1/69
Looks like no tags are added yet.
Name | Mastery | Learn | Test | Matching | Spaced |
---|
No study sessions yet.
最も
もっとも
Nhất
ほぼ
almost, nearly gần như
相当
そうとう đáng kể
割に・割と・割合(に・と)
わりに・わりと・わりあい(に・と) tương đối
多少
たしょう một chút
少々
しょうしょうmột chút, khoảnh khắc
全て
すべてmọi thứ
何もかも
なにもかもtoàn bộ, mọi thứ
たつぷり
đủ, nhiều
できるだけ
càng ~ càng
次第に
しだいにdần dần
徐々に
じょじょにtừng chút một
さらに
hơn nữa
一層
いっそうhơn, vẫn
一段と
いちだんとhơn rất nhiều
より
hơn
結局
けっきょくkết cuộc
ようやく
cuối cùng
再び
ふたたびlần nữa
たちまち
ngay lập tức
今度
こんどlần tới
今後
こんごtừ bây giờ
後(に)
のち(に)sau đó, tương lai
まもなく
sắp
そのうち(に)
Lúc nào đó
やがて
cuối cùng
一時
いちじ nhất thời, có lúc
いずれ
sớm hay muộn
先ほど
さきほどmới lúc trước
とっくに
rồi, lâu rồi
すでに
rồi
事前に
じぜんにtrước
当日
とうじつngày đó
当時
とうじthời đó
至急
しきゅうkhẩn cấp
直ちに
ただちにngay lập tức
早速
さっそくnhanh chóng
いきなり
bất ngờ
常に
つねにthường xuyên
絶えず
たえずliên tục
しばしば
rất thường xuyên
たびたび
hay, nhiều lần
しょっちゅう
luôn luôn, thường xuyên
たまに
thỉnh thoảng
めったに
hiếm khi
にこにこ・にっこり
cười khúc khích, cười sung sướng
にやにや・にやりと
cười tủm
どきどき・どきりと
hồi hộp
はらはら
run rẩy
かんかん
bực mình, nóng nảy
びしょびしょ・びっしょり
ẩm ướt
うろうろ
đi lung tung, đi xung quanh
のろのろ
chậm rãi, chậm như sên
ふらふら
chóng mặt, hay thay đổi
ぶらぶら
quanh quẩn, ngồi không
従って
したがってtheo đó
だが
tuy nhiên
ところが
nhưng
しかも
hơn nữa
すると
như vậy
なぜなら
bởi vì, vì
だって
bởi vì, như
ようするに
tóm lại
すなわち
có nghĩa là, đó là
あるいは
hoặc, có lẽ
さて
nhân tiện
では
thế thì, trong trường hợp đó
ところで
nhân tiện
そういえば
nghĩ kỹ thì
ただ
nhưng, ngoại trừ