1/73
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
Tp chính của huyết tương
Nước: 91%
Protein: 7%
Điện giải, dd, khí hòa tan, men, sp bài tiết, hormon, men: 2%
Các chất điện giải chiếm bao nhiêu % tổng lượng HT
0,75%
Các chất điện giải tồn tại dưới dạng nào trong HT
Cation: Na+, K+, Mg++, Ca++
Anion: Cl-, HCO3-, H2PO4 2-, SO4- -
Chất điện giải nào làm:
Tạo áp suất thẩm thấu.
Phân phối nước trong và ngoài Tb - cơ thể.
Na+, Cl-
Chất điện giải nào gây:
Hưng phấn TK.
Co bóp cơ, cơ tim.
K+
Chất điện giải nào giúp:
Cấu tạo xương, răng.
Đông máu.
Hưng phấn cơ thần kinh
Ca++
Chất điện giải nào giúp:
CB điện giải trong HC.
CB acid, kiềm.
Phospho
pH máu phụ thuộc vào nồng độ của chất điện giải HT, chủ yếu do ion nào
HCO3-
H+
Chức năng chính của huyết tương
Duy trì ASTT.
V/c các chất.
MD.
Ngừa mất máu.
Dinh dưỡng.
ĐÚNG/SAI: RL chất điện giải → có thể RL điều hòa pH máu → RL chuyển hóa → Tử vong
Đúng
Tp và SL các chất điện giải trong HT phải luôn được?
Điều hòa chặt chẽ.
Điện giải đồ sẽ thay đổi trong trường hợp nào
Sốc, nôn ói nhiều, tiêu chảy,… (mất nước).
Các chất hữu cơ của huyết tương
Protein: 8,2g/100mL
Lipid.
Carbohydrate.
Vitamin.
Protein HT tồn tại dưới dạng nào?
dạng hòa tan
Tp chính của Protein HT
Albumin: 58%
Globulin: 38%
Fibrinogen: 4%
Theo pp điện di, Protein được chia thành mấy phân suất lớn? Kể tên?
4 phân suất lớn:
Albumin. ~57%
𝛼 - Globulin ~12%
𝛽 - Globulin. ~12%
𝛾 - Globulin gamma. ~19%
=> Chức năng Pro HT phong phú.
Các chức năng chính của Protein HT
Tạo áp suất keo (áp suất thẩm thấu).
Vận chuyển.
BV cơ thể.
Đông máu.
Còn 1 số ch năng khác.
ASTT (AS Keo) máu được tạo nên bởi tp nào
Albumin và NaCl
Protein HT tạo ASTT ntn
Các phân tử Pro giữ lại lớp nước trong mạch máu.
Công dụng của ASTT (keo) máu
Giữ cân bằng nước giữa máu và dịch kẻ tb
AS keo dao động bao nhiêu
~ 28mmHg (1/30 atm)
Albumin được tổng hợp từ đâu
ở Gan, từ các aa tự do trong máu cung cấp
ĐÚNG/SAI:
Giảm chức năng gan, suy dinh dưỡng nặng → Albumin trong máu giảm → AS keo giảm → Tăng thoát nước ở mạch ra khoảng gian bào → Phù nề.
ĐÚNG.
Chức năng vận chuyển được thể hiện ntn
Các Pro huyết tương làm những chất chuyên chở chất khác.
Phản ứng như 1 cơ chất → tác dụng với chất khác
Dạng Pro HT nào chuyên chở: acid béo tự do, cholesterol, Ca++, Mg++
Albumin.
Dạng Pro HT nào chuyên chở: triglycerid, phospholipid, hormon steroid tuyến sd và thượng thận
𝛼 - globulin
𝛽 - globulin
Xeruloplasmin chuyên chở nguyên tố nào
Cu
Transferin chuyên chở nguyên tố nào
Fe
chức năng bv cơ thể được thực hiện bởi?
𝛾 - globulin.
Trong chức năng bảo vệ cơ thể, 𝛾 - globulin có tác dụng gì?
Là kháng thể → trung hòa kháng nguyên → Tạo miễn dịch (Ig - globulin miễn dịch)
Ig - globulin miễn dịch có mấy loại? Kể tên
5 loại:
IgG
IgA
IgM
IgD
IgE
Ig tăng trong trường hợp nào.
phản ứng kháng nguyên
Ig giảm trong trường hợp nào.
Các bệnh Lympho giảm chức năng: BC dòng hạt, thiếu lympho bẩm sinh
Chức năng đông máu thể hiện thông qua mấy yếu tố của huyết tương?
6 yếu tố của huyết tương
I, II, VII, IX, X
ĐÚNG/SAI: 6 yếu tố gây đông máu của huyết tương đều là protein
ĐÚNG.
6 yếu tố gây đông máu thuộc dạng nào?
globulin do gan sx.
Sự hoạt hóa các yếu tố đông máu diễn ra ntn
Fibrinogen → fibrin (sợi huyết) → hình thành cục máu đông.
Huyết thanh là các huyết được đã được loại bỏ gì
loại bỏ yếu tố đông máu → loại bỏ fibrinogen
Nguyên liệu của các hđ tạo và sinh NL
aa tự do
Các protein huyết tương nào là sp của quá trình bài tiết
Các phi nito: ure, NH3, creatin, creatinin
Hàm lượng protein toàn phần của huyết tượng và tỉ lệ giữa các loại protein là 1 giá trị……
hằng số
ĐÚNG/SAI: Lipid huyết tương luôn tồn tại ở dạng tự do
SAI.
1 lượng nhỏ ở dạng tự do.
Đa phần liên kết với protein tạo hợp chất tan: lipoprotein
Kể tên 1 lượng các lipid huyết tương tồn tại ở dạng tự do?
acid béo, diglycerid, triglycerid, cholesterol.
ĐÚNG/SAI: Lipoprotein là hợp chất có tính tan
Đúng.
lipid huyết tương kết hợp với Protein → Tạo hợp chất hòa tan có tên gì
Lipoprotein
Các chức năng chính của lipid huyết tương
vận chuyển
dinh dưỡng
Tp chủ yếu của Chylomicron
triglycerid
Chylomicron vận chuyển lipid của thức ăn vào cơ thể qua đâu
hệ bạch huyết
Chất nào là phân suất nặng nhất của lipoprotein
Chylomircon
lipoprotein nào có phân suất nhẹ nhất
𝛼 - lipoprotein (HDL)
Thành phần chủ yếu của 𝛼 lipoprotein
protein, hầu như toàn bộ phospholipid của huyết tương
Chức năng vận chuyển của lipid huyết tương được thực hiện qua những chất nào
Chylomicron
𝛼 - lipoprotein (HDL)
Tiền 𝛽 - lipoprotein (VLDL)
IDL
𝛽 - lipoprotein (LDL)
Chức năng vận chuyển của 𝛼 lipoprotein được thể hiện ntn
lipid cholestertol dư thừa → gan
HDL (𝛼 liporotein) còn được gọi là chất gì
dọn dẹp vữa xơ ĐM hay “mỡ có ích”
HDL có mấy loại
2 loại
Loại hđ → có td v/c → Phòng bệnh tim mạch, chống viêm.
Loại k hđ.
Mức HDL trong các bệnh mãn tính ntn
Có thể tăng → Sau đó chuyển sang dạng bất hoạt → HDL cao k còn ý nghĩa.
Tp chủ yếu của tiền 𝛽 lipoprotein (VLDL)
Triglycerid nội sinh.
Nguồn nội sinh triglycerid của tiền 𝛽 lipoprotein
Gan: phần lớn.
Ruột
ĐÚNG/SAI: tiền 𝛽 lipoprotein có mặt ở gan (phần lớn) và ruột.
Đúng
Chức năng vận chuyển của tiền 𝛽 lipoprotein được thể hiện ntn
acid béo → mô
Chất dư thừa sau chuyển hóa của VLDL là gì
IDL
lipoprotein nào được chuyển hóa từ VLDL và IDL
𝛽 lipoprotein (LDL)
Chức năng vận chuyển của 𝛽 lipoprotein được thể hiện ntn
Cholesterol → các tổ chức.
lipoprotein nào tham gia hình thành mảng xơ vữa ĐM, lq các bệnh tim mạch
LDL (𝛽 lipoprotein)
Phương tiện vận chuyển chủ yếu của cholesterol huyết tương và caroten (có thể)
𝛽 lipoprotein
lipoprotein nào có phân suất tỉ trọng trung gian
IDL
Lipid tự do nào tham gia chức năng dinh dưỡng
acid béo: nguyên liệu tổng hợp lipid
Thể ceton: nguồn NL tb (trừ tb TK) lúc đói hoặc ngoài hấp thu
Cholesterol huyết tương:
Ng liệu TH hormon tuyến thượng thận, sinh dục, tp mật.
Tp màng tb (đb là não).
Hấp thu VIT
Trong máu ngoại vi người VN trưởng thành Bình thường. Lipid toàn phần có hàm lượng bao nhiêu
~776 ± 45 mg/mL
Carbohydrate huyết tương tồn tại dưới dạng nào
Glucose tự do
Chất chuyển hóa của nó (lactate) + protein chứa đường
Chức năng chủ yếu của carbohydrate huyết tương
dinh dưỡng
Nồng độ glucose trong máu người VN bình thường
Sáng, đói, nghỉ ngơi: 90 ± 13 mg/ 100 mL
Chỉ số nào giúp phản ánh tình trạng kiểm soát glucose huyết tương trong 3 tháng và giúp tiên lượng biến chứng ĐTĐ
HbA1c (chỉ số bình thường: HbA1c < 6,5%)
Acid lactic trong máu thường tăng trong trường hợp nào
khi vận cơ, tăng 10 - 20 lần. Chỉ số bt: 0,1 - 0,2 g/L
Hàm lượng vitamin huyết tương phụ thuộc vào
Chế độ dd