Work productivity
năng suất làm việc
a nine-to-five job
công việc giờ hành chính
poor work performance
hiệu suất làm việc kém
sick leave
nghỉ phép vì bệnh
to earn a high salary
có được mức lương cao
job satisfaction
sự hài lòng khi làm việc
to work long hours
làm việc nhiều giờ
to limit work hours
giới hạn giờ làm việc
professional work environment
môi trường làm việc chuyên nghiệp
to get a well-paid
có được 1 công việc được trả lương cao
to suffer from various health issues
mắc các vấn đề về sức khoẻ
low productivity
năng suất thấp
a case in point
1 vi
to have serious consequences for
gây ra hậu quả nặng nề cho cái gì
busy work schedules
lịch trình làm việc bận rộn
to be self-emplo
to pursue a career
theo đuổi sự nghiệp
to learn various skills and experience
học được những kĩ năng và kinh nghiệm
to provide us with flexibility and convenience
cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và thuận tiện
don’t need to go to the office on a daily
không cần tới công sở hằng ngày
to save a large amount of time commuting back and forth to work
tiết kiệm một lượng lớn thời gian đi lại
to require high levels of discipline and commitent
đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
to have no supervision and restrictions
không có sự giám sát hay hạn chế nào
might experience feelings of loneliness and isolation sometimes
đôi khi có thể trải qua sự cô đơn và đợn độc
to easily get distracted by things like movies
dễ bị sao nhãng bởi các thứ như phim
cannot concentrate entirely on their work
không thể hoàn toàn tập trung vào công việv
to negatively affect their work performance and productivity
ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
to be difficult to develop social skills
khó phát triển các kĩ năng xã hội
to have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients
có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng