 Call Kai
Call Kai Learn
Learn Practice Test
Practice Test Spaced Repetition
Spaced Repetition Match
Match1/14
| Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced | 
|---|
No study sessions yet.
(clause) tỷ lệ lớn nhất/nhỏ nhất/đáng kể/nhỏ của X đến từ Y (Dùng khi Y chiếm phần lớn nhất/nhỏ nhất/phần đáng kể/phần nhỏ trong X)
Phần lớn sản lượng điện được tạo ra từ than đá.
Phần nhỏ nhất doanh thu đến từ các khoản quyên góp.
Một tỷ lệ đáng kể sinh viên đến từ khu vực nông thôn.
Một tỷ lệ nhỏ dân số đến từ nước ngoài.
The largest/smallest/significant/minor proportion of X come from Y
The largest proportion of electricity generation comes from coal.
The smallest proportion of revenue comes from donations.
A significant proportion of students come from rural areas.
A minor proportion of the population comes from abroad.
(clause) gần/ hơn một phần ba/một nửa/một phần tư của X được tạo ra bởi Y
Hơn một nửa tổng sản lượng được tạo ra bởi ngành sản xuất.
Gần một phần tư thu nhập quốc gia đến từ du lịch.
Just under/over a third/half/quarter of the X be generated by Y
Just over half of the total output was generated by the manufacturing sector.
Gần một phần tư thu nhập quốc gia đến từ du lịch.
(clause)) X chiếm Y (phần trăm/phân số) trong tổng số Z, khiến nó trở thành [so sánh nhất]
Dầu chiếm 45% mức tiêu thụ năng lượng, khiến nó trở thành nguồn lớn nhất.
X account for/represent/make up/constitute Y of Z, making it the [so sánh nhất]
Oil accounted for/represented/made up/constituted 45% of energy use, making it the largest source.
(n) tỷ lệ, phần, phần trăm của X
Phần lớn năng lượng tiêu thụ đến từ than đá.
Tỷ lệ sinh viên du học tăng đều đặn.
Tỷ lệ người dùng Internet tăng lên 75%.
Một phần nhỏ dân số sống ở nông thôn.
share/proportion/percentage/portion of X
The largest share of energy consumption came from coal.
The proportion of students studying abroad increased steadily.
The percentage of people using the Internet rose to 75%.
A small portion of the population lived in rural areas.
→ “share” hay dùng trong biểu đồ tròn - “percentage” nên dùng khi biết tỷ lệ chính xác - “portion” phù hợp khi mô tả phần không chính xác hoặc ước lượng.
(phrase) trái ngược với/ngược lại với (để so sánh hai xu hướng, nhóm hoặc quốc gia có dữ liệu đối lập nhau)
Thủy điện là nguồn năng lượng chính ở Việt Nam, trái ngược với Ma-rốc, nơi dầu mỏ chiếm ưu thế.
in contrast to
Hydropower was the main source in Vietnam, in contrast to Morocco where oil dominated.
(v) Cấu trúc so sánh bội số (multiplicative comparison), dùng để so sánh mức độ, số lượng hoặc tỷ lệ của hai đối tượng
Số người sử dụng ô tô năm 2020 gần gấp đôi so với năm 2000.
Số hành khách đi tàu bằng một nửa so với đi xe buýt.
Vương quốc Anh sản xuất gấp ba lần lượng điện so với Tây Ban Nha.
Pháp tiêu thụ hơn gấp đôi lượng năng lượng so với Ý.
A is (almost/nearly/more than) + [half/twice/three times…] as + adj/adv + as B
The number of car users in 2020 was almost twice as many as in 2000
The number of train passengers was half as many as bus passengers.
A has (almost/nearly/more than) + [half/twice/three times…] as much/many + noun + as B
The UK produced three times as much electricity as Spain.
France consumed more than twice as much energy as Italy.
→ much dùng cho danh từ không đếm được, many dùng cho danh từ đếm được.
(n) yếu tố đóng góp lớn nhất (nhỏ nhất)/ chính/ chiếm ưu thế cho… (để nói về nguồn, nguyên nhân hoặc thành phần tạo nên phần lớn của một tổng thể)
Giao thông là nguồn đóng góp lớn nhất vào lượng khí thải carbon năm 2020.
Nông nghiệp vẫn là ngành đóng góp chính cho nền kinh tế quốc gia.
Dầu mỏ là nguồn đóng góp chiếm ưu thế trong tổng mức tiêu thụ năng lượng.
the largest (smallest)/ primary/ dominant contributor to…
Transportation was the largest contributor to carbon emissions in 2020.
Agriculture remained the primary contributor to the country’s economy.
Oil was the dominant contributor to total energy consumption.
(v) Thể hiện vị thế tương đối giống nhau/ có mức xếp hạng tương đối tương đồng (để mô tả hai hoặc nhiều đối tượng có số liệu gần nhau, thể hiện mức độ tương đồng nhẹ (không hoàn toàn bằng nhau)
Canada và Úc thể hiện mức xếp hạng tương đối giống nhau về mức sử dụng năng lượng tái tạo, khoảng 40%.
exhibit somewhat similar standings
Canada and Australia exhibited somewhat similar standings in terms of renewable energy usage, at around 40%.
(v) Khai thác, tận dụng
Cả hai quốc gia đều khai thác năng lượng từ thủy điện.
Harness
Both countries harnessed energy from hydropower.
(n) một sự tương phản/ khác biệt đáng kể trong… (Có thể dùng khi: số liệu năm sau cao hơn năm trước, và khoảng cách giữa chúng rõ ràng, đáng kể, không nhất thiết tăng giảm ngược nhau.)
Có sự khác biệt lớn trong mức tiêu thụ gạo và lúa mì, với mức tiêu thụ gạo cao gấp đôi so với lúa mì.
a substantial contrast in…
There was a substantial contrast in the consumption of rice and wheat, with the former being twice as high as the latter.
(v) cho thấy thứ tự ngược lại về mức độ chiếm ưu thế (diễn tả rằng thứ tự sắp xếp của các đối tượng đã đảo ngược so với giai đoạn, biểu đồ, hay nhóm trước đó.)
Năm 2010, trà là loại đồ uống phổ biến nhất, theo sau là cà phê. Tuy nhiên đến năm 2020, thứ tự này đã đảo ngược, với cà phê và trà đổi chỗ về mức độ phổ biến.
Trong khi Nước A dẫn đầu vào năm 1990, thì đến năm 2020, dữ liệu cho thấy thứ tự chiếm ưu thế đã đảo ngược, khi Nước B vượt lên đáng kể.
show reversed orders of dominance
In 2010, tea was the most popular drink, followed by coffee. However, in 2020, the two switched places, with coffee and tea showing reversed orders of dominance.
While Country A led in 1990, the figures showed reversed orders of dominance in 2020, when Country B surpassed it significantly.
(v) X bị Y bỏ xa phía sau (dùng khi X có số liệu thấp hơn rất nhiều so với Y)
Ý bị Tây Ban Nha bỏ xa, với các số liệu lần lượt là 20% và 50%.
Vương quốc Anh ghi nhận tỷ lệ sử dụng Internet cao nhất là 75%, tiếp theo là Pháp với 60%, trong khi Đức và Ý bị bỏ xa với mức chênh lệch 15 điểm phần trăm.
X be distantly trailed behind by Y
Italy was distantly trailed behind by Spain, with figures of 20% and 50% respectively.
The UK recorded the highest internet usage at 75%, followed by France at 60%, while Germany and Italy were distantly trailed behind by a margin of 15 percentage points.
(v) Dẫn đầu cơ cấu
Ấn Độ dẫn đầu cơ cấu với 81,9% từ nhiên liệu hóa thạch
Lead the mix
India led the mix with 81.9% from fossil fuels.
(v) X tương phản rõ rệt với Y
Số liệu năm 2000 tương phản đáng kể so với năm 2020.
X stand in substantial contrast to Y
The figures for 2000 stand in substantial contrast to those for 2020.
(n) cho thấy một sự khác biệt đáng kể trong…
Biểu đồ cho thấy một sự khác biệt đáng kể về mức độ sử dụng Internet giữa khu vực thành thị và nông thôn.
X show/ reveal/ exhibit a substantial contrast in…
The chart reveals a substantial contrast in Internet usage between urban and rural areas.