SL Hệ Máu - SL Huyết Tương

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/73

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

74 Terms

1
New cards

Tp chính của huyết tương

  • Nước: 91%

  • Protein: 7%

  • Điện giải, dd, khí hòa tan, men, sp bài tiết, hormon, men: 2%

2
New cards

Các chất điện giải chiếm bao nhiêu % tổng lượng HT

0,75%

3
New cards

Các chất điện giải tồn tại dưới dạng nào trong HT

  • Cation: Na+, K+, Mg++, Ca++

  • Anion: Cl-, HCO3-, H2PO4 2-, SO4- -

4
New cards

Chất điện giải nào làm:

  • Tạo áp suất thẩm thấu.

  • Phân phối nước trong và ngoài Tb - cơ thể.

Na+, Cl-

5
New cards

Chất điện giải nào gây:

  • Hưng phấn TK.

  • Co bóp cơ, cơ tim.

K+

6
New cards

Chất điện giải nào giúp:

  • Cấu tạo xương, răng.

  • Đông máu.

  • Hưng phấn cơ thần kinh

Ca++

7
New cards

Chất điện giải nào giúp:

  • CB điện giải trong HC.

  • CB acid, kiềm.

Phospho

8
New cards

pH máu phụ thuộc vào nồng độ của chất điện giải HT, chủ yếu do ion nào

HCO3-

H+

9
New cards

Chức năng chính của huyết tương

  • Duy trì ASTT.

  • V/c các chất.

  • MD.

  • Ngừa mất máu.

  • Dinh dưỡng.

10
New cards

ĐÚNG/SAI: RL chất điện giải → có thể RL điều hòa pH máu → RL chuyển hóa → Tử vong

Đúng

11
New cards

Tp và SL các chất điện giải trong HT phải luôn được?

Điều hòa chặt chẽ.

12
New cards

Điện giải đồ sẽ thay đổi trong trường hợp nào

Sốc, nôn ói nhiều, tiêu chảy,… (mất nước).

13
New cards

Các chất hữu cơ của huyết tương

  1. Protein: 8,2g/100mL

  2. Lipid.

  3. Carbohydrate.

  4. Vitamin.

14
New cards

Protein HT tồn tại dưới dạng nào?

dạng hòa tan

15
New cards

Tp chính của Protein HT

  • Albumin: 58%

  • Globulin: 38%

  • Fibrinogen: 4%

16
New cards

Theo pp điện di, Protein được chia thành mấy phân suất lớn? Kể tên?

4 phân suất lớn:

  1. Albumin. ~57%

  2. 𝛼 - Globulin ~12%

  3. 𝛽 - Globulin. ~12%

  4. 𝛾 - Globulin gamma. ~19%

=> Chức năng Pro HT phong phú.

17
New cards

Các chức năng chính của Protein HT

  1. Tạo áp suất keo (áp suất thẩm thấu).

  2. Vận chuyển.

  3. BV cơ thể.

  4. Đông máu.

Còn 1 số ch năng khác.

18
New cards

ASTT (AS Keo) máu được tạo nên bởi tp nào

Albumin và NaCl

19
New cards

Protein HT tạo ASTT ntn

Các phân tử Pro giữ lại lớp nước trong mạch máu.

20
New cards

Công dụng của ASTT (keo) máu

Giữ cân bằng nước giữa máu và dịch kẻ tb

21
New cards

AS keo dao động bao nhiêu

~ 28mmHg (1/30 atm)

22
New cards

Albumin được tổng hợp từ đâu

ở Gan, từ các aa tự do trong máu cung cấp

23
New cards

ĐÚNG/SAI:

Giảm chức năng gan, suy dinh dưỡng nặng → Albumin trong máu giảm → AS keo giảm → Tăng thoát nước ở mạch ra khoảng gian bào → Phù nề.

ĐÚNG.

24
New cards

Chức năng vận chuyển được thể hiện ntn

Các Pro huyết tương làm những chất chuyên chở chất khác.

Phản ứng như 1 cơ chất → tác dụng với chất khác

25
New cards

Dạng Pro HT nào chuyên chở: acid béo tự do, cholesterol, Ca++, Mg++

Albumin.

26
New cards

Dạng Pro HT nào chuyên chở: triglycerid, phospholipid, hormon steroid tuyến sd và thượng thận

𝛼 - globulin

𝛽 - globulin

27
New cards

Xeruloplasmin chuyên chở nguyên tố nào

Cu

28
New cards

Transferin chuyên chở nguyên tố nào

Fe

29
New cards

chức năng bv cơ thể được thực hiện bởi?

𝛾 - globulin.

30
New cards

Trong chức năng bảo vệ cơ thể, 𝛾 - globulin có tác dụng gì?

Là kháng thể → trung hòa kháng nguyên → Tạo miễn dịch (Ig - globulin miễn dịch)

31
New cards

Ig - globulin miễn dịch có mấy loại? Kể tên

5 loại:

  1. IgG

  2. IgA

  3. IgM

  4. IgD

  5. IgE

32
New cards

Ig tăng trong trường hợp nào.

phản ứng kháng nguyên

33
New cards

Ig giảm trong trường hợp nào.

Các bệnh Lympho giảm chức năng: BC dòng hạt, thiếu lympho bẩm sinh

34
New cards

Chức năng đông máu thể hiện thông qua mấy yếu tố của huyết tương?

6 yếu tố của huyết tương

I, II, VII, IX, X

35
New cards

ĐÚNG/SAI: 6 yếu tố gây đông máu của huyết tương đều là protein

ĐÚNG.

36
New cards

6 yếu tố gây đông máu thuộc dạng nào?

globulin do gan sx.

37
New cards

Sự hoạt hóa các yếu tố đông máu diễn ra ntn

Fibrinogen → fibrin (sợi huyết) → hình thành cục máu đông.

38
New cards

Huyết thanh là các huyết được đã được loại bỏ gì

loại bỏ yếu tố đông máu → loại bỏ fibrinogen

39
New cards

Nguyên liệu của các hđ tạo và sinh NL

aa tự do

40
New cards

Các protein huyết tương nào là sp của quá trình bài tiết

Các phi nito: ure, NH3, creatin, creatinin

41
New cards

Hàm lượng protein toàn phần của huyết tượng và tỉ lệ giữa các loại protein là 1 giá trị……

hằng số

42
New cards

ĐÚNG/SAI: Lipid huyết tương luôn tồn tại ở dạng tự do

SAI.

  • 1 lượng nhỏ ở dạng tự do.

  • Đa phần liên kết với protein tạo hợp chất tan: lipoprotein

43
New cards

Kể tên 1 lượng các lipid huyết tương tồn tại ở dạng tự do?

acid béo, diglycerid, triglycerid, cholesterol.

44
New cards

ĐÚNG/SAI: Lipoprotein là hợp chất có tính tan

Đúng.

45
New cards

lipid huyết tương kết hợp với Protein → Tạo hợp chất hòa tan có tên gì

Lipoprotein

46
New cards

Các chức năng chính của lipid huyết tương

  • vận chuyển

  • dinh dưỡng

47
New cards

Tp chủ yếu của Chylomicron

triglycerid

48
New cards

Chylomicron vận chuyển lipid của thức ăn vào cơ thể qua đâu

hệ bạch huyết

49
New cards

Chất nào là phân suất nặng nhất của lipoprotein

Chylomircon

50
New cards

lipoprotein nào có phân suất nhẹ nhất

𝛼 - lipoprotein (HDL)

51
New cards

Thành phần chủ yếu của 𝛼 lipoprotein

protein, hầu như toàn bộ phospholipid của huyết tương

52
New cards

Chức năng vận chuyển của lipid huyết tương được thực hiện qua những chất nào

  1. Chylomicron

  2. 𝛼 - lipoprotein (HDL)

  3. Tiền 𝛽 - lipoprotein (VLDL)

  4. IDL

  5. 𝛽 - lipoprotein (LDL)

53
New cards

Chức năng vận chuyển của 𝛼 lipoprotein được thể hiện ntn

lipid cholestertol dư thừa → gan

54
New cards

HDL (𝛼 liporotein) còn được gọi là chất gì

dọn dẹp vữa xơ ĐM hay “mỡ có ích”

55
New cards

HDL có mấy loại

2 loại

  1. Loại hđ → có td v/c → Phòng bệnh tim mạch, chống viêm.

  2. Loại k hđ.

56
New cards

Mức HDL trong các bệnh mãn tính ntn

Có thể tăng → Sau đó chuyển sang dạng bất hoạt → HDL cao k còn ý nghĩa.

57
New cards

Tp chủ yếu của tiền 𝛽 lipoprotein (VLDL)

Triglycerid nội sinh.

58
New cards

Nguồn nội sinh triglycerid của tiền 𝛽 lipoprotein

  • Gan: phần lớn.

  • Ruột

59
New cards

ĐÚNG/SAI: tiền 𝛽 lipoprotein có mặt ở gan (phần lớn) và ruột.

Đúng

60
New cards

Chức năng vận chuyển của tiền 𝛽 lipoprotein được thể hiện ntn

acid béo → mô

61
New cards

Chất dư thừa sau chuyển hóa của VLDL là gì

IDL

62
New cards

lipoprotein nào được chuyển hóa từ VLDL và IDL

𝛽 lipoprotein (LDL)

63
New cards

Chức năng vận chuyển của 𝛽 lipoprotein được thể hiện ntn

Cholesterol → các tổ chức.

64
New cards

lipoprotein nào tham gia hình thành mảng xơ vữa ĐM, lq các bệnh tim mạch

LDL (𝛽 lipoprotein)

65
New cards

Phương tiện vận chuyển chủ yếu của cholesterol huyết tương và caroten (có thể)

𝛽 lipoprotein

66
New cards

lipoprotein nào có phân suất tỉ trọng trung gian

IDL

67
New cards

Lipid tự do nào tham gia chức năng dinh dưỡng

  1. acid béo: nguyên liệu tổng hợp lipid

  2. Thể ceton: nguồn NL tb (trừ tb TK) lúc đói hoặc ngoài hấp thu

  3. Cholesterol huyết tương:

    • Ng liệu TH hormon tuyến thượng thận, sinh dục, tp mật.

    • Tp màng tb (đb là não).

    • Hấp thu VIT

68
New cards

Trong máu ngoại vi người VN trưởng thành Bình thường. Lipid toàn phần có hàm lượng bao nhiêu

~776 ± 45 mg/mL

69
New cards

Carbohydrate huyết tương tồn tại dưới dạng nào

  • Glucose tự do

  • Chất chuyển hóa của nó (lactate) + protein chứa đường

70
New cards

Chức năng chủ yếu của carbohydrate huyết tương

dinh dưỡng

71
New cards

Nồng độ glucose trong máu người VN bình thường

  • Sáng, đói, nghỉ ngơi: 90 ± 13 mg/ 100 mL

72
New cards

Chỉ số nào giúp phản ánh tình trạng kiểm soát glucose huyết tương trong 3 tháng và giúp tiên lượng biến chứng ĐTĐ

HbA1c (chỉ số bình thường: HbA1c < 6,5%)

73
New cards

Acid lactic trong máu thường tăng trong trường hợp nào

khi vận cơ, tăng 10 - 20 lần. Chỉ số bt: 0,1 - 0,2 g/L

74
New cards

Hàm lượng vitamin huyết tương phụ thuộc vào

Chế độ dd