04. Chọn từ thích hợp với định nghĩa (All)

5.0(3)
studied byStudied by 6 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/39

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Bộ thẻ phù hợp cho tất cả chế độ học | Bài tập môn Tiếng Việt thực hành OU

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

40 Terms

1
New cards

Cảm thấy đau xót, ray rứt về lỗi lầm của mình

ăn năn

2
New cards

Kiếm ăn một cách lén lút về ban đêm

ăn sương

3
New cards

Chỉ ăn thức ăn, không ăn cơm

ăn vã

4
New cards

Nằm ì ra để đòi cho được, hoặc bắt đền

ăn vạ

5
New cards

Tưởng nhớ người đã mất trong tư thế nghiêm trang, lặng lẽ

mặc niệm

6
New cards

Im lặng, làm như việc chẳng có liên quan gì đến mình

mặc nhiên

7
New cards

Trả giá, thêm bớt từng chút để mua được rẻ

mặc cả

8
New cards

Thầm nghĩ mình thua kém người và cảm thấy buồn ray rứt

mặc cảm

9
New cards

Trình ý kiến, nguyện vọng lên cấp trên

đề đạt

10
New cards

Đưa vấn đề ra để xem xét, giải quyết

đề xuất

11
New cards

Giới thiệu, đưa ra để lựa chọn mà bầu

đề cử

12
New cards

Cử giữ chức vụ cao hơn

đề bạt

13
New cards

Bướng bỉnh, hay gây sự

ba gai

14
New cards

Nói nhiều, có ý phô trương

ba hoa

15
New cards

Đằng nào cũng cho là đúng

ba phải

16
New cards

Xảo trá, đểu giả

ba que

17
New cards

Đưa tiền cho người có quyền thế, nhờ làm việc sai trái để trục lợi

hối lộ

18
New cards

Tỉ giá một đồng tiền đối với một đồng tiền khác của nước ngoài

hối suất

19
New cards

Phiếu qua đó chủ nợ yêu cầu con nợ trả một món tiền cho người thứ ba

hối phiếu

20
New cards

Việc đổi tiền của một nước để lấy tiền của một nước khác

hối đoái

21
New cards

Phần ghi sẵn ở bên trên các văn bản giấy tờ hành chính

tiêu đề

22
New cards

Điều quy định làm căn cứ để đánh giá

tiêu chuẩn

23
New cards

Tính chất, dấu hiệu làm căn cứ để xếp loại

tiêu chí

24
New cards

Mẫu vật còn bảo tồn ở nguyên dạng để nghiên cứu

tiêu bản

25
New cards

Nói chen vào câu chuyện của người trên khi chưa được hỏi

nói leo

26
New cards

Nói trước lời mà người khác chưa kịp nói

nói hớt

27
New cards

Nói dịu nhẹ như khen nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách

nói mát

28
New cards

Nói châm chọc điều không hay của kẻ khác một cách cố ý

nói móc

29
New cards

Giấy có ghi số tiền, dùng để nhận tiền tại ngân hàng hoặc bưu điện

ngân phiếu

30
New cards

Tổng số tiền thu và chi trong một khoảng thời gian của nhà nước

ngân sách

31
New cards

Cơ quan có chức năng xuất tiền, thu tiền và bảo quản tiền dự trữ

ngân khố

32
New cards

Số tiền ghi trong ngân sách để chỉ dùng cho một việc

ngân khoản

33
New cards

Cùng làm quan một triều

đồng liêu

34
New cards

Cùng chung chữ viết, văn hóa

đồng văn

35
New cards

Đứng chung một mặt trận

đồng minh

36
New cards

Cùng học một trường

đồng song

37
New cards

Chịu cảnh sống khổ cực, lao đao, lận đận

cơ cầu

38
New cards

Cách tổ chức các thành phần nhằm thực hiện chức năng của một chỉnh thể

cơ cấu

39
New cards

Cách thức theo đó một quá trình được thực hiện

cơ chế

40
New cards

Toàn bộ nhà cửa, vườn tược, ruộng đất và những tài sản khác của một người làm ăn phát đạt

cơ ngơi