Looks like no one added any tags here yet for you.
deny
(v) to say that something is not true eg: A spokesman denied that the company had acted irrespnsibly
refuse
(v) to say that you will not do or accept something, or will not let someone do something eg: I asked him to apologised, but he _______
agree
(v) to have the same opinion as someone else eg: Doreen thought that the house was too small, and Jim__________
accept
(v) to recognise that something is true, fair or right Most scientists_______ that climate change is linked to pollution
headline
(n) the title of a newspaper story, printed in large letters Thw whole of the front page of the paper was taken up with the_________ 'YOUR LIAR'
heading
(n) the title at the top of a page or piece of writing If you look at the __________, it'll tell you what the paragraph is about
feature
(n) a newspaper or magazine article, or a part of a television or radio programme that concentrates on a particular subject. /chuong trinh dac biet tap trung vao mot chu de/ This week we've got a special _________ in new children's books
article
(n) a piece of writing in a newspaper or magazine he has written sereval articles for The Times
talk show
(n) a television or radio programme in which famous people talk about themselves and their work. Did you see Johnny Deep on that __________ last night.
quiz show
(n) a television or radio programme in which people answer questions in order to win prizes. Your general knowledge is very good; maybe you should go on a_______________
game show
(n) a television programme in which people play games or answer questions in order to win prizes. Bruce Forstyle used to host a ______________ called The Generation Time
announcer
(n) someone whose job is to give information about television or radio programmes between other programmes The _____________ just said that Big Brother is not going to be on tonight after al as they're showing a football match instead
commentator
(n) someone whose job is to give a description of an event on television or radio as it happens /binh luan vien/ I'd love to be a sports _____________ but I don't think I can talk quickly enough!
tabloid
(n) báo lá cải (báo khổ nhỏ) I don't know why you waste your money on that ___________
broadsheet
(n) Báo khổ rộng (báo chính quy) The Daily Telegraph and The Guardian are both examples of _______________
journalist
(n) someone whose job is to report the news for a newspaper, magazine, radio programme, or television programme Enid works as a journalist for the local newspaper
columnist
(n) a journalist who writes a regular series of articles for a particular newspaper or magazine. /nha binh luan ve series cu the/ As a______, I'm allowed to express my opinion in ways that other journalists are often not allowed to.
press
(n) newspapers and news magazines, or the journalists who work on them She has been criticised in the _____ for not speaking out on this issue
media
(n) radio, television, newspapers, the Internet and magazines, considered as a group The story has been widely reported in the ________
programme
(n) a television or radio broadcast: More people watch the news than any other ________
program
(n) a series of instructions that makes a computer do something I'm thinking of getting a new word processing ____________ for my laptop
channel
(n) a television station and the programmes that is broadcast What's on the other ___________
broadcast
a programme that is broadcast We usually wach Channel 5's main news ______________ in the evening
bulletin
(n) a short news broadcast There's a two- minute news __________ on at eleven o'clock.
newsflash
(n) a short broadcast of an important piece of news in the middle of a television or radio programme We interrupt this programme to bring you a ___________
bring up
Bắt đầu thảo luận, đề cập đến, nuôi dạy
come on
bắt đầu phát sóng
come out
được xuất bản (sẵn sàng để bán)
fill in
điền thông tin vào chỗ trống
flick through
đọc lướt qua thông tin chính, đề mục của tờ báo
go into
thương lượng với
hand out
phát/phân phối đồ/vật cho mọi người
look up
tra từ điển, tìm thông tin
make out
giả vờ coi như đúng/ pretend
make up
bịa chuyện (cook up, invent)
put forward
đề nghị, đưa ra
see through
nhìn thấy rõ bản chất của sự việc/hiểu rõ vấn đề
stand out
nổi bật, dễ nhìn thấy
turn over
lật (tờ giấy, bài thi)
get the hang of it
sử dụng thuần thục
in control (of sth)
trong sự kiểm soát
take control (of sth)
nắm quyền kiểm soát
under control
dưới sự kiểm soát
under the control of sb
dưới sự kiểm soát của ai đó
out of control
mất kiểm soát, ngoài kiểm soát
give a description of
đưa ra sự mô tả của cái gì
have/be an influence on sth/sb
có sự ảnh hưởng lên
make a difference (to sth/sb)
làm sự khác biệt
tell the difference (between)
nói ra sự khác biệt (giữa)
there's no/some/little difference between
không có/ít sự khác biệt
take sth/sb for granted
xem việc mẹ cho tiền là bình thường, là tự nhiên, không có gì mới lạ, không biết quý trọng và xem điều này là bình thường
on/over/surf the internet
trên/khắp/lướt internet
(be) in the news
trên phương tiện truyền thông
(V) on the news
trên bảng tin
hear the news
nghe bảng tin
take place
diễn ra
in place of
thay vì (=instead of)
at a place
ở một nơi
in question
đang bị nghi ngờ, chất vấn
question mark
dấu hỏi
have/hold/take a view
có/giữ một quan điểm
be sb's view that
quan điểm (của ai đó) rằng
in my view
theo quan điểm của tôi
in view of
xét về
look at/see the view
nhìn vào quan điểm
view of/from
quan điểm về
view from sth/swh
nhìn từ phía (của cái gì)
watch sth/sb
nhìn (ai, vật gì)
watch (out) for sth/sb
cẩn thận về
keep watch
canh phòng cái gì
according to sb
theo như ai đó
announce sth to sb
công bố điều gì đó với ai đó
announce that
công bố rằng
believe in/that
tin vào/rằng
belive to be
tin để là
comment on
bình luận về
make a comment to sb about sth
bình luận với ai đó về vấn đề nào đó
confuse sth/sb with sth/sb
bối rối điều gì với ai đó
confuse about
bối rối về
correspond with
tương xứng với/giao tiếp với
describe sth/sb as
miêu tả ai đó/vật gì như là
hear sth/sb
nghe...
hear...about/from
nghe... về/từ
inform sb that
thông báo...
inform sb about/of
thông báo cho ai đó về
likely to do, likely that
có lẽ làm gì đó, có lẽ rằng
persuade sb to do
thuyết phục ai đó làm gì đó
persuade sb that
thuyết phục ai đó rằng
persuade sb of sth
thuyết phục ai đó về điều gì đó
point (in) doing
có ích/có lý trong việc làm gì...
send sb sth, send sth to sb
gởi ai đó gì đó, gởi gì đó cho ai đó
by surprise, surprise at/by sth
ngạc nhiên, ngạc nhiên về
tell sb sth
nói ai đó gì đó
tell sb that
nói ai đó rằng
tell sb about sth/doing
nói ai đó về điều gì đó
tell sb (not) to do
nói ai đó làm gì đó
announce
(v) thông báo
announcement
(n) bản thông báo
(un)announced
(adj) (không) báo trước
believe
(v) tin tưởng