1/32
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
날다
fly
bay
새가 하늘을 날다.
→ Con chim bay trên bầu trời.
낮추다
turn down
giảm xuống, hạ xuống
목소리를 낮추다.
→ Hạ thấp giọng nói.
고개를 낮추다.
→ Cúi đầu.
넘치다
flood
vượt mức, tràn
컵에 물이 넘치다.
→ Nước tràn khỏi cốc.
놀라다
be surprised
giật mình, hết hồn, ngạc nhiên
결과를 보고 놀라다.
→ Ngạc nhiên khi nhìn kết quả.
승진
promotion
sự thăng tiến
그는 부장으로 승진했다.
→ Anh ấy được thăng chức lên trưởng phòng.
대표
representative
tiêu biểu, đại diện
그는 회사 대표이다.
→ Anh ấy là đại diện của công ty.
독자
readers
đọc gỉa
이 신문은 독자가 많다.
→ Tờ báo này có nhiều độc giả.
돌보다
take care of
chăm sóc
아이를 돌보다.
→ Chăm sóc trẻ em.
동아리
club
nhóm, clb, hội
음악 동아리에 가입했다.
→ Tham gia câu lạc bộ âm nhạc.
등산객
mountain climb
khách leo núi
주말마다 등산객이 늘어난다.
→ Cuối tuần số người leo núi tăng lên.
땀
sweat
mồ hôi
운동을 해서 땀이 났다.
→ Tôi đã ra mồ hôi vì tập thể dục.
더운 날씨에 땀이 많이 난다.
→ Trong thời tiết nóng, tôi ra nhiều mồ hôi.
로봇
robot
người máy
로봇 기술이 발전하고 있다.
→ Công nghệ robot đang phát triển.
마라톤
marathon
내일 아침에 마라톤이 열린다.
→ Cuộc chạy marathon sẽ diễn ra vào sáng mai.
아무
anyone
bất cứ ai, bất kì ai
나는 아무 말도 하지 않았다.
→ Tôi đã không nói gì cả.
막
just
đúng lúc, vừa mới
일을 막 시작했다.
→ Vừa mới bắt đầu công việc.
면
(many)ways
mặt, cạnh, hướng
시간이 있으면, 면 같이 영화 보러 가자.
→ Nếu có thời gian, chúng ta đi xem phim cùng nhau nhé.
모
anonymous
nào đó
모기
mosquito
con muỗi
창문을 닫아야 모기가 들어오지 않는다.
→ Phải đóng cửa sổ để muỗi không vào.
미끄럽다
slippery
trơn
비가 와서 길이 미끄럽다.
→ Đường trơn vì trời mưa.
반복
repeat
sự lặp lại
이 과정은 계속 반복된다.
→ Quá trình này được lặp đi lặp lại.
법
law
luật, pháp luật
교통 법을 지켜야 한다.
→ Phải tuân thủ luật giao thông.
벽
wall
bức tường
그림을 벽에 걸었다.
→ Tôi treo bức tranh lên tường.
불가
not allowed to
cái sai, cái không thể
여기서는 흡연 불가다.
→ Ở đây không được hút thuốc.
비밀
secret
bí mật
비밀을 지키다.
→ Giữ bí mật.
사물
object
đồ vật, sự vật
사물의 위치를 바꾸었다.
→ Tôi đã đổi vị trí các đồ vật.
사업
business
việc kinh doanh
새로운 사업을 시작했다.
→ Tôi đã bắt đầu một dự án/kế hoạch mới.
사정
excuse
hoàn cảnh, sự tình, lí do
개인적인 사정으로 회의에 참석하지 못했다.
→ Vì lý do cá nhân, tôi không thể tham dự cuộc họp.
속도
speed
tốc độ
차의 속도가 너무 빠르다.
→ Tốc độ xe hơi quá nhanh.
시기
timing
thời điểm, thời kì
지금은 결정을 내리기 좋은 시기다.
→ Bây giờ là thời điểm tốt để đưa ra quyết định.
신설하다
create
lắp mới, thiết lập mới
회사는 지사를 신설하다.
→ Công ty mở chi nhánh mới.
시대
age
thời đại
우리는 새로운 시대에 살고 있다.
→ Chúng ta đang sống trong một thời đại mới.
심다
plant
cấy, trồng, gieo
정원에 나무를 심다.
→ Trồng cây trong vườn.
쌀
rice
gạo
농부들이 쌀을 수확했다.
→ Nông dân đã thu hoạch lúa.