh chóng hợp nhau, ăn ý, có cảm tình tốt ngay từ lần đầu gặp

8
New cards

leave somebody in the lurch

bỏ rơi ai đó trong lúc khó khăn, từ chối giúp đỡ khi họ cần nhất.

9
New cards

leave somebody out on a limb

đặt ai đó vào tình huống khó khăn, cô lập hoặc nguy hiểm, đặc biệt là khi không giúp họ trong lúc cần.

10
New cards

be on the rocks

trong tình trạng rạn nứt, sắp tan vỡ

11
New cards

be on the same wavelength

đồng điệu, có cùng suy nghĩ, hiểu ý nhau

12
New cards

save face

cố gắng giữ thể diện

13
New cards

sparks fly

có một cuộc tranh cãi, xung đột, hoặc bất đồng gay gắt, dữ dội

14
New cards

treat sb like dirt

đối xử với ai đó rất tệ

15
New cards

be sb’s flesh and blood

coi ai đó rất thân thiết