1/24
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
pinch /pɪntʃ/
(v): véo, cấu (bằng ngón tay); kẹp, bó chặt (giày, quần áo...)
(n): cú véo, một nhúm (muối, tiêu...); sự thiếu thốn, túng thiếu
a pinch of salt/sugar/spice
một nhúm nhỏ muối/đường/gia vị
feel the pinch
bị thiếu thốn, chịu áp lực tài chính
at a pinch
nếu cần thiết, trong trường hợp cấp bách
take sth with a pinch of salt
nghi ngờ, không tin lời ai đó nói
beneath /bɪˈniːθ/
(adv): ở bên dưới (vị trí, mức độ), thấp kém hơn (ẩn dụ, địa vị, phẩm chất); ẩn dưới (cảm xúc, bề mặt)
feel (sth) is beneath sb
cảm thấy cái gì đó thấp kém, không xứng đáng với ai đó
beneath one's dignity
trái với phẩm giá của ai đó
irk /ɜːk/
(v): làm phiền, khó chịu, làm ai đó bực mình (mức độ nhẹ, trang trọng)
crawl /krɔːl/
(n, v): bò (trên mặt đất bằng tay và đầu gối); di chuyển chậm chạp (như xe ô tô, giao thông); có cảm giác râm ran như có thứ gì bò; bò lổm ngổm (côn trùng, kiến)
numb sensation: cảm giác tê cứng
numb sensation: cảm giác tê cứng
media sensation: hiện tượng gây sốt truyền thông
media sensation: hiện tượng gây sốt truyền thông
tavern /ˈtævərn/ (n.): quán rượu, quán trọ (truyền thống) nơi mọi người ăn uống, rượu và trò chuyện xã hội
tavern /ˈtævərn/ (n.): quán rượu, quán trọ (truyền thống) nơi mọi người ăn uống, rượu và trò chuyện xã hội
lean against (phr. v.): tựa vào, dựa vào (tựa, cột, ngả...)
lean against (phr. v.): tựa vào, dựa vào (tựa, cột, ngả...)
albeit /ɔːlˈbiː.ɪt/
mặc dù, dù rằng (thường trong văn viết)
nonetheless /ˌnʌn.ðəˈles/
(adv): tuy nhiên, dù sao đi nữa (dù có sự đối lập với điều đã nói)
be difficult but nonetheless rewarding
khó khăn nhưng vẫn đáng làm
complacent /kəmˈpleɪsnt/
(adj): tự mãn, chủ quan (bằng lòng, vừa ý về bản thânhoặc tình hình hiện tại)
become/get complacent
trở nên tự mãn, lơ là
feel complacent about sth
cảm thấy yên tâm một cách tự mãn về điều gì
pedestal /ˈpedɪstl/
(n): bệ đỡ, bệ tượng; đặt ai đó ở vị trí lí tưởng, quá hoàn hảo (trong mắt người khác) (nghĩa bóng)
on a pedestal
(nghĩa bóng) được ngưỡng mộ, thần tượng quá mức; coi như hoàn hảo
fall off the pedestal
bị thất vọng, sụp đổ hình tượng
a pedestal fan
quạt đứng
deplorable /dɪˈplɔːrəbl/
(adj): đáng trách, tồi tệ, đáng lên án (về hành vi, đạo đức, thái độ); tồi tàn, đáng thương, thảm hại (về điều kiện, hoàn cảnh)