hsk4 bài 1:简单的爱情

0.0(0)
studied byStudied by 0 people
GameKnowt Play
learnLearn
examPractice Test
spaced repetitionSpaced Repetition
heart puzzleMatch
flashcardsFlashcards
Card Sorting

1/33

encourage image

There's no tags or description

Looks like no tags are added yet.

Study Analytics
Name
Mastery
Learn
Test
Matching
Spaced

No study sessions yet.

34 Terms

1
New cards

法律 fǎlǜ

Pháp luật 我学的是法律

2
New cards

hai người 俩门

3
New cards

印象

yìnxiàng ấn tượng

A对B的印象

An tuong cua toi voi anh ta rat tot.

我对他的印象很好

4
New cards

shēn đậm sâu
我对他印象很深

5
New cards

熟悉

shú xī quen thuộc

A对 B熟悉

Toi rat quen thuoc noi nay.

我对这个地方很熟悉

Wǒ duì zhège dìfāng hěn shúxī

A 跟 B 熟 :A than voi B

我跟他很熟。(Wǒ gēn tā hěn shú.)

6
New cards

不仅

bù jǐn - not only - không những, không chỉ
它不仅足球踢得好, 性格也不错

7
New cards

性格

xìnggé/ (n) tính cách

8
New cards

开玩笑

kāi wán xiào đùa, giỡn, nói đùa

A 跟 B 开玩笑

我跟你开玩笑。

9
New cards

从来

cóng lái từ trước đến giờ

从来 (adv):tu truoc den nay

Thường được dùng trong câu PHỦ ĐỊNH

S + 从来 + (都) (不/没) ...

- 他从来都不会说英文。

Tā cónglái dōu bù huì shuō yīngwén.

从来没V+ 过

我从来没吃过北京烤鸭

Wǒ cónglái méi chīguò běijīng kǎoyā

Tôi chưa bao giờ ăn vịt quay Bắc Kinh

10
New cards

最好

tốt nhất

11
New cards

共同

gòng tóng chung

共同+dong tu= 一起+ v

共同努力= 一起努力: cung nhau no luc

12
New cards

适合

shì hé phù hợp

13
New cards

幸福

xìngfú hạnh phúc

14
New cards

生活


/shēnghuó/ cuộc sống, sống

15
New cards

/gāng/ vừa

刚 có thể kết hợp vs từ thời gian

hoặc bổ ngữ thời lượng.

他刚跟我看两小时的电影。

Chúng tôi vừa quen nhau 2 tuần. Tā gāng gēn wǒ kàn liǎng xiǎoshí de diànyǐng

刚才có thể đi vs phủ định

我刚才没有说,怕你伤心。

16
New cards

浪漫

lãng mạn làng màn

17
New cards

đủ gòu

1. 够 + V/adj

这些书够我读 一年了。

这些作业够做了。

So tien nay du dung roi. 这 笔 钱 够用了

2. 够 + Adj + 的 = 挺 + Adj + 的: kha

你够有钱的 = 你挺有钱的 : ban kha giau

18
New cards

缺点

nhược điểm quēdiǎn

19
New cards

接受

jiē shòu chấp nhận, tiếp thu

20
New cards

羡慕

ngưỡng mộ

21
New cards

爱情

tình yêu

22
New cards

星星

ngôi sao

23
New cards

即使

jíshǐ cho dù

24
New cards

加班

tăng ca

25
New cards

sáng

26
New cards

感动

gǎndòng cảm động

27
New cards

自然

zì rán tự nhiên, thiên nhiên,tất nhiên

28
New cards

原因

yuányīn nguyên nhân

29
New cards

吸引

xī yǐn thu hút, sức hút

Toi bi anh ay thu hut roi. 我被他吸引了。

Wǒ bèi tā xīyǐnle

30
New cards

互相

hù xiāng lẫn nhau

互相照顾: cham soc nhau

Vo chong nen cham soc lan nhau.

夫妻应该互相照顾。Fūqī yīnggāi hùxiāng zhàogù.

Kiem tra lan nhau: 互相检查

31
New cards

幽默

hài hước yōu mò

32
New cards

脾气

tính khí pí qi

33
New cards

不仅。。。而且

1. S + 不仅⋯A⋯,而且/还/也⋯B⋯:không những .... mà

còn....

◆ 不仅...而且/还/也... (formal hơn) = 不但...而且/还/也...

Quan hệ tăng tiến, có thể kết hợp với ADJ/cụm ADJ/mệnh đề

而且 (conj): đứng đầu vế 2;还/也 (adv):đứng sau S

Nếu A & B cùng nói về 1 đối tượng (cùng S) => 不仅 sau S

Nếu A & B nói về 2 đối tượng khác nhau => 不仅 trc S, vế sau

thường có thêm 也 để nhấn mạnh.

例如:

- 她不仅是一名老师,而且是医生。Tā bùjǐn shì yī míng lǎoshī, érqiě shì yīshēng.

34
New cards

即使 ...也

Jíshǐ... Yě

即使 ...... 也 ......:Cho dù ......cũng ......(gia

thuyet nhuong bo)

尽管

即使 + S + V...,(S) 也 + V...

即使 có thể đứng trc or sau S.

即使 ... 也 thuong bieu thi quan he nhuong bo gia thiet, nhung cung the the

bieu thi tinh huong da ton tai hoac da xay ra.

- 即使你不想让我去 ,我也要去。

Jíshǐ nǐ bùxiǎng ràng wǒ qù, wǒ yě yào qù.