hsk4 GTC bài 2

0.0(0)
studied byStudied by 1 person
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/35

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

36 Terms

1
New cards

聚会

danh từ/động từ

jùhuì

buổi tụ tập, tụ tập

我们周末有个同学聚会。
(Cuối tuần chúng tôi có buổi tụ họp bạn học.)

N: 聚会很热闹。
V: 我们聚会聊天。

2
New cards

购物

gòuwù

động từ

mua sắm

女孩子都喜欢购物。
(Con gái đều thích mua sắm.)

thường đi với 地方: 去商场购物。

3
New cards

旅行

lǚxíng

động từ

du lịch

我打算暑假去北京旅行。
(Tôi định đi Bắc Kinh du lịch vào hè.)

đi với địa điểm/时间

4
New cards

适应

shìyìng

động từ

thích nghi

我已经适应了这里的生活。
(Tôi đã thích nghi với cuộc sống ở đây.)

适应+环境/生活/气候

5
New cards

交。。。朋友

jiāo... péngyou

động từ

kết bạn

我想在中国交很多朋友。
(Tôi muốn kết nhiều bạn ở Trung Quốc.)

交+谁/很多/新+朋友

6
New cards

平时

píngshí

danh từ/trạng từ

bình thường, thường ngày

他平时很忙。
(Bình thường anh ấy rất bận.)

làm trạng từ: 平时+V

7
New cards

逛街

guàngjiē

động từ

đi dạo phố, mua sắm

周末我跟朋友一起逛街。
(Cuối tuần tôi đi dạo phố với bạn.)

thường kết hợp với 时间/人

8
New cards

短信

duǎnxìn

danh từ

tin nhắn

有事可以发短信给我。
(Có việc gì có thể nhắn tin cho tôi.)

发短信/收短信

9
New cards

正好

zhènghǎo

phó từ

vừa đúng lúc, tình cờ

我正好路过这儿。
(Tôi tình cờ đi ngang qua đây.)

正好+V/时间/机会

10
New cards

聚会

jùhuì

danh từ/động từ

buổi tụ tập, tụ tập

我们周末有个同学聚会。
(Cuối tuần chúng tôi có buổi tụ họp bạn học.)

N: 聚会很热闹。
V: 我们聚会聊天。

11
New cards

联系

liánxì

động từ/danh từ

liên lạc

我们毕业后一直保持联系。
(Chúng tôi sau khi tốt nghiệp vẫn giữ liên lạc.)

联系+人
保持联系

12
New cards

差不多

chàbuduō

phó từ/tính từ

xấp xỉ, gần như

这两件衣服差不多。
(Hai cái áo này gần như giống nhau.)

差不多+数量/程度

13
New cards

专门

zhuānmén

phó từ

chuyên, cố tình

我是专门来找你的。
(Tôi đến tìm bạn chuyên biệt vì việc này.)

专门+V,nhấn mạnh mục đích

14
New cards

毕业

bìyè

động từ

tốt nghiệp

我去年大学毕业了。
(Tôi đã tốt nghiệp đại học năm ngoái.)

毕业+时间/学校

15
New cards

麻烦

máfan

động từ/tính từ/danh từ

làm phiền, rắc rối

麻烦你帮我一下。
(Làm phiền bạn giúp tôi chút.)
这事太麻烦了。
(Việc này rắc rối quá.)

麻烦+人/V
很麻烦

16
New cards

好像

hǎoxiàng

động từ năng nguyện

hình như, giống như

他好像不太高兴。
(Hình như anh ấy không vui lắm.)

好像+句子 hoặc + N

17
New cards

重新

chóngxīn

phó từ

lại lần nữa

我们重新开始吧。
(Chúng ta bắt đầu lại đi.)

重新+V

18
New cards

尽管

jǐnguǎn

liên từ/phó từ

mặc dù... / cứ việc

尽管下雨,他还是来了。
(Mặc dù trời mưa, anh ấy vẫn đến.)
有问题尽管问。
(Có gì cứ hỏi.)

尽管+句子
尽管+V

19
New cards

真正

zhēnzhèng

tính từ

thực sự, chân chính

他是我真正的朋友。
(Anh ấy là bạn thực sự của tôi.)

真正+的+N

20
New cards

友谊

yǒuyì

danh từ

tình bạn

友谊是最珍贵的。
(Tình bạn là điều quý giá nhất.)

常用:珍惜友谊,真正的友谊

21
New cards

丰富

fēngfù

tính từ/động từ

phong phú, làm phong phú

他的经验很丰富。
(Kinh nghiệm của anh ấy rất phong phú.)

丰富+经验/知识

22
New cards

无聊

wúliáo

tính từ

nhàm chán

今天的天气太无聊了。
(Thời tiết hôm nay chán quá.)

很无聊/觉得无聊

23
New cards

讨厌

tǎoyàn

động từ/tính từ

ghét, đáng ghét

我讨厌下雨天。
(Tôi ghét trời mưa.)

讨厌+人/事/物

24
New cards

què

liên từ

nhưng, lại (ngược dự đoán)

我很努力,成绩却不好。
(Tôi rất chăm chỉ nhưng kết quả lại không tốt.)

A,却B (nhấn mạnh sự trái ngược)

25
New cards

周围

zhōuwéi

danh từ

xung quanh

我周围有很多好朋友。
(Xung quanh tôi có rất nhiều bạn tốt.)

周围+人/环境

26
New cards

交流

jiāoliú

động từ

giao lưu, trao đổi

学中文要多跟别人交流。
(Học tiếng Trung cần giao lưu nhiều với người khác.)

交流+语言/想法

27
New cards

理解

lǐjiě

động từ

hiểu, thấu hiểu

我能理解你的意思。
(Tôi có thể hiểu được ý bạn.)

理解+人/想法/原因

28
New cards

镜子

jìngzi

danh từ

cái gương

她每天照镜子。
(Cô ấy soi gương mỗi ngày.)

照镜子

29
New cards

ér

liên từ

mà, còn, còn như

他喜欢运动,而我喜欢看书。
(Anh ấy thích thể thao còn tôi thích đọc sách.)

A,而B (nhấn mạnh sự đối lập hoặc bổ sung)

30
New cards

dāng

động từ/giới từ

làm (nghề), khi...

我想当老师。
(Tôi muốn làm giáo viên.)
当我听到这个消息时,我很高兴。
(Khi tôi nghe tin này, tôi rất vui.)

当+N (làm nghề)
当...的时候

31
New cards

困难

kùnnán

danh từ/tính từ

khó khăn, gian nan

生活中总会有困难。
(Trong cuộc sống luôn có khó khăn.)

遇到困难/克服困难

32
New cards

及时

jíshí

tính từ/phó từ

kịp thời, đúng lúc

谢谢你及时帮我。
(Cảm ơn bạn đã giúp tôi kịp thời.)

及时+V

33
New cards

péi

động từ

đi cùng, ở bên

我陪你去医院。
(Tôi đi cùng bạn đến bệnh viện.)

陪+人+V

34
New cards

联系

联系 (liánxì)

Loại từ: Động từ / Danh từ
Nghĩa: Liên lạc, giữ liên hệ, kết nối

  • 我想联系一下他。
    (Wǒ xiǎng liánxì yíxià tā.)
    Tôi muốn liên lạc với anh ấy một chút.

  • 毕业以后我们一直保持联系。
    (Bìyè yǐhòu wǒmen yīzhí bǎochí liánxì.)
    Sau khi tốt nghiệp chúng tôi vẫn luôn giữ liên lạc.

35
New cards

关系

guānxì

danh từ

quan hệ, mối quan hệ

我和他的关系很好。
(Quan hệ giữa tôi và anh ấy rất tốt.)

关系+好/不好
有关系/没关系

36
New cards

国外

guówài

danh từ

nước ngoài

他在国外留学。
(Anh ấy du học ở nước ngoài.)

在国外/去国外