1/37
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
deteriorate (v- nội đtu, k đc có O, sau đó là . câu luôn)
làm suy giảm
qualify
/ˈkwɒlɪfaɪ/
(verb qualify for something
đủ điều kiện cho cgi
eg: He qualified for the scholarship because of his excellent academic record. (Anh ấy đủ điều kiện nhận học bổng vì thành tích học tập xuất sắc của mình.)
devote
/dɪˈvəʊt/
(verb (passive))
dành riêng
eg: She devotes her free time to helping others. (Cô ấy dành thời gian rảnh của mình để giúp đỡ người khác.)
enclave
/ˈenkleɪv/
(noun)
khu vực
eg: The city has several ethnic enclaves. (Thành phố có một số khu vực dân tộc.)
distraction
/dɪˈstrækʃən/
(noun)
sự xao nhãng
eg: The noise from the street was a distraction. (Tiếng ồn từ đường phố là một sự sao lãng.)
audience
/ˈɔːdiəns/
(noun)
độc giả , khán giả
eg: The movie is aimed at a younger audience.
(Bộ phim nhắm đến đối tượng khán giả trẻ tuổi.)
implementation
/ˌɪmplɪmenˈteɪʃn/
(noun)
việc thực hiện
eg: The implementation of the new policy will take several months. (Việc thực hiện chính sách mới sẽ mất vài tháng.)
incorporate
/ɪnˈkɔːrpəreɪt/
incorporate something into something
kết hợp
eg: This recipe incorporates a lot of different spices. (Công thức này kết hợp rất nhiều loại gia vị khác nhau.)
assistance
/əˈsɪstəns/
(noun)
hỗ trợ
eg: She offered her assistance with the project. (Cô ấy đề nghị giúp đỡ dự án.)
prompt
/prɒmpt/
(verb (transitive verb)) prompt Sb to do Sth
thúc đẩy
eg: His curiosity prompted him to ask more questions. (Sự tò mò của anh ấy đã thúc đẩy anh ấy đặt thêm nhiều câu hỏi.)
concrete
/ˈkɒŋkriːt/
(adjective)
chắc chắn
eg: We need a concrete plan of action. (Chúng ta cần một kế hoạch hành động cụ thể.)
collision
/kəˈlɪʒən/
(noun)
sự va chạm (phương tiện)
eg: There was a collision between two cars at the intersection. (Có một vụ va chạm giữa hai chiếc xe hơi ở ngã tư.)
pace
/peɪs/
(noun)
tốc độ
eg: The company is struggling to keep pace with the rapid changes in technology. (Công ty đang chật vật để theo kịp những thay đổi nhanh chóng của công nghệ.)
display (v)
thể hiện
extreme (adj)
số lượng rất lớn / nghiêm trọng
realise (v)
nhận ra
distort (v)
làm hiểu sai
adverse (adj)
tệ (consequence/habit/ issues)
media means
phương tiện truyền thông
degrade (v- ngoại động từ)
(A) làm suy giảm (B)
make aquaintance (v) = make friend
làm quen
conservation /ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/ (n)
sự bảo tồn
advance (n) = development
sự tiến bộ
create possibilities for Sb
tạo cơ hội
erase the distance
xóa nhòa khoảng cách
Ex: video calling can erase the distance between a student studying abroad and his family
virtual identity / reality
danh tính , thực tế ảo
detach from Sth
tách ra khỏi cái
take part in (v) = participate in (participant: ng tham gia) = join in = attend in (attendee: ng tham gia) = partake in
tham gia
deterioration /dɪˌtɪəriəˈreɪʃn/ (n)
sự giảm sút (về chất lượng chứ k phải về số lượng)
Ex: deterioration health, communication skills
online socializing
kết bạn online
isolate Sb from Sth
cô lập ai đó khỏi cái gì
geographical constraints
khoảng cách địa lý
ultimate (adj)
cuối cùng/ tối thượng (purpose)
to set a good/bad example (for sb)
lấy ví dụ xấu hay tốt
reckless (adj)
liểu lĩnh, thiếu suy nghĩ, coi thường hậu quả
appropriate (adj) = suitable = proper
phù hợp
observe (v)
quan sát
have conversation (v) = talk
có 1 cuộc đối thoại