Ielts 2 (1)

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/32

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

33 Terms

1
New cards

shop at a grocery store

Mua sắm tại cửa hàng tạp hóa / đi chợ

Ex : Every Saturday, I shop at a grocery store near my house to buy fresh vegetables and fruits.
Mỗi thứ Bảy, tôi đi mua sắm tại cửa hàng tạp hóa gần nhà để mua rau củ và trái cây tươi.

2
New cards

relieve stress (v)

giải tỏa căng thẳng

Ex : I can relieve stress when I go shopping with my friends

3
New cards

get a sense of the satisfaction

Cảm thấy hài lòng / có cảm giác thỏa mãn

Ex : I can get a sense of satisfaction whenever I can afford to buy something I want

(Tôi có thể có được cảm giác thỏa mãn bất cứ khi nào tôi có đủ khả năng mua thứ gì đó tôi muốn)

4
New cards

a sense of + N/V-ing

cảm thấy

được dùng để diễn tả cảm giác, cảm nhận hoặc ý thức về một điều gì đó.

Ex : I enjoy the sense of achieving something important.
Tôi thích cảm giác đạt được điều gì đó quan trọng.

He has a good sense of humor.
Anh ấy có khiếu hài hước tốt.

5
New cards

release sb pressure (v)

giảm căng thẳng, áp lực

Ex: I can release my pressure when I shop online

(Tôi có thể giảm áp lực khi tôi mua sắm online)

6
New cards

online shopping sites (n)

Các trang web mua sắm trực tuyến

Ex : There are a variety of products on online shopping sites for customers to choose from.

(Có nhiều loại sản phẩm đa dạng trên các trang web mua sắm trực tuyến để khách hàng lựa chọn.)

On online shopping sites : trên web mua sắm trực tuyến => Đi với giới từ ON

7
New cards

read customer reviews (Ndđ)

Đọc đánh giá của khách hàng

Ex : When shopping online, you can read customer reviews of the products

(Khi mua sắm trực tuyến, bạn có thể đọc các đánh giá của khách hàng về sản phẩm)

read customer reviews OF + N : đọc đánh giá của khách hàng về …

8
New cards

make a purchase (Ndd)

mua hàng

Ex : I finally decided to make a purchase online since it is more convenient

(Cuối cùng tôi quyết định mua hàng trực tuyến vì nó tiện lợi hơn)

9
New cards

shipping fee (Ndd)

phí vận chuyển

Ex: There can be an expensive shipping fee when you choose to shop online

(Có thể có phí vận chuyển đắt đỏ khi bạn chọn mua sắm trực tuyến)

10
New cards

shopping lover

người yêu mua sắm

Ex: As shopping lovers, my friends and I are very fond of shopping at the mall in our leisure time

(Là những người yêu thích mua sắm, tôi và bạn bè rất thích mua sắm tại trung tâm thương mại vào thời gian rảnh rỗi.)

11
New cards

be fond of (doing) something

thích làm gì

Ex: As shopping lovers, my friends and I are very fond of shopping at the mall in our leisure time

(Là những người yêu thích mua sắm, tôi và bạn bè rất thích mua sắm tại trung tâm thương mại vào thời gian rảnh rỗi.)

12
New cards

spend a fortune (on) sth (v)

tiêu rất nhiều tiền (cho việc gì đó)

Ex: My brother spent a fortune on that camera because it is the newest model

(Anh trai của tôi đã tiêu rất nhiều tiền cho máy ảnh đó bởi vì nó là mẫu mới nhất)

13
New cards

compare prices (v)

so sánh giá cả

Ex : Comparing prices (n) makes me feel tired, and I usually trust the sellers

(So sánh giá cả khiến tôi cảm thấy mệt mỏi và tôi thường tin tưởng người bán)

14
New cards

trust the sellers

tin tưởng người bán

Ex : Comparing prices makes me feel tired, and I usually trust the sellers

(So sánh giá cả khiến tôi cảm thấy mệt mỏi và tôi thường tin tưởng người bán)

15
New cards

a variety of products

sản phẩm đa dạng

Ex :There are a variety of products on online shopping sites for customers to choose from.

(Có nhiều loại sản phẩm đa dạng trên các trang web mua sắm trực tuyến để khách hàng lựa chọn.)

16
New cards

window-shop (v)

Đi ngắm hàng (mà không mua) / xem hàng cho vui

Ex: I love window-shopping because it does not cost me any money

(Tôi thích đi ngắm hàng vì nó không tốn tiền.)

17
New cards

cost someone money

khiến ai đó phải tốn tiền / làm ai đó mất tiền

Ex: The repairs cost me a lot of money.
Việc sửa chữa đã khiến tôi tốn rất nhiều tiền.)

18
New cards

charge someone (a fee) for something

tính phí ai đó cho cái gì đó

19
New cards
20
New cards
21
New cards
22
New cards
23
New cards
24
New cards
25
New cards
26
New cards
27
New cards
28
New cards
29
New cards
30
New cards
31
New cards
32
New cards
33
New cards