SPSS

0.0(0)
studied byStudied by 5 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/196

flashcard set

Earn XP

Description and Tags

Statistics

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

197 Terms

1
New cards
1. Mở chương trình SPSS chúng ta vào:
a. Start/ Programs/SPSS Inc/PASWstatistics 18/ PASW statistics 18
b. Open\ Data \ chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open
c. New\ Data \ chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open
d. New\ Output \ chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open
a
2
New cards
2. Mở tập tin dữ liệu có sẵn chúng ta vào File \ Open \ Data \ Chọn tập tin cần mở và nhấp nút Open
a. Đúng
b. Sai
a
3
New cards
3.Biến số nhằm thể hiện một đặc tính là biến số định tính đó là:
a. Chiều cao
b. Cân nặng
c. Nghề nghiệp
d. Số trứng
c
4
New cards
Dựa vào mối tương quan giữa các biến số chúng ta phân ra làm mấy loại:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
a
5
New cards
5. Mở cửa sổ số liệu trong chương trình SPSS chúng ta chọn Variable view để:
a. Đặt tên biến
b. Chọn kiểu biến
c. Nhãn biến số
d. Tất cả đều đúng
d
6
New cards
6. Đặt tên biến số bắt đầu bằng những ký tự đặc biết:
a. Đúng
b. Sai
b
7
New cards
7. Màn hình dữ liệu của SPSS (Data view) có dạng bảng tính là:
a. Một dòng là một câu hỏi
b. Một dòng là một đơn vị quan sát/cá thể
c. Là một câu trả lời cho biến số đó
d. Là một cột cho biến số đó
b
8
New cards
Câu 8. Khi mở màn hình SPSS, chọn Variable view ở góc dưới màng hình thì Label được gọi là?
a. Kiểu đo lường
b. Canh lề
c. Nhãn biến số
d. Tất cả đều sai
c
9
New cards
Câu 9. Khi mở cửa sổ số liệu SPSS, chọn Variable view ở góc dưới màng hình thì Values được gọi là?
a. Tên biến số
b. Kiểu đo lường
c. Các giá trị
d. Tất cả đều sai
c
10
New cards
Câu 10. Hãy chọn biến số được tạo ra là sai
a. Nghenghiep
b. Gioi tinh
c. Hoten
d. Trinhdo
b
11
New cards
Câu 11. Chúng ta chọn tập hợp nhỏ các bảng ghi thì chúng ta thực hiện lệnh nào::
a.Transform/Compute
b. Transform/Recode
c. Data/Select Cases
d. Data/Compute
c
12
New cards
Câu 12. Để tạo biến mới trên cở sở tính toán lại biến đã có, ta dùng thực đơn lệnh:
a. Transform→Recode→Select cases
b. Transform→Compute
c. Transform→Select cases
d. Transform→Recode→Into same Variables
b
13
New cards
Câu 13. Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta kích vào ô:
a. Ô Pearson trong phần Correlation Coeficients
b. Ô Spearman trong phần Correlation Coeficients
c. Ô Kendall's tau-b trong phần Correlation Coeficients
d. Ô Flag significant correlations trong phần Correlation Coeficients
a
14
New cards
Câu 14. Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục, khi một trong 2 biến không có phân phối chuẩn ta kích vào ô:
a. Ô Pearson trong phần Correlation Coeficients
b. Ô Spearman trong phần Correlation Coeficients
c. Ô Kendall's tau-b trong phần Correlation Coeficients
d. Ô Flag significant correlations trong phần Correlation Coeficients
b
15
New cards
Câu 15. Khi so sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay một tỷ lệ lý thuyết, ta dùng thực đơn lệnh:
a. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square
b. Analyse → Descriptive Statatistics → Crosstabs
c. Analyse → Compare Means → Crosstabs
d. Analyse → Report → Case Summaries
a
16
New cards
Câu 16. Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau, ta dùng thực đơn lệnh:
a. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square
b. Analyse → Descriptive Statatistics → Crosstabs
c. Analyse → Compare Means → Crosstabs
d. Analyse → Report → Case Summaries
b
17
New cards
Câu 18. Để tạo ra các biến cho việc nhập liệu theo bộ câu hỏi, ta thực hiện:
a. Vào Data Window - Variable View
b. Vào Data Window - Data View
c. Vào Data Window - Data Output
d. Vào Data Window - Data
a
18
New cards
Câu 19. Để thực hiện thống kê mô tả dưới dạng bảng tần số cho một biến phân loại, thực hiện lệnh:
a. Analyse/Decriptive Statistics/Frequencies
b. Analyse/Decriptive Statistics/Means
c. Analyse/Decriptive Statistics/Crosstabs
d. Analyse/Decriptive Statistics/Compare Means
a
19
New cards
Câu 20. Để thực hiện thống kê mô tả mối liên quan giữa 2 biến phân loại, thực hiện lệnh:
a. Analyse/Decriptive Statistics/Frequencies
b. Analyse/Decriptive Statistics/Means
c. Analyse/Decriptive Statistics/Crosstabs
d. Analyse/Decriptive Statistics/Compare Means
c
20
New cards
Câu 21. So sánh giá trị trung bình tại hai thời điểm của một nhóm (trung bình lặp lại), thực hiện lệnh:
a. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
b. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
c. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
d. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
b
21
New cards
Câu 22. So sánh một giá trị trung bình cho nhiều hơn 2 nhóm, thực hiện lệnh:
a. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
b. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
c. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
d. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
a
22
New cards
1. Biến nào sau đây không phải là biến phân loại (định tính)
A. Giới tính
B. Trình độ học vấn
C. Cân nặng
D. Nghề nghiệp
c
23
New cards
1. Để tạo biến mới dùng công thức tính toán ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây:
a. Transform→Recode→Select cases
b. Transform→Compute
c. Transform→Select cases
d. Transform→Recode→Into same Variables
b
24
New cards
1. Để chọn một tập hợp nhỏ các bản ghi, ta dùng thực đơn lệnh:
A. Data/Select cases
B. Transform/Compute
C. Transform/Recode/Into different Variables
D. Transform/Recode/Into same Variables
a
25
New cards
1. Để mô tả một biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau đây để mô tả?
A. Trung bình và trung vị
B. Trung bình và khoảng
C. Trung vị và khoảng
D. Trung bình và độ lệch chuẩn
d
26
New cards
1. Để mô tả một biến định lượng liên tục không có phân phối chuẩn ta dùng giá trị nào sau đây để mô tả?
A. Trung bình và trung vị
B. Trung bình và khoảng
C. Trung vị và khoảng
D. Trung bình và độ lệch chuẩn
c
27
New cards
6. Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây
A. Hình elip
B. Hình Parapol
C. Hình chuông cân đối
D. Hình đa giác tần số
c
28
New cards
7. Loại biểu đồ nào thích hợp để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục
A. Bar charts
B. Pie charts
C. Histograms (biểu đồ cột liền)
D. Biểu đồ chấm điểm (Scatter plot)
d
29
New cards
8. Trong chương trình SPSS, để mô tả mối liên quan giữa biến nghề nghiệp (định tính) và tuổi (một biến định lượng liên tục) ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây?
A. Analyse/Descriptive Statistics/Crosstabs
B. Analyse/Descriptive Statistics/Frequencies
C. Analyse/Reports/Frequencies
D. Analyse/Reports/Case Summaries
d
30
New cards
14. Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta kích vào ô:
A. Ô Pearson trong phần Correlation Coeficients
B. Ô Spearman trong phần Correlation Coeficients
C. Ô Kendall's tau-b trong phần Correlation Coeficients
D. Ô Flag significant correlations trong phần Correlation Coeficients
a
31
New cards
15. Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục, khi một trong 2 biến không có phân phối chuẩn ta kích vào ô:
A. Ô Pearson trong phần Correlation Coeficients
B. Ô Spearman trong phần Correlation Coeficients
C. Ô Kendall's tau-b trong phần Correlation Coeficients
D. Ô Flag significant correlations trong phần Correlation Coeficients
b
32
New cards
1. Khi so sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay một tỷ lệ lý thuyết, ta dùng thực đơn lệnh:
A. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square
B. Analyse → Descriptive Statatistics → Crosstabs
C. Analyse → Compare Means → Crosstabs
D. Analyse → Report → Case Summaries
a
33
New cards
17. Khi so sánh 2 tỷ lệ với nhau, ta dùng thực đơn lệnh:
A. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square
B. Analyse → Descriptive Statatistics → Crosstabs
C. Analyse → Compare Means → Crosstabs
D. Analyse → Report → Case Summaries
b
34
New cards
19. Để truy xuất dữ liệu (tập tin) có sẳn, chúng ta thực hiện:
a. File/Open/Data
b. File/Open/Syntax
c. File/Open/Output
d. File/Open/Script
a
35
New cards
20. Để truy xuất kết quả phân tích có sẳn, chúng ta thực hiện:
a. File/Open/Data
b. File/Open/Syntax
c. File/Open/Output
d. File/Open/Script
c
36
New cards
21. Câu 19: Để truy xuất câu lệnh có sẳn, chúng ta thực hiện:
a. File/Open/Data
b. File/Open/Syntax
c. File/Open/Output
d. File/Open/Script
b
37
New cards
22. Câu 20: Biến số nào là biến định tính
a. Cân nặng
b. Thương số thông minh
c. Dân tộc
d. Nồng độ androgen trong huyết tương
c
38
New cards
Câu 21: Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào hợp lệ trong SPSS?
a. nghe nghiep
b. n-nghiep
c. 1nghe
d. n_nghiep
d
39
New cards
Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào hợp lệ trong SPSS?
a. nghe nghiep
b. n-nghiep
c. nghe
d. n_nghiep
c
40
New cards
Câu 23: Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào hợp lệ trong SPSS?
a. nghe nghiep
b. n-nghiep
c. nghe*
d. nnghiep1
d
41
New cards
Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào không hợp lệ trong SPSS?
a. nghe
b. n_nghiep
c. nghe*
d. n1nghiep
c
42
New cards
Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào không hợp lệ trong SPSS?
a. nghe
b. n_nghiep
c. gt
d. n1nghiep
c
43
New cards
Cách đặt tên biến dưới đây, cách nào không hợp lệ trong SPSS?
a. nghe
b. n_nghiep
c. GT
d. n1nghiep
c
44
New cards
Để tạo ra các biến cho việc nhập liệu theo bộ câu hỏi, ta thực hiện:
a. Vào Data Window - Variable View
b. Vào Data Window - Data View
c. Vào Data Window - Data Output
d. Vào Data Window - Data
a
45
New cards
Khi muốn tính toán một biến mới dựa trên các biến hiện có trong bộ số liệu, ta thực hiện lệnh:
a. Data/Select Cases
b. Transform/Compute
c. Transform/Recode
d. Data/Compute
b
46
New cards
Khi muốn chọn một nhóm nhỏ đối tượng để phân tích, chúng ta thực hiện lệnh:
a. Data/Select Cases
b. Transform/Compute
c. Transform/Recode
d. Data/Compute
a
47
New cards
Khi muốn mã hoá lại một biến từ một biến có sẳn, chúng ta thực hiện lệnh:
a. Data/Select Cases
b. Transform/Compute
c. Transform/Recode
d. Data/Compute
c
48
New cards
Để thực hiện thống kê mô tả dưới dạng bảng tần số cho một biến phân loại, thực hiện lệnh:
a. Analyse/Decriptive Statistics/Frequencies
b. Analyse/Decriptive Statistics/Means
c. Analyse/Decriptive Statistics/Crosstabs
d. Analyse/Decriptive Statistics/Compare Means
a
49
New cards
Để thực hiện thống kê mô tả mối liên quan giữa 2 biến phân loại, thực hiện lệnh:
a. Analyse/Decriptive Statistics/Frequencies
b. Analyse/Decriptive Statistics/Means
c. Analyse/Decriptive Statistics/Crosstabs
d. Analyse/Decriptive Statistics/Compare Means
c
50
New cards
So sánh giá trị trung bình tại hai thời điểm của một nhóm (trung bình lặp lại), trong chương trình SPSS, thực hiện lệnh:
a. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
b. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
c. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
d. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
b
51
New cards
1. So sánh một giá trị trung bình cho nhiều hơn 2 nhóm, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh:
a. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
b. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
c. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
d. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
a
52
New cards
So sánh một giá trị trung bình cho 2 nhóm độc lập, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh:
a. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
b. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
c. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
d. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
d
53
New cards
1. So sánh giá trị trung bình mẫu nghiên cứu với một giá trị quần thể hoặc giá trị lý thuyết, trong chương trình SPSS thực hiện lệnh:
a. Analyse/CompareMeaMeans/One-Way ANOVA
b. Analyse/CompareMeaMeans/Pair sample t-test
c. Analyse/CompareMeaMeans/One sample t-test
d. Analyse/CompareMeaMeans/Independent sample t-test
c
54
New cards
1. Để mô tả khuynh hướng tập trung cho biến định lượng, ta có thể dùng giá trị nào sau đây?
A. Trung bình (Mean), trung vị (Median)
B. Trung bình (Mean), độ lệch chuẩn (SD)
C. Phương sai (Variance), độ lệch chuẩn (SD)
D. Trung vị (Median), khoảng (Range)
a
55
New cards
1. Để mô tả sự phân tán cho biến định lượng, ta có thể dùng giá trị nào sau đây?
A. Trung bình (Mean), trung vị (Median)
B. Trung bình (Mean), độ lệch chuẩn (SD)
C. Độ lệch chuẩn (SD), khoảng (Range), nhỏ nhất (Min), lớn nhất (Max).
D. Trung vị (Median), khoảng (Range)
c
56
New cards
Khi mô tả mối liên quan giữa 2 biến định tính với nhau, ta dùng thực đơn lệnh:
a. Analyse → Nonparametric test → Chi-Square
b. Analyse → Descriptive Statatistics → Crosstabs
c. Analyse → Compare Means → Crosstabs
d. Analyse → Report → Case Summaries
b
57
New cards
Phần mềm SPSS phiên bản 18.0 có khả năng phân tích các file số liệu được nhập từ các phần mềm nào sau đây:
A. Excel
B. Epi Info
C. Các phần mềm chuyên xử lý số liệu khác như: Epi Data, Stata, SAS, Medcal...
D. Tất cả đúng
d
58
New cards
Phần mềm SPSS phiên bản 18.0 có khả năng phân tích các file số liệu được nhập từ các phần mềm nào sau đây, chọn câu sai:
A. Excel
B. Epi Info
C. Các phần mềm chuyên xử lý số liệu khác như: Epi Data, Stata, SAS, Medcal...
D. Chỉ phân tích được file dữ liệu tạo ra từ phần mềm SPSS
d
59
New cards
Phát biểu nào sau đây là đúng về phần mềm SPSS phiên bản 18.0
A. Là phần mềm phân tích số liệu tốt nhất
B. Là phần mềm chỉ áp dụng xử lý số liệu trong ngành khoa học sức khoẻ
C. Phần mềm được sử dụng rộng rãi nhất vì không có bản quyền
D. Có nhiều ưu điểm và có thể sử dụng cho các ngành như xã hội học, khoa học sức khoẻ, kinh tế, môi trường...
d
60
New cards
Phát biểu nào sau đây là đúng về phần mềm SPSS phiên bản 18.0
A. Là phần mềm phân tích số liệu tốt nhất
B. Là phần mềm chỉ áp dụng xử lý số liệu trong ngành khoa học sức khoẻ
C. Là phần mềm có bản quyền và được luật bản quyền quốc tế bảo vệ
D. Bạn không được phép sử dụng phần mềm SPSS khi phân tích số liệu nếu trước đó đã dùng phần mềm EPI INFO 6.04
c
61
New cards
Biến số chỉ số khối cơ thể (BMI) được tạo ra bằng cách lập công thức tính toán: BMI = cân nặng (kg)/bình phương chiều cao (m), là biến số loại gì?
A. Định tính
B. Định lượng liên tục
C. Định lượng liên tục có phân phối chuẩn
D. Thứ bậc
b
62
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Type dùng để qui định?
a. Số thập phân
b. Độ rộng của biến
c. Kiểu biến
d. Giá trị khuyết
c
63
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Decimal dùng để qui định?
a. Số thập phân
b. Độ rộng của biến
c. Kiểu biến
d. Giá trị khuyết
a
64
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Label dùng để qui định?
a. Kiểu đo lường
b. Canh lề
c. Nhãn biến
d. Tất cả đều sai
c
65
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Values dùng để qui định?
a. Tên biến số
b. Kiểu đo lường
c. Giá trị của biến
d. Tất cả đều sai
c
66
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Width dùng để qui định?
a. Tên biến số
b. Kiểu đo lường
c. Giá trị của biến
d. Độ dài giá trị nhập vào
d
67
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Missing dùng để qui định?
a. Giá trị khuyết thiếu
b. Kiểu đo lường
c. Giá trị của biến
d. Độ dài giá trị nhập vào
a
68
New cards
Trong cửa sổ Variable view, Measure dùng để qui định?
a. Tên biến số
b. Kiểu đo lường
c. Giá trị của biến
d. Độ dài giá trị nhập vào
b
69
New cards
Để mô tả phân bố tuổi theo (một biến định lượng liên tục) theo nghề nghiệp ta dùng thực đơn lệnh nào sau đây?
a. Descriptive Statistics/Crosstabs
b. Descriptive Statistics/Frequencies
c. Reports/Frequencies
d. Reports/Case Summaries
d
70
New cards
Hệ số tương quan Pearson dùng để xác định mức độ tương quan giữa;
a. Hai biến định tính
b. Một biến định lượng với một biến định tính
c. Các biến định lương
d. Các biến định tính
c
71
New cards
RR có đặc điểm
a. Là tỷ số chênh
b. Đo lường sự kết hợp nhân quả trong nghiên cứu đoàn hệ
c. RR=ad/bc
d. RR > 1, yếu tố phơi nhiễm là yếu tố bảo vệ
b
72
New cards
Để chèn thêm một biến vào giữa 2 biến có sẳn trong Variable view, ta làm bằng cách nào sau đây?
a. Chọn dòng dưới dòng muốn chèn biến mới ->Edit ->Insert Variable
b. Chọn dòng trên dòng muốn chèn biến mới ->Edit ->Insert Variable
c. Chọn dòng dưới dòng muốn chèn biến mới ->Data ->Insert Variable
d. Chọn dòng trên dòng muốn chèn biến mới ->Data ->Insert Variable
a
73
New cards
Để chèn thêm một biến vào giữa 2 biến có sẳn trong Variable view, ta làm bằng cách nào sau đây?
a. Chọn dòng dưới dòng muốn chèn biến mới -> Edit -> Insert Variable
b. Chọn dòng dưới dòng muốn chèn biến mới -> data -> Insert Variable
c. Chọn dòng dưới dòng muốn chèn biến mới -> Transform -> Insert Variable
d. Chọn dòng dưới dòng muốn chèn biến mới -> View -> Insert Variable
a
74
New cards
Kiểm định phân tích phương sai còn lại là kiểm định nào sau đây?
a. Kiểm định t
b. kiểm định z
c. Kiểm định ANOVA
d. Kiểm định χ2
c
75
New cards
Hệ số tương quan từ -1 đến 0 là:
a. Không tương quan
b. Tương quan nghịch
c. Tương quan thuận
d. Tương quan rất yếu
b
76
New cards
Phân bố lệch trái có trung vị lớn hơn trung bình
a. Đúng
b. sai
a
77
New cards
Đối với phân bố chuẩn, khoảng giữa trung bình cộng và trừ 3 lần độ lệch chuẩn chứa hơn 99% giá trị của tập hợp
a. đúng
b. sai
a
78
New cards
Xác suất để khoảng tin cậy bao hàm giá trị thực của tập hợp được lựa chọn bởi nghiên cứu viên:
a. đúng
b. sai
b
79
New cards
Ghép cặp để khống chế nhiễu:
a. đúng
b. sai
a
80
New cards
Giá trị p khi so sánh 2 tỷ lệ phụ thuộc vào cả độ lớn của sự khác biệt và cỡ mẫu nghiên cứu
a. đúng
b. sai
a
81
New cards
Tứ phân vị là sự đo lường sự dao động của tập hợp
a. đúng
b. sai
b
82
New cards
Để so sánh sự khác biệt giữa 2 trung bình độc lập, kết luận sự khác biệt có ý nghĩa thống kê ta có thể dựa vào một trong các giá trị: giá trị t (so với giá trị ngưỡng tra bảng), khoảng tin cậy sự khác biệt giữa 2 trung bình, giá trị p
a. đúng
b. sai
a
83
New cards
Hệ số tương quan có ý nghĩa thống kê luôn luôn có giá trị gần với +1 hoặc -1
a. đúng
b. sai
b
84
New cards
Phương trình hồi quy: Huyết áp tâm thu=100+0,7*tuổi gợi ý rằng huyết áp tăng 0,7mmHG khi tăng thêm 1 tuổi:
a. đúng
b. sai
a
85
New cards
Trong kiểm định t ghép cặp với 24 trường hợp bệnh và 24 trường hợp chứng thì có bậc tự do của kiểm định là 23:
a. đúng
b. sai
a
86
New cards
Một giá trị p lớn thể hiện rằng chúng ta có bằng chứng mạnh đế bác bỏ H0:
a. đúng
b. sai
b
87
New cards
Khoảng tin cậy 95% của trung bình quần thể m rộng hơn khoảng tin cậy 99% của trung bình quần thể m (giả định rằng cả hai khoảng tin cậy này được tính trên cùng một bộ số liệu):
a. đúng
b. sai
b
88
New cards
Ứng dụng của SPSS
a. Giúp lưu trữ và quản lý dữ liệu
b. Là công cụ hữu hiệu để thực hiện phân tích các số liệu trong khoa học xã hội, khoa học tự nhiên và kinh tế.
c. Có thể đọc được các file dữ liệu dạng .xls, .txt, .dta, ...
d. Tất cả đúng
d
89
New cards
Phát biểu đúng về cửa sổ Data View
a. Biểu diễn dữ liệu
b. Dùng để nhập, chỉnh sửa dữ liệu
c. Có thể chỉnh sửa trực tiếp vào cửa sổ này
d. Tất cả đúng
d
90
New cards
Hãy chọn trình đơn dưới đây tương ứng cho các chức năng chỉnh sửa file, tìm kiếm và thay thế....
a. File
b. Edit
c. View
d. Data
b
91
New cards
Hãy chọn trình đơn dưới đây tương ứng cho các chức năng mở, đọc, lưu file....
a. File
b. Edit
c. View
d. Data
a
92
New cards
Hãy chọn trình đơn dưới đây tương ứng cho các chức năng có thể thay đổi hình thức hiển thị dữ liệu,
a. File
b. Edit
c. View
d. Data
c
93
New cards
Hãy chọn trình đơn dưới đây tương ứng cho các chức năng định dạng, nhập dữ liệu: sắp xếp, trộn, đặt điều kiện
a. File
b. Edit
c. View
d. Data
d
94
New cards
Hãy chọn trình đơn dưới đây tương ứng cho các chức năng thay đổi dạng dữ liệu có sẵn bằng lệnh mã hóa lại biến, tính toán,...
a. Transform
b. Analyze
c. View
d. Data
a
95
New cards
Hãy chọn trình đơn dưới đây tương ứng cho các chức năng thực hiện tất cả các phép phân tích đối với các biến số
a. Transform
b. Analyze
c. View
d. Data
b
96
New cards
Chỉnh sửa file, tìm kiếm và thay thế....
a. Edit
b. View
c. Data
d. Transform
a
97
New cards
Định dạng, nhập dữ liệu: sắp xếp, trộn, đặt điều kiện:
a. Edit
b. View
c. Data
d. Transform
c
98
New cards
Thay đổi dạng dữ liệu có sẵn bằng lệnh mã hóa lại biến, tính toán
a. Edit
b. View
c. Data
d. Transform
d
99
New cards
Thay đổi hình thức hiển thị của dữ liệu
a. Edit
b. View
c. Data
d. Transform
b
100
New cards
Chọn câu phát biểu đúng về cách mã hóa đối với câu hỏi một lựa chọn
a. Mã hóa thành một biến với nhiều phương án trả lời (giá trị)
b. Mã hóa mỗi lựa chọn thành từng biến (từng câu hỏi nhỏ) với các giá trị cho sẵn
c. Mã hóa thành biến trong đó phương án trả lời do người nhập ghi theo bảng hỏi
d. Tất cả sai
a