1/33
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
法律 fǎlǜ
Pháp luật 我学的是法律
俩
hai người 俩门
印象
yìnxiàng ấn tượng
A对B的印象
An tuong cua toi voi anh ta rat tot.
我对他的印象很好
深
shēn đậm sâu
我对他印象很深
熟悉
shú xī quen thuộc
A对 B熟悉
Toi rat quen thuoc noi nay.
我对这个地方很熟悉
Wǒ duì zhège dìfāng hěn shúxī
A 跟 B 熟 :A than voi B
我跟他很熟。(Wǒ gēn tā hěn shú.)
不仅
bù jǐn - not only - không những, không chỉ
它不仅足球踢得好, 性格也不错
性格
xìnggé/ (n) tính cách
开玩笑
kāi wán xiào đùa, giỡn, nói đùa
A 跟 B 开玩笑
我跟你开玩笑。
从来
cóng lái từ trước đến giờ
从来 (adv):tu truoc den nay
Thường được dùng trong câu PHỦ ĐỊNH
S + 从来 + (都) (不/没) ...
- 他从来都不会说英文。
Tā cónglái dōu bù huì shuō yīngwén.
从来没V+ 过
我从来没吃过北京烤鸭
Wǒ cónglái méi chīguò běijīng kǎoyā
Tôi chưa bao giờ ăn vịt quay Bắc Kinh
最好
tốt nhất
共同
gòng tóng chung
共同+dong tu= 一起+ v
共同努力= 一起努力: cung nhau no luc
适合
shì hé phù hợp
幸福
xìngfú hạnh phúc
生活
/shēnghuó/ cuộc sống, sống
刚
/gāng/ vừa
刚 có thể kết hợp vs từ thời gian
hoặc bổ ngữ thời lượng.
他刚跟我看两小时的电影。
Chúng tôi vừa quen nhau 2 tuần. Tā gāng gēn wǒ kàn liǎng xiǎoshí de diànyǐng
刚才có thể đi vs phủ định
我刚才没有说,怕你伤心。
浪漫
lãng mạn làng màn
够
đủ gòu
1. 够 + V/adj
这些书够我读 一年了。
这些作业够做了。
So tien nay du dung roi. 这 笔 钱 够用了
2. 够 + Adj + 的 = 挺 + Adj + 的: kha
你够有钱的 = 你挺有钱的 : ban kha giau
缺点
nhược điểm quēdiǎn
接受
jiē shòu chấp nhận, tiếp thu
羡慕
ngưỡng mộ
爱情
tình yêu
星星
ngôi sao
即使
jíshǐ cho dù
加班
tăng ca
亮
sáng
感动
gǎndòng cảm động
自然
zì rán tự nhiên, thiên nhiên,tất nhiên
原因
yuányīn nguyên nhân
吸引
xī yǐn thu hút, sức hút
Toi bi anh ay thu hut roi. 我被他吸引了。
Wǒ bèi tā xīyǐnle
互相
hù xiāng lẫn nhau
互相照顾: cham soc nhau
Vo chong nen cham soc lan nhau.
夫妻应该互相照顾。Fūqī yīnggāi hùxiāng zhàogù.
Kiem tra lan nhau: 互相检查
幽默
hài hước yōu mò
脾气
tính khí pí qi
不仅。。。而且
1. S + 不仅⋯A⋯,而且/还/也⋯B⋯:không những .... mà
còn....
◆ 不仅...而且/还/也... (formal hơn) = 不但...而且/还/也...
Quan hệ tăng tiến, có thể kết hợp với ADJ/cụm ADJ/mệnh đề
而且 (conj): đứng đầu vế 2;还/也 (adv):đứng sau S
Nếu A & B cùng nói về 1 đối tượng (cùng S) => 不仅 sau S
Nếu A & B nói về 2 đối tượng khác nhau => 不仅 trc S, vế sau
thường có thêm 也 để nhấn mạnh.
例如:
- 她不仅是一名老师,而且是医生。Tā bùjǐn shì yī míng lǎoshī, érqiě shì yīshēng.
即使 ...也
Jíshǐ... Yě
即使 ...... 也 ......:Cho dù ......cũng ......(gia
thuyet nhuong bo)
尽管
即使 + S + V...,(S) 也 + V...
即使 có thể đứng trc or sau S.
即使 ... 也 thuong bieu thi quan he nhuong bo gia thiet, nhung cung the the
bieu thi tinh huong da ton tai hoac da xay ra.
- 即使你不想让我去 ,我也要去。
Jíshǐ nǐ bùxiǎng ràng wǒ qù, wǒ yě yào qù.