1/35
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
聚会
danh từ/động từ jùhuì |
buổi tụ tập, tụ tập |
我们周末有个同学聚会。 |
N: 聚会很热闹。 |
购物
gòuwù |
động từ |
mua sắm |
女孩子都喜欢购物。 |
thường đi với 地方: 去商场购物。 |
旅行
lǚxíng |
động từ |
du lịch |
我打算暑假去北京旅行。 |
đi với địa điểm/时间 |
适应
shìyìng |
động từ |
thích nghi |
我已经适应了这里的生活。 |
适应+环境/生活/气候 |
交。。。朋友
jiāo... péngyou |
động từ |
kết bạn |
我想在中国交很多朋友。 |
交+谁/很多/新+朋友 |
平时
píngshí |
danh từ/trạng từ |
bình thường, thường ngày |
他平时很忙。 |
làm trạng từ: 平时+V |
逛街
guàngjiē |
động từ |
đi dạo phố, mua sắm |
周末我跟朋友一起逛街。 |
thường kết hợp với 时间/人 |
短信
duǎnxìn |
danh từ |
tin nhắn |
有事可以发短信给我。 |
发短信/收短信 |
正好
zhènghǎo |
phó từ |
vừa đúng lúc, tình cờ |
我正好路过这儿。 |
正好+V/时间/机会 |
聚会
jùhuì |
danh từ/động từ |
buổi tụ tập, tụ tập |
我们周末有个同学聚会。 |
N: 聚会很热闹。 |
联系
liánxì |
động từ/danh từ |
liên lạc |
我们毕业后一直保持联系。 |
联系+人 |
差不多
chàbuduō |
phó từ/tính từ |
xấp xỉ, gần như |
这两件衣服差不多。 |
差不多+数量/程度 |
专门
zhuānmén |
phó từ |
chuyên, cố tình |
我是专门来找你的。 |
专门+V,nhấn mạnh mục đích |
毕业
bìyè |
động từ |
tốt nghiệp |
我去年大学毕业了。 |
毕业+时间/学校 |
麻烦
máfan |
động từ/tính từ/danh từ |
làm phiền, rắc rối |
麻烦你帮我一下。 |
麻烦+人/V |
好像
hǎoxiàng |
động từ năng nguyện |
hình như, giống như |
他好像不太高兴。 |
好像+句子 hoặc + N |
重新
chóngxīn |
phó từ |
lại lần nữa |
我们重新开始吧。 |
重新+V |
尽管
jǐnguǎn |
liên từ/phó từ |
mặc dù... / cứ việc |
尽管下雨,他还是来了。 |
尽管+句子 |
真正
zhēnzhèng |
tính từ |
thực sự, chân chính |
他是我真正的朋友。 |
真正+的+N |
友谊
yǒuyì |
danh từ |
tình bạn |
友谊是最珍贵的。 |
常用:珍惜友谊,真正的友谊 |
丰富
fēngfù |
tính từ/động từ |
phong phú, làm phong phú |
他的经验很丰富。 |
丰富+经验/知识 |
无聊
wúliáo |
tính từ |
nhàm chán |
今天的天气太无聊了。 |
很无聊/觉得无聊 |
讨厌
tǎoyàn |
động từ/tính từ |
ghét, đáng ghét |
我讨厌下雨天。 |
讨厌+人/事/物 |
却
què |
liên từ |
nhưng, lại (ngược dự đoán) |
我很努力,成绩却不好。 |
A,却B (nhấn mạnh sự trái ngược) |
周围
zhōuwéi |
danh từ |
xung quanh |
我周围有很多好朋友。 |
周围+人/环境 |
交流
jiāoliú |
động từ |
giao lưu, trao đổi |
学中文要多跟别人交流。 |
交流+语言/想法 |
理解
lǐjiě |
động từ |
hiểu, thấu hiểu |
我能理解你的意思。 |
理解+人/想法/原因 |
镜子
jìngzi |
danh từ |
cái gương |
她每天照镜子。 |
照镜子 |
而
ér |
liên từ |
mà, còn, còn như |
他喜欢运动,而我喜欢看书。 |
A,而B (nhấn mạnh sự đối lập hoặc bổ sung) |
当
dāng |
động từ/giới từ |
làm (nghề), khi... |
我想当老师。 |
当+N (làm nghề) |
困难
kùnnán |
danh từ/tính từ |
khó khăn, gian nan |
生活中总会有困难。 |
遇到困难/克服困难 |
及时
jíshí |
tính từ/phó từ |
kịp thời, đúng lúc |
谢谢你及时帮我。 |
及时+V |
陪
péi |
động từ |
đi cùng, ở bên |
我陪你去医院。 |
陪+人+V |
联系
联系 (liánxì)
Loại từ: Động từ / Danh từ
Nghĩa: Liên lạc, giữ liên hệ, kết nối
我想联系一下他。
(Wǒ xiǎng liánxì yíxià tā.)
Tôi muốn liên lạc với anh ấy một chút.
毕业以后我们一直保持联系。
(Bìyè yǐhòu wǒmen yīzhí bǎochí liánxì.)
Sau khi tốt nghiệp chúng tôi vẫn luôn giữ liên lạc.
关系
guānxì |
danh từ |
quan hệ, mối quan hệ |
我和他的关系很好。 |
关系+好/不好 |
国外
guówài | danh từ | nước ngoài | 他在国外留学。 | 在国外/去国外 |