DESTINATION B2 : UNIT 26

0.0(0)
studied byStudied by 3 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/99

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

100 Terms

1
New cards

put on

(v) mặc vào; đeo vào

<p>(v) mặc vào; đeo vào</p>
2
New cards

wear

(v) mặc, mang, đeo, đội (trạng thái)

<p>(v) mặc, mang, đeo, đội (trạng thái)</p>
3
New cards

costume

trang phục (đồ diễn)

<p>trang phục (đồ diễn)</p>
4
New cards

suit

n., v. /su:t/ bộ com lê, trang phục; thích hợp (về phong cách), quen, hợp với

<p>n., v. /su:t/ bộ com lê, trang phục; thích hợp (về phong cách), quen, hợp với</p>
5
New cards

dye

nhuộm

<p>nhuộm</p>
6
New cards

paint

sơn

7
New cards

fit

v., adj. /fit/ hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng

<p>v., adj. /fit/ hợp, vừa; thích hợp, xứng đáng</p>
8
New cards

match

(n) sự phù hợp (trang phục, phối đồ), người ngang sức

<p>(n) sự phù hợp (trang phục, phối đồ), người ngang sức</p>
9
New cards

cloth

vải

<p>vải</p>
10
New cards

clothing

n. /´klouðiη/ quần áo, y phục

<p>n. /´klouðiη/ quần áo, y phục</p>
11
New cards

blouse

áo khoác phụ nữ

<p>áo khoác phụ nữ</p>
12
New cards

top

áo (ngắn, ba lỗ)

<p>áo (ngắn, ba lỗ)</p>
13
New cards

design

thiết kế

<p>thiết kế</p>
14
New cards

manufacture

sản xuất (sll)

15
New cards

current

mới (tức thì xảy ra)

<p>mới (tức thì xảy ra)</p>
16
New cards

new

mới (sx)

<p>mới (sx)</p>
17
New cards

modern

hiện đại

18
New cards

look

v., n. /luk/ nhìn; cái nhìn ; vẻ ngoài

19
New cards

appearance

n. /ə'piərəns/ sự xuất hiện, sự trình diện ; diện mạo, ngoại hình

<p>n. /ə'piərəns/ sự xuất hiện, sự trình diện ; diện mạo, ngoại hình</p>
20
New cards

supply

cung cấp

<p>cung cấp</p>
21
New cards

produce

sản xuất

<p>sản xuất</p>
22
New cards

glimpse

(n) cái nhìn thoáng qua (0 có mục đích)

23
New cards

glance

liếc nhìn (xong quay đi chỗ khác)

<p>liếc nhìn (xong quay đi chỗ khác)</p>
24
New cards

average

trung bình

<p>trung bình</p>
25
New cards

everyday

(adj) hàng ngày, thông thường

<p>(adj) hàng ngày, thông thường</p>
26
New cards

catch on

ex. i took me a while to catch on the rules of the game

ex. she caught on to what he was planning

trở nên phổ biến, thịnh hành ; nắm bắt kịp

<p>trở nên phổ biến, thịnh hành ; nắm bắt kịp</p>
27
New cards

do away with = get rid of

ex. they decided to do away with the old furniture

loại bỏ (vì không còn xài tới)

<p>loại bỏ (vì không còn xài tới)</p>
28
New cards

draw up

ex. they drew up a list of candidates for the job

tạo/lập kế hoạch, soạn thảo

<p>tạo/lập kế hoạch, soạn thảo</p>
29
New cards

dress up

(v)Ăn mặc đẹp, ăn mặc chỉnh tề ; hóa trang

<p>(v)Ăn mặc đẹp, ăn mặc chỉnh tề ; hóa trang</p>
30
New cards

go over

ex. i need to go over my notes before the exam

ex. he went over the details of the plan carefully

kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng

<p>kiểm tra, xem xét kĩ lưỡng</p>
31
New cards

grow out of

ex. the project grew out of a simple suggestion

quá cỡ, phát triển từ

<p>quá cỡ, phát triển từ</p>
32
New cards

hand down

ex. my grandfather handed down this watch to me

these stories have been handed down from generation to generation

truyền lại, lưu truyền

33
New cards

line up

xếp hàng

<p>xếp hàng</p>
34
New cards

pop (in)to

ex. i just popped into the supermarket to buy some milk

why don’t you pop into my office later?

ghé thăm nhanh, tạt qua

Mom popped into the cake shop to get something for after dinner

35
New cards

show (a)round

ex. he showed me around his new apartment

xan you show him around the school?

đưa đi tham quan

<p>đưa đi tham quan</p>
36
New cards

take off

cất cánh, cởi ra

<p>cất cánh, cởi ra</p>
37
New cards

tear up

xé nát thành từng mảnh

Robbin suddenly grabbed the letter out of my hand and tore it up.

<p>xé nát thành từng mảnh</p><p>Robbin suddenly grabbed the letter out of my hand and tore it up.</p>
38
New cards

try on

thử (quần áo, trang phục)

<p>thử (quần áo, trang phục)</p>
39
New cards

wear out

mòn, rách, làm ai đó mệt

<p>mòn, rách, làm ai đó mệt</p>
40
New cards

a work of art = an artwork = a piece of art

tác phẩm nghệ thuật

<p>tác phẩm nghệ thuật</p>
41
New cards

modern art

nghệ thuật hiện đại

<p>nghệ thuật hiện đại</p>
42
New cards

art gallery

phòng triển lãm nghệ thuật

<p>phòng triển lãm nghệ thuật</p>
43
New cards

art exhibition

n. triển lãm nghệ thuật

<p>n. triển lãm nghệ thuật</p>
44
New cards

clothes line

dây phơi quần áo

<p>dây phơi quần áo</p>
45
New cards

wear clothes

mặc quần/áo

<p>mặc quần/áo</p>
46
New cards

clothes peg

kẹp phơi quần áo

<p>kẹp phơi quần áo</p>
47
New cards

best clothes

quần áo tốt nhất

<p>quần áo tốt nhất</p>
48
New cards

in combination with

kết hợp với (= together with)

<p>kết hợp với (= together with)</p>
49
New cards

combination of

sự kết hợp của

50
New cards

pay sb a compliment

khen ngợi ai

<p>khen ngợi ai</p>
51
New cards

compliment sb on sth

khen ngợi ai về điều gì

<p>khen ngợi ai về điều gì</p>
52
New cards

be an example

là 1 ví dụ

<p>là 1 ví dụ</p>
53
New cards

set/make an example

làm gương

54
New cards

an example of

một tấm gương của

<p>một tấm gương của</p>
55
New cards

for example

ví dụ = for instance

56
New cards

follow an/sb' example

theo gương ai

57
New cards

in fashion

hợp thời trang, hợp mốt

<p>hợp thời trang, hợp mốt</p>
58
New cards

be/go out of fashion/style

lỗi mốt

59
New cards

follow fashion

theo mốt

60
New cards

fashion model

người mẫu thời trang

<p>người mẫu thời trang</p>
61
New cards

fashion show

buổi biểu diễn thời trang

<p>buổi biểu diễn thời trang</p>
62
New cards

cut sb's hair

cắt tóc ai

<p>cắt tóc ai</p>
63
New cards

brush sb's hair

chải tóc ai

<p>chải tóc ai</p>
64
New cards

have/get a new hairdo/hairstyle

có kiểu tóc mới

<p>có kiểu tóc mới</p>
65
New cards

have a haircut

cắt tóc

<p>cắt tóc</p>
66
New cards

let your hair down

xõa, thư giãn

<p>xõa, thư giãn</p>
67
New cards

put on/apply/wear make-up

trang điểm

<p>trang điểm</p>
68
New cards

take off make-up

tẩy trang

<p>tẩy trang</p>
69
New cards

follow a pattern

theo một khuôn mẫu

<p>theo một khuôn mẫu</p>
70
New cards

a checked pattern

Ô vuông bàn cờ, hoa văn ô

<p>Ô vuông bàn cờ, hoa văn ô</p>
71
New cards

a striped pattern

họa tiết kẻ sọc

<p>họa tiết kẻ sọc</p>
72
New cards

a plain pattern

không có họa tiết, trơn

<p>không có họa tiết, trơn</p>
73
New cards

in style

hợp phong cách

<p>hợp phong cách</p>
74
New cards

be/go out of style

lỗi thời, lỗi mốt

<p>lỗi thời, lỗi mốt</p>
75
New cards

do st/go somewhere in style

làm điều gì đó hợp mốt

<p>làm điều gì đó hợp mốt</p>
76
New cards

have style

có phong cách

<p>có phong cách</p>
77
New cards

have/show good/bad taste in sth

có khẩu vị/ gu tốt hoặc xấu

78
New cards

in good/bad taste

phù hợp, chấp nhận được/không chấp nhận được

<p>phù hợp, chấp nhận được/không chấp nhận được</p>
79
New cards

have a tendency to/toward v

có xu hướng làm gì

80
New cards

a trend in st

khuynh hướng trong

81
New cards

follow/set a trend

theo/thiết lập xu hướng

82
New cards

advise sb on/about st

khuyên ai đó về việc gì

<p>khuyên ai đó về việc gì</p>
83
New cards

advise sb against st

khuyên ai đó không nên làm gì

84
New cards

anxious about(axious to v)

lo ngại về (cái gì)

85
New cards

criticise sb for st/ving

chỉ trích ai về việc gì

<p>chỉ trích ai về việc gì</p>
86
New cards

insist on st/ving (insist that)

(v) cứ nhất định, cứ khăng khăng

87
New cards

plenty of st

nhiều

88
New cards

plenty to v

có nhiều để làm

89
New cards

plenty

nhiều

<p>nhiều</p>
90
New cards

prepare sb for sth

chuẩn bị cho ai làm gì ; chuẩn bị làm gì

<p>chuẩn bị cho ai làm gì ; chuẩn bị làm gì</p>
91
New cards

proud of st/sb/ving

proud to v

tự hào về ;

tự hào để làm gì

<p>tự hào về ;</p><p>tự hào để làm gì</p>
92
New cards

refer to

refer sb to st

- đề cập đến, ám chỉ ; tham khảo cj

- hỏi ý kiến ai về việc j, giới thiệu cho ai về ai

This paragraph refers to the events of last year.

"I have no experience in that kind of surgery, so I am going to refer you to a heart specialist."

<p>- đề cập đến, ám chỉ ; tham khảo cj</p><p>- hỏi ý kiến ai về việc j, giới thiệu cho ai về ai</p><p>This paragraph refers to the events of last year.</p><p>"I have no experience in that kind of surgery, so I am going to refer you to a heart specialist."</p>
93
New cards

it seems that

seem to be

- có vẻ như

- dường như là

94
New cards

stare at sb/s

nhìn chằm chằm vào ai/cái gì

<p>nhìn chằm chằm vào ai/cái gì</p>
95
New cards

use st for st/ving

use st to v

useful for st

useful to sb

- sử dụng cái gì cho việc gì

- sự dụng cj để làm gì

- hữu ích cho việc gì

- hữu ích cho ai

<p>- sử dụng cái gì cho việc gì</p><p>- sự dụng cj để làm gì</p><p>- hữu ích cho việc gì</p><p>- hữu ích cho ai</p>
96
New cards

advertise

advertisement

advertising

advertiser

v. báo (cho biết), quảng cáo

n. mẩu quảng cáo

n. nghề quảng cáo

n. tờ/đơn vị quảng cáo

<p>v. báo (cho biết), quảng cáo</p><p>n. mẩu quảng cáo</p><p>n. nghề quảng cáo</p><p>n. tờ/đơn vị quảng cáo</p>
97
New cards

attract

acttraction

(un)acttractiveacttraction

(un)acttractive

v. thu hút, lôi cuốn

n. sự thu hút, hấp dẫn

a. (không) hấp dẫn, lôi cuốn

<p>v. thu hút, lôi cuốn</p><p>n. sự thu hút, hấp dẫn</p><p>a. (không) hấp dẫn, lôi cuốn</p>
98
New cards

beauty

beautiful

n. vẻ đẹp

a. đẹp

99
New cards

decide

(in)decisive

undecided about sb/st

v. quyết đoán, dứt khoát

a. (không) kiên quyết, dứt khoát

a. chưa được giải quyết, lưỡng lự về...

100
New cards

desire

(un)desirable

v. khao khát

a. (không) đáng ao ước