Thẻ ghi nhớ: Từ vựng for university (P1) (14) | Quizlet

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/24

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

25 Terms

1
New cards

pinch /pɪntʃ/

(v): véo, cấu (bằng ngón tay); kẹp, bó chặt (giày, quần áo...)

(n): cú véo, một nhúm (muối, tiêu...); sự thiếu thốn, túng thiếu

2
New cards

a pinch of salt/sugar/spice

một nhúm nhỏ muối/đường/gia vị

3
New cards

feel the pinch

bị thiếu thốn, chịu áp lực tài chính

4
New cards

at a pinch

nếu cần thiết, trong trường hợp cấp bách

5
New cards

take sth with a pinch of salt

nghi ngờ, không tin lời ai đó nói

6
New cards

beneath /bɪˈniːθ/

(adv): ở bên dưới (vị trí, mức độ), thấp kém hơn (ẩn dụ, địa vị, phẩm chất); ẩn dưới (cảm xúc, bề mặt)

7
New cards

feel (sth) is beneath sb

cảm thấy cái gì đó thấp kém, không xứng đáng với ai đó

8
New cards

beneath one's dignity

trái với phẩm giá của ai đó

9
New cards

irk /ɜːk/

(v): làm phiền, khó chịu, làm ai đó bực mình (mức độ nhẹ, trang trọng)

10
New cards

crawl /krɔːl/

(n, v): bò (trên mặt đất bằng tay và đầu gối); di chuyển chậm chạp (như xe ô tô, giao thông); có cảm giác râm ran như có thứ gì bò; bò lổm ngổm (côn trùng, kiến)

11
New cards

numb sensation: cảm giác tê cứng

numb sensation: cảm giác tê cứng

12
New cards

media sensation: hiện tượng gây sốt truyền thông

media sensation: hiện tượng gây sốt truyền thông

13
New cards

tavern /ˈtævərn/ (n.): quán rượu, quán trọ (truyền thống) nơi mọi người ăn uống, rượu và trò chuyện xã hội

tavern /ˈtævərn/ (n.): quán rượu, quán trọ (truyền thống) nơi mọi người ăn uống, rượu và trò chuyện xã hội

14
New cards

lean against (phr. v.): tựa vào, dựa vào (tựa, cột, ngả...)

lean against (phr. v.): tựa vào, dựa vào (tựa, cột, ngả...)

15
New cards

albeit /ɔːlˈbiː.ɪt/

mặc dù, dù rằng (thường trong văn viết)

16
New cards

nonetheless /ˌnʌn.ðəˈles/

(adv): tuy nhiên, dù sao đi nữa (dù có sự đối lập với điều đã nói)

17
New cards

be difficult but nonetheless rewarding

khó khăn nhưng vẫn đáng làm

18
New cards

complacent /kəmˈpleɪsnt/

(adj): tự mãn, chủ quan (bằng lòng, vừa ý về bản thânhoặc tình hình hiện tại)

19
New cards

become/get complacent

trở nên tự mãn, lơ là

20
New cards

feel complacent about sth

cảm thấy yên tâm một cách tự mãn về điều gì

21
New cards

pedestal /ˈpedɪstl/

(n): bệ đỡ, bệ tượng; đặt ai đó ở vị trí lí tưởng, quá hoàn hảo (trong mắt người khác) (nghĩa bóng)

22
New cards

on a pedestal

(nghĩa bóng) được ngưỡng mộ, thần tượng quá mức; coi như hoàn hảo

23
New cards

fall off the pedestal

bị thất vọng, sụp đổ hình tượng

24
New cards

a pedestal fan

quạt đứng

25
New cards

deplorable /dɪˈplɔːrəbl/

(adj): đáng trách, tồi tệ, đáng lên án (về hành vi, đạo đức, thái độ); tồi tàn, đáng thương, thảm hại (về điều kiện, hoàn cảnh)