1/41
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
あなたはいつ国へ帰りますか。
When will you return to your country?
あなた = bạn
は = trợ từ chủ đề
いつ = khi nào
国(くに)= đất nước, quê hương
へ = trợ từ chỉ hướng (đến)
帰ります = về (nhà, quê, nước)
か = trợ từ nghi vấn
大阪から東京までどのくらいかかりますか
How long does it take from Osaka to Tokyo?
どのくらい = bao lâu / mất bao nhiêu (thời gian, tiền, khoảng cách…)
リンさんに本を貸しました。
I lent a book to Rin.
貸しました(かしました)= đã cho mượn (quá khứ của 貸します)
昨日リンさんとあのレストランに入りました。
I went to that restaurant with Rin yesterday.
入りました(はいりました)= đã vào (quá khứ của 入ります)
雨が降ります。
It is raining
コンピューターの左にボールペンがあります。
There is a ballpoint pen on the left side of the computer.
コンピューター = máy tính
の = trợ từ chỉ sở hữu/quan hệ (“của”, “ở”)
左(ひだり)= bên trái
に = chỉ vị trí (ở…)
ボールペン = bút bi
あります = có, tồn tại (dùng cho đồ vật, cây cối, vật vô tri)
右へ曲がります。
Turn right
右へ曲がります(みぎへまがります)。
右(みぎ)= bên phải
へ = trợ từ chỉ hướng (đến, về, hướng tới)
曲がります(まがります)= rẽ, quẹo (dùng khi đi đường, di chuyển)
左へ曲がります。
Turn left
左(ひだり)= bên trái
へ = chỉ hướng (đến, về, hướng tới)
曲がります(まがります)= rẽ, quẹo
会社に古いエアコンがあります。
会社(かいしゃ)= công ty
に = ở (chỉ nơi chốn)
古い(ふるい)= cũ
エアコン = máy lạnh, điều hoà
あります = có (dùng cho đồ vật, sự vật vô tri)
テレビを消します。
テレビ = tv
を = trợ từ chỉ tân ngữ (đối tượng bị tác động)
消します(けします)= tắt, dập (dùng cho đèn, máy móc, lửa…)
ナムさんに英語を教えます。
I teach Nam English
会社に電話をかけます。
I call the company
食堂へご飯を食べに来ました。
食堂(しょくどう)
I came to the dinning hall to have a meal .
とても疲れました。
I’m very tired
銀行からお金を借りました。
I borrowed money from the bank
映画を見ますか。
Do you watch movie ?
あなたは昨日何時に寝ましたか。
What time did you go to bed yesterday ?
七時に家を出ます。
(しちじ に / ななじ に) = vào lúc 7 giờ
I leave home at 7
コンピューターの上に猫がいます。
上(うえ)
There are a cat on the computer !
エアコンをつけます。
I turn on the conditioner
電気をつけます。
電気(でんき)
Turn on the light.
電気を消します。
Turn off the light
ドア
Door
窓
Window
私の部屋に窓が三つあります。
there are three windows in my room.
ドアが一つと窓が二つあります。
There are one door and two windows.
ドアを開けます。
Open the door
窓を閉めます
Close the window
彼女は窓を開けます。
She opens the window
私はそのドアを閉めませんでした。
I didn't close the door
彼は毎朝犬と一緒に公園を
散歩
He walks with his dog in the park every morning.
さんぽ = 散歩 ( đi đạo / tản bộ).
一日に三回食事します。
(いちにち に さんかい しょくじ します。)
I eat three times a day.
今から勉強します。
(いまから) = từ bây giờ, ngay bây giờ, kể từ lúc này
I will study now.
暇ですから何かをしたいです。
I’m free, so i want to do something
結婚します
(けっこんします)
Get married
掃除します
(そうじします)
Clean
彼らは4月に結婚します。
(しがつ) = april
They will get married in April
母は私の部屋を掃除しました。
My mother cleaned my room.
今週の日曜日家を掃除します。
I will clean my house this sunday.
残業します
ざんぎょうします
Work overtime
出張します
(しゅっちょう)
make a business trip.
私は今日少し残業します。