1/74
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
|---|
No study sessions yet.
delving deeper into sth
đào sâu vào vấn đề gì đó
head start (n)
lợi thế ban đầu
entrepreneurs
doanh nhân
aptitude (n)
năng khiếu, năng lực
foster patriotism
nuôi dưỡng lòng yêu nước
employability
khả năng tìm việc làm
vacancy
chỗ trống, việc làm đang tuyển
in said fields
in given fields
history majors
sinh viên chuyên ngành lịch sử
beyond that,
ngoài ra
fiercest global competitions
cuộc cạnh tranh toàn cầu mãnh liệt nhất
critical edge (n)
lợi thế quan trọng, lợi thế quyết định
domains
fields
dispensable role
vai trò ko bỏ được, vai trò quan trọng
disciplines
môn học
conform to sth = adhere to sth
=follow, bám theo cái gì đó
consistent
nhất quán
cityscape
cảnh quan thành phố
serve as sth
mục đích làm gì
the aesthetics of sth
bề ngoài, phong cảnh, thiết kế của…
personal tastes
gu cá nhân
skyrocketing
tăng đáng kể
resentment
căm thù không cần thiết
take out loans
đi vay mượn
financial strain
áp lực tài chính
alleviate
làm giảm
regulation
quy định
adopt sth (v)
chấp nhận, sử dugj, vận dụng cái gì
generous subsidy (n)
khoản trợ giá lớn, hào phóng
lessen the financial burden
làm giảm gánh nặng tài chính
traditional classroom settings
cách bố trí lớp học truyền thống
argument (n)
lập luận
notion (n)
ý kiến, quan điểm
brick-and-mortar school
trường học truyền thống
foreseeable future
tương lai gần
obsolete (adj)
lỗi thời
compelling argument
lý do thuyết phục
seamless (adj)
hoàn hảo, mượt mà
the wealth of knowledge
lượng kiến thức lớn
prestigious (adj)
có danh tiếng
render sb/sth +adj
làm cho ai/ cái gì (trở nên) +adj
persistence
sự kiên trì
persist (v)
tiếp tục tồn tại
skeptical (adj)
hoài nghi
irreplaceable
không thể thay thế
conducive (adj)
hiệu quả, thuận lợi
inherent
hiển nhiên, vốn có
overlooked
cho qua
necessitate sth (v)
yêu cầu/ đòi hỏi
stem from
bắt nguồn từ
pressing issue
vấn đề cấp bách
the most common causes for sth
nguyên nhân phổ biến nhất dẫn tới
the dwindling population of certain species
sự suy giảm quần thể của một số loài nhất định
critically endangered
gần như tuyệt chủng
aforementioned (adj)
đã đề cập ở trước
guards and rangers
bảo vệ và nhân viên kiểm lâm
patrol sth (v)
tuần tra nơi nào đó
deprive sb of sth
lấy đi cái gì từ ai đó (nghĩa tiêu cực)
foster a feeling
tạo ra 1 cảm giác
sufficient (adj)
đủ
compounded by
kết hợp với cái gì
introduce policy
impose policy; đưa ra chính sach
regular office hour
giờ làm việc, giờ hành chính
a radical move
một nước đi cực đoan như vậy
act as sth
đóng vai trò như cái gì đó
tolerate sth (v)
chịu đựng cái gì
abuse sb (v)
ngược đãi ai đó
viable (adj)
khả thi
fitness facility
phòng tập thể dục
take a toll on sb/sth
tác động xấu đến ai/ cái gì
international scale
quy mô quốc tế
showcase sth (v)
trưng bày/ thể hiện cái gì
economic reform
cải cách kinh tế
stereotypical (adj)
định kiến/ rập khuân
counterproductive (adj)
phản tác dụng