Looks like no one added any tags here yet for you.
put on
(v) mặc vào; đeo vào
wear
(v) mặc, mang, đeo, đội (trạng thái)
costume
trang phục (đồ diễn)
suit
n., v. /su:t/ bộ com lê, trang phục; thích hợp (về phong cách), quen, hợp với
dye
nhuộm
paint
sơn
fit
v., adj. /fit/ hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng
match
(n) sự phù hợp (trang phục, phối đồ), người ngang sức
cloth
vải
clothing
n. /´klouðiη/ quần áo, y phục
blouse
áo khoác phụ nữ
top
áo (ngắn, ba lỗ)
design
thiết kế
manufacture
sản xuất (sll)
current
mới (tức thì xảy ra)
new
mới (sx)
modern
hiện đại
look
v., n. /luk/ nhìn; cái nhìn ; vẻ ngoài
appearance
n. /ə'piərəns/ sự xuất hiện, sự trình diện ; diện mạo, ngoại hình
supply
cung cấp
produce
sản xuất
glimpse
(n) cái nhìn thoáng qua (0 có mục đích)
glance
liếc nhìn (xong quay đi chỗ khác)
average
trung bình
everyday
(adj) hàng ngày, thông thường
catch on
ex. i took me a while to catch on the rules of the game
ex. she caught on to what he was planning
trở nên phổ biến, thịnh hành ; nắm bắt kịp
do away with = get rid of
ex. they decided to do away with the old furniture
loại bỏ (vì không còn xài tới)
draw up
ex. they drew up a list of candidates for the job
tạo/lập kế hoạch, soạn thảo
dress up
(v)Ăn mặc đẹp, ăn mặc chỉnh tề ; hóa trang
go over
ex. i need to go over my notes before the exam
ex. he went over the details of the plan carefully
kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng
grow out of
ex. the project grew out of a simple suggestion
quá cỡ, phát triển từ
hand down
ex. my grandfather handed down this watch to me
these stories have been handed down from generation to generation
truyền lại, lưu truyền
line up
xếp hàng
pop (in)to
ex. i just popped into the supermarket to buy some milk
why don’t you pop into my office later?
ghé thăm nhanh, tạt qua
Mom popped into the cake shop to get something for after dinner
show (a)round
ex. he showed me around his new apartment
xan you show him around the school?
đưa đi tham quan
take off
cất cánh, cởi ra
tear up
xé nát thành từng mảnh
Robbin suddenly grabbed the letter out of my hand and tore it up.
try on
thử (quần áo, trang phục)
wear out
mòn, rách, làm ai đó mệt
a work of art = an artwork = a piece of art
tác phẩm nghệ thuật
modern art
nghệ thuật hiện đại
art gallery
phòng triển lãm nghệ thuật
art exhibition
n. triển lãm nghệ thuật
clothes line
dây phơi quần áo
wear clothes
mặc quần/áo
clothes peg
kẹp phơi quần áo
best clothes
quần áo tốt nhất
in combination with
kết hợp với (= together with)
combination of
sự kết hợp của
pay sb a compliment
khen ngợi ai
compliment sb on sth
khen ngợi ai về điều gì
be an example
là 1 ví dụ
set/make an example
làm gương
an example of
một tấm gương của
for example
ví dụ = for instance
follow an/sb' example
theo gương ai
in fashion
hợp thời trang, hợp mốt
be/go out of fashion/style
lỗi mốt
follow fashion
theo mốt
fashion model
người mẫu thời trang
fashion show
buổi biểu diễn thời trang
cut sb's hair
cắt tóc ai
brush sb's hair
chải tóc ai
have/get a new hairdo/hairstyle
có kiểu tóc mới
have a haircut
cắt tóc
let your hair down
xõa, thư giãn
put on/apply/wear make-up
trang điểm
take off make-up
tẩy trang
follow a pattern
theo một khuôn mẫu
a checked pattern
Ô vuông bàn cờ, hoa văn ô
a striped pattern
họa tiết kẻ sọc
a plain pattern
không có họa tiết, trơn
in style
hợp phong cách
be/go out of style
lỗi thời, lỗi mốt
do st/go somewhere in style
làm điều gì đó hợp mốt
have style
có phong cách
have/show good/bad taste in sth
có khẩu vị/ gu tốt hoặc xấu
in good/bad taste
phù hợp, chấp nhận được/không chấp nhận được
have a tendency to/toward v
có xu hướng làm gì
a trend in st
khuynh hướng trong
follow/set a trend
theo/thiết lập xu hướng
advise sb on/about st
khuyên ai đó về việc gì
advise sb against st
khuyên ai đó không nên làm gì
anxious about(axious to v)
lo ngại về (cái gì)
criticise sb for st/ving
chỉ trích ai về việc gì
insist on st/ving (insist that)
(v) cứ nhất định, cứ khăng khăng
plenty of st
nhiều
plenty to v
có nhiều để làm
plenty
nhiều
prepare sb for sth
chuẩn bị cho ai làm gì ; chuẩn bị làm gì
proud of st/sb/ving
proud to v
tự hào về ;
tự hào để làm gì
refer to
refer sb to st
- đề cập đến, ám chỉ ; tham khảo cj
- hỏi ý kiến ai về việc j, giới thiệu cho ai về ai
This paragraph refers to the events of last year.
"I have no experience in that kind of surgery, so I am going to refer you to a heart specialist."
it seems that
seem to be
- có vẻ như
- dường như là
stare at sb/s
nhìn chằm chằm vào ai/cái gì
use st for st/ving
use st to v
useful for st
useful to sb
- sử dụng cái gì cho việc gì
- sự dụng cj để làm gì
- hữu ích cho việc gì
- hữu ích cho ai
advertise
advertisement
advertising
advertiser
v. báo (cho biết), quảng cáo
n. mẩu quảng cáo
n. nghề quảng cáo
n. tờ/đơn vị quảng cáo
attract
acttraction
(un)acttractiveacttraction
(un)acttractive
v. thu hút, lôi cuốn
n. sự thu hút, hấp dẫn
a. (không) hấp dẫn, lôi cuốn
beauty
beautiful
n. vẻ đẹp
a. đẹp
decide
(in)decisive
undecided about sb/st
v. quyết đoán, dứt khoát
a. (không) kiên quyết, dứt khoát
a. chưa được giải quyết, lưỡng lự về...
desire
(un)desirable
v. khao khát
a. (không) đáng ao ước