1/62
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.

身高
[ shēngāo ][ ㄕㄣㄍㄠ ][ thân cao ]
Danh từ
1. chiều cao
身高与遗传有关。【身高與遺傳有關。】
shēngāo yǔ yíchuán yǒuguān.
Chiều cao có liên quan đến di truyền.

体重
[ tǐzhòng ][ ㄊㄧˇㄓㄨㄥˋ ][ thể trọng ]
Danh từ
1. thể trọng; cân nặng; trọng lượng cơ thể
身体的重量【身體的重量】
他每天都在监测体重变化。【他每天都在監測體重變化。】
tā měitiān dōu zài jiāncè tǐzhòng biànhuà.
Anh ấy kiểm tra cân nặng mỗi ngày.
卷/直发
性格
在性格上李老师很热情。
幽默
我丈夫是个很幽默的人。即使是很普通的事情,从他嘴会变的很有意思。


安静
王同学是安静的人。
认真
Tính từ
1. nghiêm túc; chăm chỉ; hẳn hoi; cẩn thận
我的同屋学习非常认真。【我的衕屋學習非常認真。】
wǒ de tóng wū xuéxí fēicháng rènzhēn.
Bạn cùng phòng của tôi học rất chăm chỉ.
法律
李进学的是新闻,我学的是法律。
认识
你们俩是怎么认识的?
印象
[ yìnxiàng ][ ㄧㄣˋㄒㄧㄤˋ ][ ấn tượng ]
他一个人题进两个球,我对他印象很深。
深
他一个人题进两个球,我对他印象很深。
熟悉
[ shúxi ][ ㄕㄨˊㄒㄧ ][ thục tất ]
Động từ
1. hiểu rõ; quen thuộc; quen (người, tình huống nào đó)
他对这部电影很熟悉。【他對這部電影很熟悉。】
tā duì zhè bù diànyǐng hěn shúxi.
Anh ấy rất quen thuộc với bộ phim này.
2. làm quen
你刚来,应该先熟悉这儿的情况。【你剛來,應該先熟悉這兒的情況。】
nǐ gāng lái, yīnggāi xiān shúxi zhèr de qíngkuàng.
Cậu mới đến, nên làm quen với tình hình ở đây trước đã.
事情
[ shìqing ][ ㄕˋㄑㄧㄥˊ ][ sự tình ]
Danh từ
1. chuyện; việc; sự tình
这件事情没那么简单。【這件事情沒那麼簡單。】
zhè jiàn shìqing méi nàme jiǎndān.
Việc này không hề đơn giản thế đâu.
2. việc; công việc
他在忙事情,别打扰他。【他在忙事情,別打擾他。】
tā zài máng shìqing, bié dǎrǎo tā.
Anh ấy đang bận việc, đừng làm phiền.[ shìqing ][ ㄕˋㄑㄧㄥˊ ][ sự tình ]
开玩笑
你是开玩笑吧?你们不是才认识一个月?
虽然
虽然我们认识的时间不长,但我从来没这么快乐过。
兴趣
[ xìngqù ][ ㄒㄧㄥˋㄑㄩˋ ][ hứng thú ]
Danh từ
1. sở thích; hứng thú; thích thú
我对下棋不感兴趣。【我對下棋不感興趣。】
wǒ dùi xià qí bùgǎnxīngqù.
Tôi không có hứng thú đánh cờ.
共同
两个人共同生活,只有浪漫和新鲜感是不够的。

幸福
祝你们幸福。


新鲜
两个人共同生活,只有浪漫和新鲜感是不够的。


浪漫
两个人共同生活,只有浪漫和新鲜感是不够的。


缺点
只有接受他的缺点,你们才能更好地一起生活。


接受
只有接受他的缺点,你们才能更好地一起生活。

羡慕
[ xiànmù ][ ㄒㄧㄢˋㄇㄨˋ ][ tiện mộ ]
Động từ
1. ngưỡng mộ; ước ao; hâm mộ
他是我羡慕的学长。【他是我羨慕的學長。】
tā shì wǒ xiànmù de xuézhǎng.
Anh ấy là học trưởng mà tôi ngưỡng mộ.
2. đố kỵ; ghen ghét; thèm muốn
他羡慕我的工资。【他羨慕我的工資。】
tā xiànmù wǒ de gōngzī.
Anh ta đố kỵ với lương của tôi.
热情
[ rèqíng ][ ㄖㄜˋㄑㄧㄥˊ ][ nhiệt tình ]
Danh từ
1. sự hăng hái; sự nhiệt tình; sự say mê
她的热情感染了我们。【她的熱情感染了我們。】
tā de rèqíng gǎnrǎnle wǒmen.
Sự nhiệt tình của cô ấy đã lan tỏa đến chúng tôi.
Tính từ
1. nhiệt tình; niềm nở; nhiệt huyết
热情的服务让我满意。【熱情的服務讓我滿意。】
rèqíng de fúwù ràng wǒ mǎnyì.
Phục vụ nhiệt tình làm tôi hài lòng.
环境
[ huánjìng ][ ㄏㄨㄢˊㄐㄧㄥˋ ][ hoàn cảnh ]
Danh từ
1. môi trường; hoàn cảnh
周围的地方【週圍的地方】
这里环境很优美,有山有水。【這裡/裏環境很優美,有山有水。】
zhèlǐ huánjìng hěn yōuměi, yǒu shān yǒu shuǐ.
Cảnh vật nơi đây thật đẹp, non nước hữu tình.
其实
[ qíshí ][ ㄑㄧˊㄕˊ ][ kỳ thực ]
Phó từ
1. kỳ thực; thực ra; thật ra
实际情况,实际上【實際情況,實際上】
这道题看似简单,其实有难度。【這道題看似簡單,其實有難度。】
zhè dào tí kàn shì jiǎndān, qíshí yǒu nándù.
Câu này nhìn đơn giản, nhưng thật ra lại khó.
自然
[ zìrán ][ ㄗˋㄖㄢˊ ][ tự nhiên ]
Danh từ
1. tự nhiên; thiên nhiên; giới tự nhiên
自然界
自然规律无法改变。【自然規律無法改變。】
zìrán guīlǜ wúfǎ gǎibiàn.
Quy luật tự nhiên không thể thay đổi.
Tính từ
1. tự nhiên (hình hành và phát triển)
这种现象自然形成。【這種現象自然形成。】
zhè zhǒng xiànxiàng zìrán xíngchéng.
Hiện tượng này hình thành tự nhiên.
Phó từ
1. tự nhiên; đương nhiên
认真听讲,自然会懂。【認真聽講,自然會懂。】
rènzhēn tīngjiǎng, zìrán huì dǒng.
Nghe giảng kỹ, đương nhiên sẽ hiểu.
Liên Từ
1. dĩ nhiên; tất nhiên; hiển nhiên
他喝醉了,自然,不能开会。【他喝醉了,自然,不能開會。】
tā hē zuìle, zìrán, bùnéng kāihuì.
Anh ấy say rồi, hiển nhiên không họp được.
原因
[ yuányīn ][ ㄩㄢˊㄧㄣ ][ nguyên nhân ]
Danh từ
1. nguyên nhân; nguyên do; lý do
这就是我们失败的原因。【這就是我們失敗的原因。】
zhè jiùshì wǒmen shībài de yuányīn.
Đây chính là nguyên nhân thất bại của chúng tôi.
普通
[ pǔtōng ][ ㄆㄨˇㄊㄨㄥ ][ phổ thông ]
Tính từ
1. nói chung; phổ thông; tầm thường; bình thường; thông thường
平常的; 一般的
这是两所普通的房子。【這是兩所普通的房子。】
zhè shì liǎng suǒ pǔtōng de fángzi.
Đây là hai ngôi nhà bình thường.

嘴
脾气
在脾气上,她非常幽默。
红脸
[ hóngliǎn ][ ㄏㄨㄥˊㄌㄧㄢˇ ][ hồng kiểm ]
Động từ
1. thẹn; đỏ mặt; thẹn thùng; xấu hổ; hỗ thẹn
指害羞
这个姑娘见了生人就红脸。【這個姑孃見了生人就紅臉。】
zhègè gūniáng jiàn le shēngrén jìu hóngliǎn.
Cô bé này gặp người lạ là đỏ mặt ngay.
2. giận; cáu; nổi giận; cáu kỉnh; nổi cáu
指发怒【指髮/發怒】
妈妈为我的成绩红脸了。【媽媽為我的成績紅臉了。】
māma wèi wǒ de chéng jī hóngliǎnle.
Mẹ nổi giận vì điểm số của tôi.

锻炼
[ duànliàn ][ ㄉㄨㄢˋㄌㄧㄢˋ ][ đoạn luyện ]
Động từ
Đầy đủ
1. rèn; rèn luyện; tôi luyện; tập luyện; tập; tập thể dục
他每天都坚持锻炼。【他每天都堅持鍛煉。】
tā měitiān dōu jiānchí duànliàn.
Anh ấy tập thể dục mỗi ngày.
互相
[ hùxiāng ][ ㄏㄨˋㄒㄧㄤ ][ hỗ tương ]
Phó từ
1. tương hỗ; lẫn nhau; với nhau; cùng nhau
他们互相帮助解决问题。【他們互相幫助解決問題。】
tāmen hùxiāng bāngzhù jiějué wèntí.
Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.

习惯
[ xíguàn ][ ㄒㄧˊㄍㄨㄢˋ ][ tập quán ]
Danh từ。 lệ; tập tục; tập quán; thói quen
没有改不掉的习惯。【沒有改不掉的習慣。】
méiyǒu gǎibudiào de xíguàn.
Không có thói quen nào là không bỏ được.
Động từ
1. quen; quen với (việc làm gì đó)
他不习惯一个人吃饭。【他不習慣一個人吃/喫飯。】
tā bù xíguàn yīgè rén chīfàn.
Anh ta không quen ăn một mình.

解决
[ jiějué ][ ㄐㄧㄝˇㄐㄩㄝˊ ][ giải quyết ]
Động từ
1. xử lý; giải quyết; dàn xếp; tháo gỡ; thu xếp
她已经解决了矛盾。【她已經解決了矛盾。】
tā yǐjīng jiějuéle máodùn.
Cô ấy giải quyết mâu thuẫn rồi.
2. tiêu diệt; thủ tiêu; giải quyết (dùng vũ lực tấn công)
战士们解决了敌人。【戰士們解決了敵人。】
zhànshìmen jiějuéle dírén.
Các chiến sĩ đã tiêu diệt kẻ thù.

处理
[ chǔlǐ ][ ㄔㄨˋㄌㄧˇ ][ xử lí ]
Động từ. xử lý; giải quyết; xoay sở
每天至少要处理五份文件。【每天至少要處理五份文件。】
měitiān zhìshǎo yào chǔlǐ wǔ fèn wénjiàn.
Ít nhất năm tài liệu phải được xử lý mỗi ngày.
2. xử phạt; xử lý; trừng phạt
他因为犯错而被公司处理了。【他因為犯錯而被公司處理了。】
tā yīn wéi fàncuò ér bèi gōngsī chǔlǐle.
Anh ta đã bị công ty xử phạt vì phạm sai lầm.
1. cách giải quyết; cách xử lý
这种材料的处理很关键。【這種材料的處理很關鍵。】
zhè zhǒng cáiliào de chǔlǐ hěn guānjiàn.
Cách xử ký của loại tài liệu này rất quan trọng.
方法
迟到
老实
[ lǎoshi ][ ㄌㄠˇㄕˊ ][ lão thật ]
Tính từ
1. chân thành; trung thực; thật thà
他是个非常老实的人。【他是個非常老實的人。】
tā shìgè fēicháng lǎoshi de rén.
Anh ấy là một người rất trung thực.
2. nề nếp; hiền lành
老实的学生从不迟到。【老實的學生從不遲到。】
lǎoshi de xuéshēng cóng bù chídào.
Học sinh nề nếp không bao giờ đến muộn.
3. khờ khạo; ngốc nghếch; ngu ngơ
你太老实,容易受骗。【你太老實,容易受騙。】
nǐ tài lǎoshi, róngyì shòupiàn.
Bạn quá khờ khạo, dễ bị lừa.
吸引
[ xīyǐn ][ ㄒㄧㄧㄣˇ ][ hấp dẫn ]
Động từ
thu hút; lôi cuốn
这本书深深吸引了我。【這本書深深吸引了我。】
zhè běn shū shēn shēn xīyǐnle wǒ.
Cuốn sách này đã thu hút tôi.
沟通
[ gōutōng ][ ㄍㄡㄊㄨㄥ ][ câu thông ]
Động từ
1. trao đổi; giao tiếp; giao lưu; kết nối
他不太擅长与人沟通。【他不太擅長與人溝通。】
tā bù tài shàncháng yǔ rén gōutōng.
Anh ấy không giỏi giao tiếp với mọi người.
2. khai thông; khơi thông; nối liền
那是沟通南北的长江大桥。【那是溝通南北的長江大橋。】
nà shì gōutōng nánběi de chángjiāngdàqiáo
Đó là Cầu Trường Giang nối liền hai miền Nam Bắc.

微笑
[ wēi xiào ][ ㄨㄟㄒㄧㄠˋ ][ vi tiếu ]
Động từ
Đầy đủ
1. mỉm cười; cười mỉm; cười tủm tỉm
不明显、不出声地笑【不明顯、不齣聲地笑】
她微笑着点头同意。【她微笑著點頭衕意。】
tā wēi xiàozhe diǎntóu tóngyì.
Cô ấy cười mỉm gật đầu đồng ý.

农历
[ nónglì ][ ㄋㄨㄥˊㄌㄧˋ ][ nô
Danh từ
1. nông lịch; âm lịch
中国的一种历法【中國的一種曆法】
农历八月十五是中秋节。【農曆八月十五是中鞦節。】
nónglì bā yuè shíwǔ shì zhōngqiū jié.
Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
参加
[ cānjiā ][ ㄘㄢㄐㄧㄚ ][ tham gia ]
Động từ
1. dự; tham gia; gia nhập; tham dự; nhập cuộc
我八成会去参加聚会。【我八成會去參加聚會。】
wǒ bāchéng huì qù cānjiā jùhuì.
Khả năng cao là tôi sẽ đi dự tiệc.
2. cho; góp; đề xuất; đưa ra (ý kiến)
提出(意见)【提齣意見】
这件事儿,请你也参加点儿意见。【這件事兒,請你也參加點兒意見。】
zhèjiàn shìr,qǐng nǐ yě cānjiā diǎnr yìjiàn.
Chuyện này, xin anh cũng cho chút ý kiến.
内容
[ nèiróng ][ ㄋㄟˋㄖㄨㄥˊ ][ nội dung ]
Danh từ
1. nội dung
这个刊物内容丰富。【這個刊物內容豐富。】
zhègè kānwù nèiróng fēngfù。
Nội dung của tờ tạp chí này rất phong phú.
感到
当你帮助别人时,不但会别人感到被关心,你自己也会更快乐。
感动
这部电影讲个是一个浪漫的爱情故事,很多人都被感动得哭了。
感冒
[ gǎnmào ][ ㄍㄢˇㄇㄠˋ ][ cảm mạo ]
Danh từ
1. ốm; cảm cúm
B: 有点儿发烧,还有点儿头疼,可能是感冒了。
感兴趣
张老师上课的时候经常讲一些有趣的故事,让这些一年级的学生们对历史yue'lai'yue
重要
意思
医院
/yi-yuan’/
A: 我感冒了,明天想请一天假。
B:没问题。你最好去医院看一下。

复习
[ fùxí ][ ㄈㄨˋㄒㄧˊ ][ phúc tập ]
Động từ
1. ôn; ôn tập; ôn bài
今天你不复习生词吗?【今天你不復習生詞嗎】
jīntiān nǐ bù fùxí shēngcí ma?
Nay bạn không ôn từ mới à?

饮食
[ yǐnshí ][ ㄧㄣˇㄕˊ ][ ẩm thực ]
Danh từ
1. ẩm thực; thức ăn; đồ ăn thức uống
这家餐厅的饮食很有特色。【這傢餐廳的飲食很有特色。】
zhè jiā cāntīng de yǐnshí hěn yǒu tèsè.
Ẩm thực của nhà hàng này rất đặc sắc.
Động từ
1. ăn uống
吃喝【吃/喫喝】
饮食很重要,不能忽视。【飲食很重要,不能忽視。】
yǐnshí hěn zhòngyào, bùnéng hūshì.
Ăn uống rất quan trọng, không thể bỏ qua.

发烧
[ fāshāo ][ ㄈㄚㄕㄠ ][ phát thiêu ]
Động từ li hợp
1. sốt; phát sốt; lên cơn sốt
他正在发烧,脸上火烫。【他正在髮/發燒,臉上火燙。】
tā zhèngzài fāshāo,liǎnshàng huǒtàng。
Anh ấy đang sốt, mặt nóng vô cùng.

头疼
[ tóuténg ][ ㄊㄡˊㄊㄥˊ ][ đầu đông ]
Động từ
1. đau đầu; nhức đầu
我今天头疼得厉害。【我今天頭疼得厲害。】
wǒ jīntiān tóuténg dé lìhài.
Hôm nay tôi bị đau đầu rất dữ dội.
Tính từ
1. đau đầu
工作压力令我头疼。【工作壓力令我頭疼。】
gōngzuò yālì lìng wǒ tóuténg.
Áp lực công việc khiến tôi đau đầu.

汉族
[ Hànzú ][ ㄏㄢˋㄗㄨˊ ][ hán tộc ]
Danh từ
1. dân tộc Hán; người Hán
汉族有丰富的文化。【漢族有豐富的文化。】
Hànzú yǒu fēngfù de wénhuà.
Dân tộc Hán có nền văn hóa phong phú.

色彩
[ sècǎi ][ ㄙㄜˋㄘㄞˇ ][ sắc thái ]
Danh từ
1. màu; màu sắc
色彩斑斓的蝴蝶飞舞。【色綵斑斕的蝴蝶飛舞。】
sècǎi bānlán de húdié fēiwǔ.
Những con bướm sặc sỡ bay lượn.
2. chất; sắc thái; màu sắc
他的演讲很有色彩。【他的演講很有色綵。】
tā de yǎnjiǎng hěn yǒu sècǎi.
Bài phát biểu của anh ấy rất sinh động.
![<p><span>[ sècǎi ][ ㄙㄜˋㄘㄞˇ ][ sắc thái ]</span></p><p><span style="line-height: 23px;"><strong>Danh từ</strong></span></p><p><span><strong>1. màu; màu sắc</strong></span></p><p><span>色彩斑斓的蝴蝶飞舞。【色綵斑斕的蝴蝶飛舞。】</span></p><p>sècǎi bānlán de húdié fēiwǔ.</p><p>Những con bướm sặc sỡ bay lượn.</p><p><span><strong>2. chất; sắc thái; màu sắc</strong></span></p><p><span>他的演讲很有色彩。【他的演講很有色綵。】</span></p><p>tā de yǎnjiǎng hěn yǒu sècǎi.</p><p>Bài phát biểu của anh ấy rất sinh động.</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/c6395c79-abb2-4625-9a60-fdd3683a4a88.png)
瓜果
西瓜是我的嘴子换的瓜果。

传统
[ chuántǒng ][ ㄔㄨㄢˊㄊㄨㄥˇ ][ truyền thống ]
Danh từ
1. truyền thống; phong tục; tục lệ; phong tục được lưu truyền
我们要保护传统文化。【我們要保護傳統文化。】
wǒmen yào bǎohù chuántǒng wénhuà.
Chúng ta cần bảo vệ văn hóa truyền thống.
Tính từ
1. lâu đời; tính truyền thống
这是一个传统的节日。【這是一個傳統的節日。】
zhè shì yīgè chuántǒng de jiérì.
Đây là một ngày lễ có lịch sử lâu đời.
2. bảo thủ; cổ hủ; lạc hậu
这个方法太传统了。【這個方法太傳統了。】
zhège fāngfǎ tài chuántǒngle.
Phương pháp này quá bảo thủ.
主要
[ zhǔyào ][ ㄓㄨˇㄧㄠˋ ][ chủ yếu ]
Tính tu
1. chính; chủ yếu
我们主要讨论了经济问题。【我們主要討論了經濟問題。】
wǒmen zhǔyào tǎolùnle jīngjì wèntí.
Chúng tôi chủ yếu thảo luận về kinh tế.
2. chính; căn bản; cốt lõi
主要原因是天气变化。【主要原因是天氣變化。】
zhǔyào yuányīn shì tiānqì biànhuà.
Nguyên nhân chính là thời tiết thay đổi.

物品
[ wùpǐn ][ ㄨˋㄆㄧㄣˇ ][ vật phẩm ]
Danh từ
1. vật phẩm; đồ vật; đồ đạc (dùng trong sinh hoạt)
我需要整理这些物品。【我需要整理這些物品。】
wǒ xūyào zhěnglǐ zhèxiē wùpǐn.
Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.
![<p>[ wùpǐn ][ ㄨˋㄆㄧㄣˇ ][ vật phẩm ]</p><p><span style="line-height: 23px;"><strong>Danh từ</strong></span></p><p><strong>1. vật phẩm; đồ vật; đồ đạc (dùng trong sinh hoạt)</strong></p><p>我需要整理这些<span style="color: rgb(137, 12, 133);"><strong>物品</strong></span>。【我需要整理這些物品。】</p><p>wǒ xūyào zhěnglǐ zhèxiē wùpǐn.</p><p>Tôi cần sắp xếp những đồ vật này.</p>](https://knowt-user-attachments.s3.amazonaws.com/8051d4ff-0879-4256-9b2c-b4b63f1d7e61.png)