1/49
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
A. Gồm nhiều túi hình ống nối với nhau
(Lưới nội sinh chất hạt và trơn gồm nhiều các tầng và các ống không thông nối với nhau)
Lưới nội sinh chất hạt có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Gồm nhiều túi hình ống nối với nhau
B. Có nhiều polysome bám ở mặt ngoài
C. Thông nối với khoang quanh nhân
D. Số lượng thay đổi tùy theo tế bào
D. Có vùng chuyển tiếp
Lưới nội sinh chất hạt có đặc điểm sau:
A. Có nhiệm vụ tổng hợp lipid
B. Chia dịch bào tương thành nhiều khoang bằng nhau
C. Thông nối với tiêu thể
D. Có vùng chuyển tiếp
D. Các lipid của màng
Lưới nội sinh chất trơn có nhiệm vụ tổng hợp:
A. Các protein chế tiết
B. Các protein của màng
C. Các glucid của màng
D. Các lipid của màng
B. Là bào quan bên trong tế bào
Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn có đặc điểm giống nhau là:
A. Là nhiều chồng túi dẹt thông nhau
B. Là bào quan bên trong tế bào
C. Thông nối với Golgi
D. Thông nối với tiêu thể
C. Sản phẩm được cải dạng hóa học qua các tầng túi dẹt
Các nang vận chuyển sản phẩm vào bộ máy Golgi:
A. Hòa màng với Golgi ở mặt trans
B. Chiều di chuyển từ trans sang cis
C. Sản phẩm được cải dạng hóa học qua các tầng túi dẹt
D. Nhằm phân loại và đóng gói tùy theo trọng lượng phân tử của sản phâm
A. Phospholipid, cholesterol, và hormone steroid
Lưới nội sinh chất trơn đóng vai trò quan trọng trong việc tổng hợp và chuyển hóa các chất nào sau đây?
B. Protein, glucose, và DNA
C. Carbohydrate, acid nucleic, và protein
D. Acid béo, RNA, và polysaccharide
A. Phospholipid, cholesterol, và hormone steroid
(Trang 49)
A. Mô hình trưởng thành của các túi chứa dịch (cisternal maturation model)
Mô hình nào giải thích sự trưởng thành và vận chuyển các túi trong bộ máy Golgi?
B. Mô hình khuếch đại tín hiệu
C. Mô hình trao đổi lipid
D. Mô hình phân chia trực phân
A. Mô hình trưởng thành của các túi chứa dịch (cisternal maturation model)
A. Giải độc và chuyển hóa các chất độc hại
(Chất độc: các chất kỵ nước không tan), số lượng tăng lên để đáp ứng nhu cầu chuyển hoá thành các chất dễ tan để đào thải ra ngoài
Ứng dụng lâm sàng của lưới nội sinh chất trơn ở gan là gì?
A. Giải độc và chuyển hóa các chất độc hại
C. Tái tạo màng nhân
B. Tổng hợp protein xuyên màng
D. Vận chuyển lipid vào tế bào chất
(Trang 49)
A. Tổng hợp protein và tái tạo màng nhân
Lưới nội sinh chất hạt có vai trò gì?
B. Giải độc trong gan
D. Tổng hợp cholesterol
A. Tổng hợp protein và tái tạo màng nhân
C. Tổng hợp phospholipid
(Trang 47)
B. Lưới nội sinh chất hạt có ribosome gắn trên bề mặt, còn lưới nội sinh chất trơn không có ribosome
Về cấu trúc, lưới nội sinh chất hạt khác với lưới nội sinh chất trơn ở điểm nào?
D. Lưới nội sinh chất hạt chỉ tồn tại trong tế bào động vật
C. Lưới nội sinh chất trơn gắn kết với nhân tế bào, còn lưới nội sinh chất hạt thì không
B. Lưới nội sinh chất hạt có ribosome gắn trên bề mặt, còn lưới nội sinh chất trơn không có ribosome
A. Lưới nội sinh chất trơn có nhiều ribosome hơn lưới nội sinh chất hạt
(Trang 46)
B. Có các ribosome gắn kết, tham gia vào tổng hợp protein xuất khẩu
Lưới nội sinh chất hạt có đặc điểm nào sau đây?
D. Liên quan đến quá trình chuyển hóa glucose
C. Tham gia vào tổng hợp phospholipid và cholesterol
B. Có các ribosome gắn kết, tham gia vào tổng hợp protein xuất khẩu
A. Không liên quan đến quá trình tổng hợp protein
(Trang 46)
A. Phân phối sản phẩm đến đúng địa điểm sử dụng
Bộ máy Golgi có chức năng gì?
B. Giải độc trong gan
C. Tham gia vào tổng hợp protein
A. Phân phối sản phẩm đến đúng địa điểm sử dụng
D. Tổng hợp acid béo
(Trang 50)
A. Mô hình vận chuyển các túi
Mô hình nào giải thích hoạt động của bộ máy Golgi?
C. Mô hình khuếch đại tín hiệu
D. Mô hình phân chia trực phân
A. Mô hình vận chuyển các túi
B. Mô hình truyền tín hiệu
(Trang 51)
A. Chuyển hóa thuốc bằng cách gắn nhóm OH- vào các phân tử kỵ nước để chúng trở nên ưa nước
Trong quá trình chuyển hóa thuốc, lưới nội sinh chất trơn có vai trò gì trong ứng dụng lâm sàng?
C. Tổng hợp ATP trong quá trình hô hấp
B. Tổng hợp protein cho tế bào
D. Tham gia vào việc điều chỉnh nồng độ Ca²⁺ trong tế bào
A. Chuyển hóa thuốc bằng cách gắn nhóm OH- vào các phân tử kỵ nước để chúng trở nên ưa nước
(Trang 49)
A. Sự tổng hợp protein tiết và protein màng sẽ bị gián đoạn, ảnh hưởng đến chức năng tế bào
Điều gì xảy ra khi lưới nội sinh chất hạt không hoạt động bình thường trong tế bào?
B. Không có ảnh hưởng gì vì protein vẫn được tổng hợp trong bào tương
A. Sự tổng hợp protein tiết và protein màng sẽ bị gián đoạn, ảnh hưởng đến chức năng tế bào
C. Chỉ ảnh hưởng đến quá trình tái tạo màng tế bào
D. Chức năng giải độc của tế bào sẽ bị suy giảm
(Trang 45)
A. Enzym chuyển hóa gắn nhóm OH- vào phân tử thuốc
Thành phần nào trong lưới nội sinh chất trơn tham gia vào quá trình giải độc ở gan?
C. Phospholipid
A. Enzym chuyển hóa gắn nhóm OH- vào phân tử thuốc
D. Ribosome
B. Protein kinase
(Trang 49)
B. Lưới nội sinh chất trơn
Bào quan nào tham gia vào quá trình chuyển hóa thuốc trong cơ thể?
D. Lysosome
C. Bộ máy Golgi
B. Lưới nội sinh chất trơn
A. Ty thể
(Trang 49)
A. Lưới nội sinh chất hạt tổng hợp protein, trong khi lưới nội sinh chất trơn tổng hợp lipid và hormone steroid
Sự khác biệt chính về chức năng giữa lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn là gì?
D. Lưới nội sinh chất hạt liên quan đến quá trình giải độc ở gan
B. Cả hai đều tham gia tổng hợp lipid
A. Lưới nội sinh chất hạt tổng hợp protein, trong khi lưới nội sinh chất trơn tổng hợp lipid và hormone steroid
C. Lưới nội sinh chất trơn chỉ tồn tại trong tế bào thực vật
(Trang 49, 47)
A. Tổng hợp protein
Chức năng chính của lưới nội sinh chất hạt là gì?
C. Tổng hợp hormone steroid
D. Giải độc ở gan
B. Tái tạo màng nhân khi phân bào
A. Tổng hợp protein
Cơ quan bên trong tế bào
Cytosol
Dịch bào tương + Bào quan (Cytoplast)
Bào quan là gì ?
Dịch bào tương là gì ?
Tế bào chất là gì ?
Ngăn cách dịch bào tương và dịch bào quan
Màng bào quan có chức năng gì ?
Khử độc + oxh
Hô hấp
Tiêu hoá
Chức năng:
Peroxysome
Ty thể
Tiêu thể
Bộ xương tế bào (Chuỗi protein)
Ribosome (protein hình cầu)
Trung thể (có trung tâm tổ chức vi ống, có thoi vô sắc)
Cấu trúc nào sau đây không có màng ?
Màng có phospholipid kép + Golgi + Lưới + Tiêu thể
Nhân tế bào + Ty thể + Lục lạp
Bộ xương tế bào (Chuỗi protein) + Ribosome (protein hình cầu) + Trung thể (có trung tâm tổ chức vi ống, có thoi vô sắc)
Bản chất là protein thì không cần màng
Màng đơn
Màng đôi (ngoài + trong)
Không có màng
Vi khuẩn hiếu khí (hô hấp tế bào)
Vi khuẩn lam (quang hợp)
Vì nguồn gốc của nó là vi khuẩn
Bản chất của ty thể là gì ?
Bản chất của lục lạp ?
Tại sao ty thể và lục lạp nhạy cảm với kháng sinh ?
Màng trong bọc lấy nhân
Màng ngoài do LNSC hình thành
Tại sao nhân có màng đôi ?
Nhân + Ty thể
Nhân + Ty thể + Lục lạp
Tế bào động vật:
DNA ở đâu ?
Tế bào thực vật:
DNA ở đâu ?
Lưới nội sinh chất hạt (túi dẹt)
Vùng chuyển tiếp
Lưới nội sinh chất trơn (hình ống)
Số 1 là chi tiết gì ?
Số 2 là chi tiết gì ?
Số 3 là chi tiết gì ?
LNSC hạt là hình túi dẹt, bao bọc lấy vòng tròn đồng tâm
Ribosome
LNSC hạt bao bọc màng nhân bằng cách nào ?
Số 1 là chi tiết gì ?
Trên LNSC hạt có ribosome tổng hợp nên protein
Lipid
Tại sao LNSC hạt tổng hợp nên protein ?
LNSC trơn tổng hợp gì ?
LNSC hạt rời xa màng nhân
Kì trung gian: màng nhân biến mất thì được hiểu ntn ?
Đóng vai trò như túi rác để vận chuyển đến nhà máy phân huỷ như: tiêu thể, bộ máy golgi, peroxysome
Túi chế tiết có chức năng gì ?
LNSC trơn có khả năng tổng hợp các dung môi không phân cực
Dung môi không phân cực hoà tan các chất không phân cực do gan tiết ra
Tại sao LNSC trơn có khả năng giải độc ở gan ?
Gắn nhóm -OH vào thuốc: kỵ nước ➡ ưa nước
(Có thể thải ra ngoài bằng đường nước tiểu)
LNSC trơn trong gan chuyển hoá thuốc bằng cách nào ?
Hình 1 (Protein được bảo tồn)
Hình nào thể hiện hiệu suất tổng hợp protein cao hơn ?
Tổng hợp + Chế tiết protein
Tổng hợp lipid + carbohydrat, khử + oxh
Chức năng:
LNSC hạt
LNSC trơn
Cùng phía với bề cong của nhân (NHẬP)
Khác phía với bề cong của nhân (XUẤT)
Mặt cis ➡ trans
Mặt cis
Mặt trans
Hướng vận chuyển
Bộ máy Golgi
Cải dạng hoá học qua các tầng túi dẹt
Chi tiết còn thiếu trong hình là gì ?
Chức năng của nó là gì ?
Bộ máy Golgi
Chi tiết nào được gọi là bưu điện của thành phố ?
Vận chuyển các túi
Hình thành qua sự trưởng thành các túi
Bộ máy Golgi:
Mô hình A mang ý nghĩa gì ?
Mô hình B mang ý nghĩa gì ?
B. Lưới ➡ Bộ máy Golgi ➡ Màng
Trong tế bào nhân thực, trình tự vận chuyển của protein tiết ra ngoài tế bào thường đi theo con đường nào sau đây?
A. Ribosome ➡ Ti thể ➡ Màng tế bào
B. Lưới ➡ Bộ máy Golgi ➡ Màng
C. Nhân ➡ Ribosome ➡ Màng tế bào
D. Bộ máy Golgi ➡ Lưới nội chất ➡ Nhân
D. Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn
(Bộ máy Golgi là thành phần phụ)
(LNSC hạt ➡ protein)
(LNSC trơn ➡ lipid)
Bào quan nào trực tiếp tổng hợp thành phần màng ?
A. Lưới nội chất nhám và bộ máy Golgi
B. Lưới nội chất trơn và ty thể
C. Lưới nội chất hạt và thể Golgi
D. Lưới nội sinh chất hạt và lưới nội sinh chất trơn
D. Protein S, E và M
Ba loại protein cấu trúc chính của virus SARS-CoV-2 tham gia vào việc tạo thành vỏ virus bao gồm:
A. Protein S, N và G
B. Protein G, E và N
C. Protein M, L và G
D. Protein S, E và M
D. Phân loại protein và gửi chúng đến các điểm khác nhau trong tế bào
(+ Cải tạo protein để tái sử dụng)
Chức năng chính của bộ máy Golgi trong tế bào là gì?
A. Phân giải chất độc và tổng hợp lipid
B. Tổng hợp ATP và điều hòa nhiệt độ tế bào
C. Sao chép DNA và tổng hợp RNA
D. Phân loại protein và gửi chúng đến các điểm khác nhau trong tế bào
C. Tế bào của tinh hoàn và buồng trứng, nơi tổng hợp và chế tiết hormone steroid, có rất nhiều LNSC hạt
(Hormone steroid thuộc loại lipid ➡ LNSC trơn)
(D đúng, chỉ khác nhau ở chỗ ribosome)
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ máy Golgi có vai trò phân loại protein và gửi chúng đến các điểm khác nhau trong tế bào
B. Bộ máy Golgi cải tạo protein để tái sử dụng
C. Tế bào của tinh hoàn và buồng trứng, nơi tổng hợp và chế tiết hormone steroid, có rất nhiều LNSC hạt
D. LNSC hạt và LNSC trơn có liên hệ trực tiếp về mặt cấu trúc
A. Bộ máy Golgi, hệ thống các khoang chứa biệt lập với dịch bào tương nhờ 1 lớp màng bao bọc kín, chúng thông lẫn nhau
(Sai, không có thông lẫn nhau, lưới mới thông)
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ máy Golgi, hệ thống các khoang chứa biệt lập với dịch bào tương nhờ 1 lớp màng bao bọc kín, chúng thông lẫn nhau
B. Bộ máy Golgi cải tạo protein để tái sử dụng
C. Tế bào của tinh hoàn và buồng trứng, nơi tổng hợp và chế tiết hormone steroid, có rất nhiều LNSC trơn
D. LNSC hạt và LNSC trơn có liên hệ trực tiếp về mặt cấu trúc
B. Lưới nội sinh chất trơn được cấu tạo bởi 1 chồng túi dẹt
(Sai, LNSC hạt mới đúng)
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Bộ máy Golgi, hệ thống các khoang chứa biệt lập với dịch bào tương nhờ 1 lớp màng bao bọc kín, chúng không thông lẫn nhau
B. Lưới nội sinh chất trơn được cấu tạo bởi 1 chồng túi dẹt
C. Tế bào của tinh hoàn và buồng trứng, nơi tổng hợp và chế tiết hormone steroid, có rất nhiều LNSC trơn
D. LNSC hạt và LNSC trơn có liên hệ trực tiếp về mặt cấu trúc
A. Bộ máy Golgi ở gần nhân tế bào
(Đúng ➡ mới có mặt cis)
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Bộ máy Golgi ở gần nhân tế bào
B. Lưới nội sinh chất trơn được cấu tạo bởi 1 chồng túi dẹt
C. Tế bào của tinh hoàn và buồng trứng, nơi tổng hợp và chế tiết hormone steroid, có rất nhiều LNSC hạt
D. LNSC hạt và LNSC trơn có không liên hệ trực tiếp về mặt cấu trúc
Đúng
(Túi màng hoạt dịch ~ túi dẹt)
Phát biểu sau đây Đúng hay Sai:
Mức độ nhỏ nhất của bộ máy Golgi là túi màng hoạt dịch
C. Ribosom
Bào quan duy nhất không có cấu tạo màng sinh chất:
A. Ti thể
B. Tiêu thể
C. Ribosome
D. Bộ Golgi